Danh mục

Hạch Toán Tài Chính Doanh Nghiệp (Phần 3) part 4

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 388.16 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu hạch toán tài chính doanh nghiệp (phần 3) part 4, tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hạch Toán Tài Chính Doanh Nghiệp (Phần 3) part 4 - Giá gốc nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hoá mua vào trả lạicho người bán, hoặc được giảm giá. Tài khoản 611 không có số dư cuối kỳ. Tài khoản 611 - Mua hàng, có 2 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 6111 - Mua nguyên liệu, vật liệu: Tài kho ản này dùng để phảnánh giá trị nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ mua vào và xuất sử dụng trongkỳ kế toán và kết chuyển giá trị nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn khođầu kỳ và cuối kỳ kế toán; - Tài khoản 6112 - Mua hàng hoá: Tài khoản này dùng để phản ánh giá trịhàng hoá mua vào và xuất bán trong kỳ kế toán và kết chuyển giá trị h àng hoátồn kho đầu kỳ, tồn kho cuối kỳ kế toán. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU I. Đối với doanh nghiệp sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp,xây lắp 1. Đầu kỳ kế toán, kết chuyển trị giá nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụtồn kho đầu kỳ (Theo kết quả kiểm kê cuối kỳ trư ớc), ghi: Nợ TK 611 - Mua hàng (6111 - Mua nguyên liệu, vật liệu) Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ. 2. Khi mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ sử dụng vào sản xuất,kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phươngpháp khấu trừ, thì giá gốc nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ mua vào đượcph ản ánh vào TK 611 không có thuế GTGT, ghi: Nợ TK 611 - Mua hàng (6111 - Mua nguyên liệu, vật liệu) (Giá mua chưa có thu ế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đ ược khấu trừ Có TK 331 - Phải trả cho người bán (3311). 3. Khi mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ sử dụng vào sản xuất,kinh doanh hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặcthuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo ph ương pháp trực tiếp, th ì trị giánguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ mua vào được phản ánh vào TK 611 baogồm cả thuế GTGT, ghi: Nợ TK 611 - Mua hàng (6111 - Mua nguyên liệu, vật liệu) (Tổng giá thanh toán) Có TK 331 - Ph ải trả cho người bán. 4. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp,trị giá nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ mua vào được phản ánh vào TK 638611 bao gồm cả thuế GTGT, ghi: Nợ TK 611 - Mua hàng (6111 - Mua nguyên liệu, vật liệu) (Tổng giá thanh toán) Có TK 331 - Ph ải trả cho người bán. 5. Khi thanh toán tiền mua h àng, nếu được hưởng chiết khấu thanh toán,ghi: Nợ TK 331 - P hải trả cho người bán Có các TK 111, 112,... Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Chiết khấu thanh toán). 6. Trư ờng hợp doanh nghiệp mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụkhông đúng quy cách, chủng loại, phẩm chất ghi trong hợp đồng kinh tế, hoặccam kết phải trả lại cho người bán, hoặc được giảm giá: - Căn cứ vào trị giá hàng mua đ ã trả lại cho người bán, ghi: Nợ các TK 111, 112 (Nếu thu ngay b ằng tiền) Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán (Khấu trừ vào nợ còn phải trả người bán) Có TK 611 - Mua hàng (6111) (Trị giá nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đ ã trả lại người bán) Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) (Nếu có). - Nếu doanh nghiệp chấp nhận khoản giảm giá h àng của lô hàng đ ã mua, sốtiền được giảm giá, ghi: Nợ các TK 111, 112 (Nếu thu ngay bằng tiền) Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán (Khấu trừ vào nợ còn phải trả người b án) Có TK 611 - Mua hàng (6111) (Kho ản giảm giá được chấp thuận) Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có). 7. Cuối kỳ kế toán, căn cứ vào kết quả kiểm kê thực tế, kế toán phải xácđịnh trị giá thực tế nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá thực tế nguyênliệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất vào sử dụng hoặc xuất bán. - Kết chuyển trị giá thực tế nguyên liệu, vật liệu, công cụ tồn kho cuối kỳ(Theo kết quả kiểm kê), ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ Có TK 611 - Mua hàng (6111). - Trị giá thực tế nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất sử dụng chosản xuất, kinh doanh trong kỳ, ghi: Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642, 241,... Có TK 611 - Mua hàng (6111). - Trị giá thực tế nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu hụt, mất mát,căn cứ vào biên bản xác định th iếu hụt, mất mát chờ xử lý, ghi: Nợ TK 138 - P hải thu khác (1381) 639 Có TK 611 - Mua hàng (6111). II. Đối với doanh nghiệp kinh doanh hàng hoá 1. Đầu kỳ kế toán, kết chuyển giá trị hàng hoá tồn kho đầu kỳ, ghi: Nợ TK ...

Tài liệu được xem nhiều: