Hạch Toán Tài Chính Doanh Nghiệp (Phần 3) part 8
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 394.13 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu hạch toán tài chính doanh nghiệp (phần 3) part 8, tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hạch Toán Tài Chính Doanh Nghiệp (Phần 3) part 8 TÀI KHOẢN 642 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệpgồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (Tiền lương,tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí côngđoàn của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ laođộng, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế mônbài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (Điện, nước, điệnthoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (Tiếp khách, hộinghị khách hàng...) . Tài khoản 642 được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí theo quy định. Tu ỳ theo yêu cầu quản lý của từng ngành, từng doanh nghiệp, Tài khoản642 có thể đư ợc mở th êm một số tài kho ản cấp 2 để phản ánh các nội dung chiphí thuộc chi phí quản lý ở doanh nghiệp. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phíqu ản lý doanh nghiệp vào bên Nợ Tài khoản 911 Xác đ ịnh kết quả kinh doanh. KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA TÀI KHOẢN 642 - CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Bên Nợ: - Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ; - Số dự phòng ph ải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dựphòng ph ải lập kỳ này lớn h ơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết); - Dự phòng trợ cấp mất việc làm. Bên Có: - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng ph ải trả (Ch ênh lệchgiữa số dự phòng ph ải lập kỳ n ày nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước ch ưa sửdụng hết); - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào Tài khoản 911 Xác đ ịnhkết quả kinh doanh. Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ. Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 6421 - Chi phí nhân liên quản lý: Phản ánh các khoản phải trảcho cán bộ nhân viên qu ản lý doanh nghiệp, như tiền lương, các khoản phụ cấp,bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của Ban Giám đốc, nhânviên quản lý ở các phòng, ban của doanh nghiệp. - Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý: Phản ánh chi phí vật liệu xuấtdùng cho công tác quản lý doanh nghiệp như văn phòng ph ẩm... vật liệu sử dụngcho việc sửa chữa TSCĐ, công cụ, dụng cụ,... (Giá có thuế, hoặc chưa có thu ếGTGT). - Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng : Phản ánh chi phí dụng cụ, 674đồ dùng văn phòng dùng cho công tác qu ản lý (Giá có thuế, hoặc chưa có thu ếGTGT). - Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu haoTSCĐ dùng chung cho doanh nghiệp như: Nhà cửa làm việc của các phòng ban,kho tàng, vật kiến trúc, ph ương tiện vận tải truyền dẫn, máy móc thiết bị quản lýdùng trên văn phòng,... - Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí: P hản ánh chi phí về thuế, phí và lệphí như: thuế môn b ài, tiền thuê đất,... và các kho ản phí, lệ phí khác. - Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng: Ph ản ánh các khoản dự phòng ph ảithu khó đòi, dự phòng phải trả tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của doanhnghiệp. - Tài kho ản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phí dịchvụ mua ngo ài phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp; các khoản chi mua vàsử dụng các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế,... (Không đủ tiêu chuẩn ghi nhậnTSCĐ) được tính theo ph ương pháp phân bổ dần vào chi phí quản lý doanhnghiệp; tiền thu ê TSCĐ, chi phí trả cho nh à thầu phụ. - Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí khác thuộcqu ản lý chung của doanh nghiệp, ngoài các chi phí đ ã kể trên, như: Chi phí hộinghị, tiếp khách, công tác phí, tàu xe, kho ản chi cho lao động nữ,... PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU 1. Tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản khác phải trả cho nhân viênbộ phận quản lý doanh nghiệp, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phícông đoàn của nhân viên qu ản lý doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí qu ản lý doanh nghiệp (6421) Có các TK 334, 338. 2. Giá trị vật liệu xuất dùng, hoặc mua vào sử dụng ngay cho quản lý doanhnghiệp như: xăng, d ầu, mỡ để chạy xe, vật liệu dùng cho sửa chữa TSCĐ chungcủa doanh nghiệp,..., ghi: Nợ TK 642 - Chi phí qu ản lý doanh nghiệp (6422) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đ ược khấu trừ (1331) (Nếu được khấu trừ) Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có các TK 111, 112, 142, 242, 331,... 3. Trị giá dụng cụ, đồ dùng văn phòng xuất dùng ho ặc mua sử dụng ngaykhông qua kho cho bộ phận quản lý được tính trực tiếp một lần vào chi phí quảnlý doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí qu ản lý doanh nghiệp (6423) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đ ược khấu trừ (Nếu có) Có TK 153 - Công cụ. dụng cụ Có các TK 111, 112, 331,. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hạch Toán Tài Chính Doanh Nghiệp (Phần 3) part 8 TÀI KHOẢN 642 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệpgồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (Tiền lương,tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí côngđoàn của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ laođộng, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế mônbài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (Điện, nước, điệnthoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ...); chi phí bằng tiền khác (Tiếp khách, hộinghị khách hàng...) . Tài khoản 642 được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí theo quy định. Tu ỳ theo yêu cầu quản lý của từng ngành, từng doanh nghiệp, Tài khoản642 có thể đư ợc mở th êm một số tài kho ản cấp 2 để phản ánh các nội dung chiphí thuộc chi phí quản lý ở doanh nghiệp. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phíqu ản lý doanh nghiệp vào bên Nợ Tài khoản 911 Xác đ ịnh kết quả kinh doanh. KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA TÀI KHOẢN 642 - CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Bên Nợ: - Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ; - Số dự phòng ph ải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dựphòng ph ải lập kỳ này lớn h ơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết); - Dự phòng trợ cấp mất việc làm. Bên Có: - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng ph ải trả (Ch ênh lệchgiữa số dự phòng ph ải lập kỳ n ày nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước ch ưa sửdụng hết); - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào Tài khoản 911 Xác đ ịnhkết quả kinh doanh. Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ. Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 6421 - Chi phí nhân liên quản lý: Phản ánh các khoản phải trảcho cán bộ nhân viên qu ản lý doanh nghiệp, như tiền lương, các khoản phụ cấp,bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của Ban Giám đốc, nhânviên quản lý ở các phòng, ban của doanh nghiệp. - Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý: Phản ánh chi phí vật liệu xuấtdùng cho công tác quản lý doanh nghiệp như văn phòng ph ẩm... vật liệu sử dụngcho việc sửa chữa TSCĐ, công cụ, dụng cụ,... (Giá có thuế, hoặc chưa có thu ếGTGT). - Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng : Phản ánh chi phí dụng cụ, 674đồ dùng văn phòng dùng cho công tác qu ản lý (Giá có thuế, hoặc chưa có thu ếGTGT). - Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu haoTSCĐ dùng chung cho doanh nghiệp như: Nhà cửa làm việc của các phòng ban,kho tàng, vật kiến trúc, ph ương tiện vận tải truyền dẫn, máy móc thiết bị quản lýdùng trên văn phòng,... - Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí: P hản ánh chi phí về thuế, phí và lệphí như: thuế môn b ài, tiền thuê đất,... và các kho ản phí, lệ phí khác. - Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng: Ph ản ánh các khoản dự phòng ph ảithu khó đòi, dự phòng phải trả tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của doanhnghiệp. - Tài kho ản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phí dịchvụ mua ngo ài phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp; các khoản chi mua vàsử dụng các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế,... (Không đủ tiêu chuẩn ghi nhậnTSCĐ) được tính theo ph ương pháp phân bổ dần vào chi phí quản lý doanhnghiệp; tiền thu ê TSCĐ, chi phí trả cho nh à thầu phụ. - Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí khác thuộcqu ản lý chung của doanh nghiệp, ngoài các chi phí đ ã kể trên, như: Chi phí hộinghị, tiếp khách, công tác phí, tàu xe, kho ản chi cho lao động nữ,... PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU 1. Tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản khác phải trả cho nhân viênbộ phận quản lý doanh nghiệp, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phícông đoàn của nhân viên qu ản lý doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí qu ản lý doanh nghiệp (6421) Có các TK 334, 338. 2. Giá trị vật liệu xuất dùng, hoặc mua vào sử dụng ngay cho quản lý doanhnghiệp như: xăng, d ầu, mỡ để chạy xe, vật liệu dùng cho sửa chữa TSCĐ chungcủa doanh nghiệp,..., ghi: Nợ TK 642 - Chi phí qu ản lý doanh nghiệp (6422) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đ ược khấu trừ (1331) (Nếu được khấu trừ) Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có các TK 111, 112, 142, 242, 331,... 3. Trị giá dụng cụ, đồ dùng văn phòng xuất dùng ho ặc mua sử dụng ngaykhông qua kho cho bộ phận quản lý được tính trực tiếp một lần vào chi phí quảnlý doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí qu ản lý doanh nghiệp (6423) Nợ TK 133 - Thuế GTGT đ ược khấu trừ (Nếu có) Có TK 153 - Công cụ. dụng cụ Có các TK 111, 112, 331,. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu kinh doanh Tài liệu tài chính hướng dẫn hạch toán Hạch toán doanh nghiệp Tài sản doanh nghiệpTài liệu liên quan:
-
18 trang 463 0 0
-
Thực trạng cạnh tranh giữa các công ty may Hà nội phần 7
11 trang 193 0 0 -
Giáo trình địa lý kinh tế- xã hội Việt Nam part 4
26 trang 163 0 0 -
Rủi ro từ hợp đồng hợp tác kinh doanh
4 trang 129 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về tài chính ( kèm đáp án)
16 trang 105 0 0 -
Bộ đề thi hết môn về Lý thuyết Tài chính Tiền tệ
65 trang 78 0 0 -
Cách lập bảng cân đối tài khoản kế toán năm 2019
3 trang 49 0 0 -
Thực trạng cạnh tranh giữa các công ty may Hà nội phần 9
11 trang 45 0 0 -
8 trang 44 0 0
-
15 trang 43 0 0