Giới thiệu về VHDL (P1)
Số trang: 79
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.07 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giới thiệu về VHDL• Very High Speed Integrated Circuits - Hardware Description L D i ti Language • Là một ngôn ngữ sử dụng để diễn tả thiết kế của các hệ thống số lớn từ tài liệu, mô phỏng, kiểm thử, đến tổng hợp h mạch. h • VHDL được tiêu chuẩn hóa từ 1987 bởi IEEE 10761987, nâng cấp năm 1993 • Tại sao sử dụng VHDL? ử ? – Sử dụng sơ đồ mạch để mô tả thiết kế phức tạp thì mất quá nhiều thời gian và công sức. • Sự kác nhau giữa VHDL và...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới thiệu về VHDL (P1) VHDLGiới thiệu, Cấu trúc MãKiểu dữ liệu, Toán tửCấu trúc tuần tự cấu trúc song song tự,Tín hiệu, biến; Packages và Components Giới thiệu• Giới thiệu về VHDL• Quy trình thiết kế với VHDL• Biê dị h mã VHDL thà h mạch l i Biên dịch ã thành h logic Giới thiệu về VHDL• Very High Speed Integrated Circuits - Hardware Description L D i ti Language• Là một ngôn ngữ sử dụng để diễn tả thiết kế của các hệ thống số lớn từ tài liệu, mô phỏng, kiểm thử, đến tổng hợp h mạch. h• VHDL được tiêu chuẩn hóa từ 1987 bởi IEEE 1076- 1987, nâng cấp năm 1993• Tại sao sử dụng VHDL? ử ? – Sử dụng sơ đồ mạch để mô tả thiết kế phức tạp thì mất quá nhiều thời gian và công sức.• Sự kác nhau giữa VHDL và các ngôn ngữ lập trình là gì? – VHDL được thiết kế để mô hình hóa các hoạt động song song. g gQuy trình thiết kế với VHDLBiên dịch mã VHDL thành mạch logic Cấu trúc của chương trình mô tả bằng bằ VHDL• Các thành phần cơ bản• Ví dụ Các thành phần cơ bản• LIBRARY : khai báo danh sách các thư viện được sử dụng For example: ieee std work ieee, std, work,…• ENTITY: Xác định các chân I/O của mạch• ARCHITECTURE: Chứa các phát biểu đúng nguyên tắc mô tả ứng xử của mạch (chức năng). LIBRARY• Khai báo:• Cá thành phần của một thư viện: Các thà h hầ ủ ột th iệ• Ví dụ khai báo thư viện:• Một số thư viện chuẩn: – std logic 1164: định nghĩa kiểu STD LOGIC (8 levels) và std_logic_1164: STD_LOGIC STD_ULOGIC (9 levels). – std_logic_arith: định nghĩa kiểu SIGNED và UNSIGNEDvà các tóan tử số học và so sánh; các hàm chuyển kiểu: onv_integer(p), ọ ; y g (p), conv_unsigned(p, b), conv_signed(p,b), onv_std_logic_vector(p,b). – std_logic_signed: chứa các hàm toán tử với kiểu STD_LOGIC_VECTOR có dấu. – std_logic_unsigned: chứa các hàm toán tử với kiểu ể STD_LOGIC_VECTOR không dấu. ENTITY• Khai báo thực thể:• Các mode của tín hiệu ARCHITECTURE• Khai báo:• Ví dụ:Ví dụBài tập
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới thiệu về VHDL (P1) VHDLGiới thiệu, Cấu trúc MãKiểu dữ liệu, Toán tửCấu trúc tuần tự cấu trúc song song tự,Tín hiệu, biến; Packages và Components Giới thiệu• Giới thiệu về VHDL• Quy trình thiết kế với VHDL• Biê dị h mã VHDL thà h mạch l i Biên dịch ã thành h logic Giới thiệu về VHDL• Very High Speed Integrated Circuits - Hardware Description L D i ti Language• Là một ngôn ngữ sử dụng để diễn tả thiết kế của các hệ thống số lớn từ tài liệu, mô phỏng, kiểm thử, đến tổng hợp h mạch. h• VHDL được tiêu chuẩn hóa từ 1987 bởi IEEE 1076- 1987, nâng cấp năm 1993• Tại sao sử dụng VHDL? ử ? – Sử dụng sơ đồ mạch để mô tả thiết kế phức tạp thì mất quá nhiều thời gian và công sức.• Sự kác nhau giữa VHDL và các ngôn ngữ lập trình là gì? – VHDL được thiết kế để mô hình hóa các hoạt động song song. g gQuy trình thiết kế với VHDLBiên dịch mã VHDL thành mạch logic Cấu trúc của chương trình mô tả bằng bằ VHDL• Các thành phần cơ bản• Ví dụ Các thành phần cơ bản• LIBRARY : khai báo danh sách các thư viện được sử dụng For example: ieee std work ieee, std, work,…• ENTITY: Xác định các chân I/O của mạch• ARCHITECTURE: Chứa các phát biểu đúng nguyên tắc mô tả ứng xử của mạch (chức năng). LIBRARY• Khai báo:• Cá thành phần của một thư viện: Các thà h hầ ủ ột th iệ• Ví dụ khai báo thư viện:• Một số thư viện chuẩn: – std logic 1164: định nghĩa kiểu STD LOGIC (8 levels) và std_logic_1164: STD_LOGIC STD_ULOGIC (9 levels). – std_logic_arith: định nghĩa kiểu SIGNED và UNSIGNEDvà các tóan tử số học và so sánh; các hàm chuyển kiểu: onv_integer(p), ọ ; y g (p), conv_unsigned(p, b), conv_signed(p,b), onv_std_logic_vector(p,b). – std_logic_signed: chứa các hàm toán tử với kiểu STD_LOGIC_VECTOR có dấu. – std_logic_unsigned: chứa các hàm toán tử với kiểu ể STD_LOGIC_VECTOR không dấu. ENTITY• Khai báo thực thể:• Các mode của tín hiệu ARCHITECTURE• Khai báo:• Ví dụ:Ví dụBài tập
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 434 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 294 0 0 -
79 trang 224 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 217 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
90 trang 189 1 0 -
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÍCH ĐUÔI ( TẬP THUYẾT MINH)
54 trang 189 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế kỹ thuật máy ép thủy lực tải trọng 70 tấn phục vụ cho nhà máy Z751
84 trang 183 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Thực tập Kỹ thuật truyền hình
16 trang 155 0 0 -
Đồ án: Thiết kế bộ điều khiển luật PID điều khiển động cơ DC
94 trang 147 0 0 -
65 trang 141 0 0