Hạch Toán Tài Chính Doanh Nghiệp (Phần 2) part 2
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 397.43 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu hạch toán tài chính doanh nghiệp (phần 2) part 2, tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hạch Toán Tài Chính Doanh Nghiệp (Phần 2) part 2 1- K hi đầu tư vào công ty liên kết dưới hình thức mua cổ phiếu hoặc góp vốn bằng tiền, căn cứ vào số tiền thực tế chi, nhà đầu tư ghi: Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Có các TK 111, 112,... 2- Trư ờng hợp nhà đ ầu tư đã nắm giữ một khoản đầu tư dưới 20% quyềnbiểu quyết vào m ột công ty xác định, khi nhà đ ầu tư mua thêm cổ phiếu hoặcgóp thêm vốn vào công ty đó đ ể trở thành nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể đốivới bên nhận đầu tư, nhà đầu tư ghi: Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Có TK 228 - Đầu tư dài h ạn khác (Toàn bộ khoản đầu tư dưới 20%) Có TK 111, 112,... (Số tiền đầu tư thêm). 3- Khi đầu tư vào công ty liên kết d ưới h ình th ức góp vốn bằng vật tư,hàng hóa, TSCĐ, căn cứ vào giá trị đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ đượcthoả thuận giữa nh à đ ầu tư và công ty liên kết, ghi: Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ Nợ TK 811 - Chi phí khác (Nếu giá đánh giá lại của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhỏ hơn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hoá, giá trị còn lại của TSCĐ) Có các TK 152, 153, 156, 211, 213,... Có TK 711 - Thu nhập khác (Nếu giá đánh giá lại của vật tư, hàng hoá, TSCĐ lớn h ơn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hoá, giá trị còn lại của TSCĐ). 4- Khi nhận được thông báo chính thức của công ty liên kết về số cổ tức,lợi nhuận được chia, nhà đầu tư ghi: Nợ TK 138 - P hải thu khác (Khi nhận được thông báo của công ty liên kết) Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết (Nếu nhận cổ tức bằng cổ phiếu) Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính. Khi thực nhận tiền, ghi: Nợ các TK 111, 112,... Có TK 138 - Phải thu khác. 5- Trư ờng hợp nhận được các khoản khác từ công ty liên kết ngoài cổ tức,lợi nhuận được chia, nhà đầu tư hạch toán giảm trừ giá gốc đầu tư, ghi: Nợ các TK 111, 112, 152,... Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết. 6- Khi nhà đầu tư mua thêm vốn của công ty liên kết và có quyền kiểmsoát đối với công ty liên kết, nhà đầu tư kết chuyển giá gốc của khoản đầu tưsang Tài khoản 221 Đầu tư vào công ty con, ghi: Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con (Nếu nhà đầu tư trở thành công ty m ẹ) 440 Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết. Có các TK 111, 112,... (Nếu mua thêm phần vốn để trở thành công ty mẹ). 7- Khi nhà đ ầu tư thanh lý một phần khoản đầu tư vào công ty liên kếtdẫn đến không còn được coi là có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nh ận đầu tư,nhà đ ầu tư kết chuyển giá gốc của khoản đầu tư sang các tài khoản có liên quankhác: + Trường hợp thanh lý, nh ượng bán khoản đầu tư có lãi, ghi: Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác Nợ các TK 111, 112,... (Tiền thu do thanh lý, nhượng bán một phần khoản đầu tư) Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết. Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Chênh lệch giữa giá bán khoản đầu tư lớn hơn giá trị ghi sổ khoản đầu tư). + Trường hợp thanh lý, nhượng bán một phần khoản đầu tư mà bị lỗ, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ khoản đầu tư lớn hơn giá bán kho ản đầu tư) Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác Nợ các TK 111, 112,... (Tiền thu do thanh lý, nhượng bán một phần khoản đầu tư) Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết. 8- Khi thanh lý, nh ượng bán toàn bộ khoản đầu tư trong công ty liên kết,nhà đầu tư ghi giảm khoản đầu tư và ghi nhận thu nhập (lãi ho ặc lỗ) từ việcthanh lý, nh ượng bán khoản đầu tư: + Trường hợp thanh lý, nhượng bán khoản đầu tư bị lỗ, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,... Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ khoản đầu tư lớn hơn giá bán kho ản đầu tư) Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết. + Trường hợp thanh lý, nh ượng bán khoản đầu tư có lãi, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,... Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Chênh lệch giữa giá bán kho ản đầu tư lớn hơn giá trị ghi sổ khoản đầu tư) Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết. + Chi phí thanh lý, như ợng bán khoản đầu tư, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Nợ TK 133 - Thuế GTGT đ ược khấu trừ (Nếu có) Có các TK 111, 112,... 441 TÀI KHOẢN 228 ĐẦU TƯ DÀI H ẠN KHÁC Tài kho ản n ày dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến độngtăng, giảm các loại đầu tư dài hạn khác (ngoài các khoản đầu tư vào công ty con,vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, đầu tư vào công ty liên kết), như:Đầu tư trái phiếu, đầu tư cổ phiếu, hoặc đầu tư vào đơn vị khác m à chỉ nắm giữdưới 20% vốn chủ sở hữu (dư ới 20% quyền biểu quyết),… và thời hạn thu hồiho ặc thanh toán vốn trên 1 năm. HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU 1. Khi cho vay vốn, kế toán phải theo dõi chi tiết từng khoản tiền cho vaytheo đối tượng vay, phương thức vay, thời hạn và lãi suất vay. 2. Khi doanh nghiệp đầu tư bằng h ình thức mua trái phiếu thì kế toán phảitheo dõi chi tiết theo từng đối tượng phát hành trái phiếu, thời hạn và lãi suất tráiphiếu. 3. Trường hợp nhà đ ầu tư mua cổ phiếu của một doanh nghiệp mà nhàđầu tư ch ỉ nắm giữ dư ới 20% quyền biểu quyết thì kế to án phải p ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hạch Toán Tài Chính Doanh Nghiệp (Phần 2) part 2 1- K hi đầu tư vào công ty liên kết dưới hình thức mua cổ phiếu hoặc góp vốn bằng tiền, căn cứ vào số tiền thực tế chi, nhà đầu tư ghi: Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Có các TK 111, 112,... 2- Trư ờng hợp nhà đ ầu tư đã nắm giữ một khoản đầu tư dưới 20% quyềnbiểu quyết vào m ột công ty xác định, khi nhà đ ầu tư mua thêm cổ phiếu hoặcgóp thêm vốn vào công ty đó đ ể trở thành nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể đốivới bên nhận đầu tư, nhà đầu tư ghi: Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Có TK 228 - Đầu tư dài h ạn khác (Toàn bộ khoản đầu tư dưới 20%) Có TK 111, 112,... (Số tiền đầu tư thêm). 3- Khi đầu tư vào công ty liên kết d ưới h ình th ức góp vốn bằng vật tư,hàng hóa, TSCĐ, căn cứ vào giá trị đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ đượcthoả thuận giữa nh à đ ầu tư và công ty liên kết, ghi: Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ Nợ TK 811 - Chi phí khác (Nếu giá đánh giá lại của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhỏ hơn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hoá, giá trị còn lại của TSCĐ) Có các TK 152, 153, 156, 211, 213,... Có TK 711 - Thu nhập khác (Nếu giá đánh giá lại của vật tư, hàng hoá, TSCĐ lớn h ơn giá trị ghi sổ của vật tư, hàng hoá, giá trị còn lại của TSCĐ). 4- Khi nhận được thông báo chính thức của công ty liên kết về số cổ tức,lợi nhuận được chia, nhà đầu tư ghi: Nợ TK 138 - P hải thu khác (Khi nhận được thông báo của công ty liên kết) Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết (Nếu nhận cổ tức bằng cổ phiếu) Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính. Khi thực nhận tiền, ghi: Nợ các TK 111, 112,... Có TK 138 - Phải thu khác. 5- Trư ờng hợp nhận được các khoản khác từ công ty liên kết ngoài cổ tức,lợi nhuận được chia, nhà đầu tư hạch toán giảm trừ giá gốc đầu tư, ghi: Nợ các TK 111, 112, 152,... Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết. 6- Khi nhà đầu tư mua thêm vốn của công ty liên kết và có quyền kiểmsoát đối với công ty liên kết, nhà đầu tư kết chuyển giá gốc của khoản đầu tưsang Tài khoản 221 Đầu tư vào công ty con, ghi: Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con (Nếu nhà đầu tư trở thành công ty m ẹ) 440 Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết. Có các TK 111, 112,... (Nếu mua thêm phần vốn để trở thành công ty mẹ). 7- Khi nhà đ ầu tư thanh lý một phần khoản đầu tư vào công ty liên kếtdẫn đến không còn được coi là có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nh ận đầu tư,nhà đ ầu tư kết chuyển giá gốc của khoản đầu tư sang các tài khoản có liên quankhác: + Trường hợp thanh lý, nh ượng bán khoản đầu tư có lãi, ghi: Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác Nợ các TK 111, 112,... (Tiền thu do thanh lý, nhượng bán một phần khoản đầu tư) Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết. Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Chênh lệch giữa giá bán khoản đầu tư lớn hơn giá trị ghi sổ khoản đầu tư). + Trường hợp thanh lý, nhượng bán một phần khoản đầu tư mà bị lỗ, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ khoản đầu tư lớn hơn giá bán kho ản đầu tư) Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác Nợ các TK 111, 112,... (Tiền thu do thanh lý, nhượng bán một phần khoản đầu tư) Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết. 8- Khi thanh lý, nh ượng bán toàn bộ khoản đầu tư trong công ty liên kết,nhà đầu tư ghi giảm khoản đầu tư và ghi nhận thu nhập (lãi ho ặc lỗ) từ việcthanh lý, nh ượng bán khoản đầu tư: + Trường hợp thanh lý, nhượng bán khoản đầu tư bị lỗ, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,... Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Chênh lệch giữa giá trị ghi sổ khoản đầu tư lớn hơn giá bán kho ản đầu tư) Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết. + Trường hợp thanh lý, nh ượng bán khoản đầu tư có lãi, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,... Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Chênh lệch giữa giá bán kho ản đầu tư lớn hơn giá trị ghi sổ khoản đầu tư) Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết. + Chi phí thanh lý, như ợng bán khoản đầu tư, ghi: Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Nợ TK 133 - Thuế GTGT đ ược khấu trừ (Nếu có) Có các TK 111, 112,... 441 TÀI KHOẢN 228 ĐẦU TƯ DÀI H ẠN KHÁC Tài kho ản n ày dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến độngtăng, giảm các loại đầu tư dài hạn khác (ngoài các khoản đầu tư vào công ty con,vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, đầu tư vào công ty liên kết), như:Đầu tư trái phiếu, đầu tư cổ phiếu, hoặc đầu tư vào đơn vị khác m à chỉ nắm giữdưới 20% vốn chủ sở hữu (dư ới 20% quyền biểu quyết),… và thời hạn thu hồiho ặc thanh toán vốn trên 1 năm. HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN NÀY CẦN TÔN TRỌNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH SAU 1. Khi cho vay vốn, kế toán phải theo dõi chi tiết từng khoản tiền cho vaytheo đối tượng vay, phương thức vay, thời hạn và lãi suất vay. 2. Khi doanh nghiệp đầu tư bằng h ình thức mua trái phiếu thì kế toán phảitheo dõi chi tiết theo từng đối tượng phát hành trái phiếu, thời hạn và lãi suất tráiphiếu. 3. Trường hợp nhà đ ầu tư mua cổ phiếu của một doanh nghiệp mà nhàđầu tư ch ỉ nắm giữ dư ới 20% quyền biểu quyết thì kế to án phải p ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu kinh doanh Tài liệu tài chính hướng dẫn hạch toán Hạch toán doanh nghiệp Tài sản doanh nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
18 trang 462 0 0
-
Thực trạng cạnh tranh giữa các công ty may Hà nội phần 7
11 trang 190 0 0 -
Giáo trình địa lý kinh tế- xã hội Việt Nam part 4
26 trang 160 0 0 -
Rủi ro từ hợp đồng hợp tác kinh doanh
4 trang 128 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về tài chính ( kèm đáp án)
16 trang 104 0 0 -
Bộ đề thi hết môn về Lý thuyết Tài chính Tiền tệ
65 trang 77 0 0 -
Cách lập bảng cân đối tài khoản kế toán năm 2019
3 trang 48 0 0 -
Thực trạng cạnh tranh giữa các công ty may Hà nội phần 9
11 trang 45 0 0 -
15 trang 43 0 0
-
8 trang 43 0 0