Hàm Logic Trong Thiết Bị Đi part part 16
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 299.65 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các yêu cầu chung đối với máy ngắt cao áp được nêu trong các tiêu chuẩn kĩ thuật khác nhau (như tiêu chuẩn Liên Xô cũ OCT 687-41 hay các tiêu chuẩn quốc tế :IEC, DIN VDE, ANSI).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hàm Logic Trong Thiết Bị Đi part part 16 Chú ý đến phươngtrình (8-27) từ (8-31) sẽ nhậnđược : F1 F2 k −1 ⎛γ ⎞ 2 C0t = C0 ⎜ 0t ⎟ ⎜γ ⎟ Pa V1 ⎝ 0⎠ P0t, γ0t,Và phương trình (8-30) có θ F1dạng: >F2 dγ 0t α k +1 = − k −1 γ 0 t 2 (8-33) Hình 8-8. Sơ đồ để tính thể tích tối thiểu của bình chứa. dt γ 02 0,57F1C0Trong đó: α = V1Với các điều kiện ban đầu t = 0; γ 0t = γ 0 nghiệm của phương trình này có dạng: γ0 γ 0t = (8-34) 2 αt ⎡ ⎤ k −1 ⎢1 + 2 (k − 1)⎥ ⎣ ⎦ Trên cơ sở (8-27) ta nhận được quan hệ giữa áp suất và thời gian: p0 p0t = (8-35) 2k ⎡ αt ⎤ k −1 ⎢1 + 2 (k − 1)⎥ ⎣ ⎦ Dưới chế độ dưới tới hạn cách tính về sự chảy có thể tiến hành với mức độ chínhxác trên cơ sở của các hệ thức sau: γ 1 = γ a = const (8-36) p p1 = a = β t = f (t ) (8-37) p0 t p0 t k +1 dγ 0t γ − dβ t = − a βt k (8-38) dt k dt F1C0 ϕ(β t )γ a dγ 0t =− (8-39) dt V1 Giải liên hợp (8-38) và (8-39) ta được: β =βt dβ t V1 ∫,53 1+ k tn = (8-40) kF1C0 β = 0 β k ϕ(β ) t t Tương tự như trên, phương trình (8-40) giải bằng phương pháp đồ thị tích phân.Trong kết quả của tính toán xác định được quan hệ: 181 β t = f (t ) Theo quan hệ tìm được và sử dụng phương trình: p p0t = a (8-41) βtTa xác định hành trình của sự thay đổi áp suất trong thể tích làm việc, trong thời gian củaquá trình này trị số β t thay đổi trong khoảng: 0,53 ≤ β t < 1 . 8.5. Sự BƠM ĐầY KHÔNG GIAN LÀM VIệC HÌNH TRụ CủA Bộ PHậN CƠ KHÍ CHUYểN ĐộNG BằNG HƠI Sơ đồ tính toán của bộ phận cơ khí chuyển động bằng hơi nêu ở hình 8-9. Không khí nén có các tham số ban đầu p0 , γ 0 , θ 0 qua lỗ F vào không gian làm việchình trụ, pít tông càng chuyển động thể tích hình trụ càng thay đổi. Trong trường hợp nàyquá trình bơm đầy, áp suất không khí trong đó được xác định bằng các tham số và đặctuyến cơ khí của pít tông và của hệ thống di động (khối lượng qui đổi của hệ thống di động,trị số và đặc tuyến của các lực ma sát , ....). g V t, ,t ,t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hàm Logic Trong Thiết Bị Đi part part 16 Chú ý đến phươngtrình (8-27) từ (8-31) sẽ nhậnđược : F1 F2 k −1 ⎛γ ⎞ 2 C0t = C0 ⎜ 0t ⎟ ⎜γ ⎟ Pa V1 ⎝ 0⎠ P0t, γ0t,Và phương trình (8-30) có θ F1dạng: >F2 dγ 0t α k +1 = − k −1 γ 0 t 2 (8-33) Hình 8-8. Sơ đồ để tính thể tích tối thiểu của bình chứa. dt γ 02 0,57F1C0Trong đó: α = V1Với các điều kiện ban đầu t = 0; γ 0t = γ 0 nghiệm của phương trình này có dạng: γ0 γ 0t = (8-34) 2 αt ⎡ ⎤ k −1 ⎢1 + 2 (k − 1)⎥ ⎣ ⎦ Trên cơ sở (8-27) ta nhận được quan hệ giữa áp suất và thời gian: p0 p0t = (8-35) 2k ⎡ αt ⎤ k −1 ⎢1 + 2 (k − 1)⎥ ⎣ ⎦ Dưới chế độ dưới tới hạn cách tính về sự chảy có thể tiến hành với mức độ chínhxác trên cơ sở của các hệ thức sau: γ 1 = γ a = const (8-36) p p1 = a = β t = f (t ) (8-37) p0 t p0 t k +1 dγ 0t γ − dβ t = − a βt k (8-38) dt k dt F1C0 ϕ(β t )γ a dγ 0t =− (8-39) dt V1 Giải liên hợp (8-38) và (8-39) ta được: β =βt dβ t V1 ∫,53 1+ k tn = (8-40) kF1C0 β = 0 β k ϕ(β ) t t Tương tự như trên, phương trình (8-40) giải bằng phương pháp đồ thị tích phân.Trong kết quả của tính toán xác định được quan hệ: 181 β t = f (t ) Theo quan hệ tìm được và sử dụng phương trình: p p0t = a (8-41) βtTa xác định hành trình của sự thay đổi áp suất trong thể tích làm việc, trong thời gian củaquá trình này trị số β t thay đổi trong khoảng: 0,53 ≤ β t < 1 . 8.5. Sự BƠM ĐầY KHÔNG GIAN LÀM VIệC HÌNH TRụ CủA Bộ PHậN CƠ KHÍ CHUYểN ĐộNG BằNG HƠI Sơ đồ tính toán của bộ phận cơ khí chuyển động bằng hơi nêu ở hình 8-9. Không khí nén có các tham số ban đầu p0 , γ 0 , θ 0 qua lỗ F vào không gian làm việchình trụ, pít tông càng chuyển động thể tích hình trụ càng thay đổi. Trong trường hợp nàyquá trình bơm đầy, áp suất không khí trong đó được xác định bằng các tham số và đặctuyến cơ khí của pít tông và của hệ thống di động (khối lượng qui đổi của hệ thống di động,trị số và đặc tuyến của các lực ma sát , ....). g V t, ,t ,t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở điện học thiết kế thiết bị điện Linh kiện điện tử thiết bị điện Máy ngăt điện cao ápGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập điện tử - Phan Lê Quốc Chiến
73 trang 243 0 0 -
Giáo trình Linh kiện điện tử: Phần 2 - TS. Nguyễn Tấn Phước
78 trang 227 1 0 -
Thiết kế, lắp ráp 57 mạch điện thông minh khuếch đại thuật toán: Phần 2
88 trang 207 0 0 -
Báo cáo môn học vi xử lý: Khai thác phần mềm Proteus trong mô phỏng điều khiển
33 trang 173 0 0 -
Cơ Sở Điện Học Truyền Thông - Tín Hiệu Số part 1
9 trang 169 0 0 -
Luận văn: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN KHU DÂN CƯ
57 trang 149 1 0 -
12 trang 149 0 0
-
Giáo trình trang bị điện - Phần I Khí cụ điện và trang bị điện - Chương 7
13 trang 147 0 0 -
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY CƠ KHÍ TRUNG QUY MÔ SỐ 2
91 trang 146 0 0 -
Mô hình điện mặt trời cho Việt Nam
3 trang 134 0 0