Hàm Logic Trong Thiết Bị Đi part part 18
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 335.81 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tăng dòng điện định mức, tăng công suất ngắt, nâng cao tác động nhanh, tác động nhanh nhiều lần của AB (đóng lặp lại tự động), tăng độ chống ăn mòn của các bộ phận cơ và của cách điện; vận chuyển, lắp ráp, vận hành thuận tiện, an toàn về nổ và hỏa hoạn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hàm Logic Trong Thiết Bị Đi part part 18 2) Tất cả các khối lượng đẳng trị phân tán trong bộ phận cơ khí được thay thế bằngmột khối lượng qui đổi tập trung ở một số điểm qui đổi. Các điểm động của liên hợp khớp nối thường là điểm đẳng trị cho mỗi khâu. Khixác định các khối lượng đẳng trị, người ta dựa vào các điều kiện cần thiết về sự không thayđổi của các tính chất động và tĩnh của bộ phận cơ khí trong phép đẳng trị, nghĩa là: b 2 a 3 1 01 02 Khâu 1 Khâu 2 a1 a2 l l 1 2 b2 b1 Hình 9-8. Sơ đồ tính toán của cơ cấu bốn khâu. + Tổng các khối lượng đẳng trị phải bằng khối lượng phân tán của khâu: ∑ mi = m + Trọng tâm của các khối lượng đẳng trị của khâu phải trùng với trọng tâm củakhâu. Đối với khâu cơ khí phẳng: ∑ mi x i = 0 ∑m y =0 i i + Mô men quán tính của các khối lượng đẳng trị đối với trọng tâm của khâu phảibằng mô men quán tính của khâu: ∑ m i ri2 = JSTrong đó:m : khối lượng của khâu.xi, yi : tọa độ của điểm đặt khối lượng đẳng trị (trọng tâm của khâu trong hệ tọa độ).ri : khoảng cách của điểm đặt khối lượng đến trọng tâm của khâu.JS : mô men quán tính của khâu đối với trọng tâm của nó. 203 Xuất phát từ điều kiện cần thiết bảo toàn động năng, tiến hành qui đổi tất cả cáckhối lượng đẳng trị của bộ phận khí về một điểm: 1 i =n 1 A ân = ∑ m i v i2 = m qâ v qâ (9-6) 2 2 i =1 2 Từ đó rút ra rằng, khối lượng qui đổi của bộ phận cơ khí về một điểm có thể tínhtheo công thức: 2 ⎛v ⎞ i =n m qâ = ∑ m i ⎜ i ⎟ (9-7) ⎜v ⎟ ⎝ qâ ⎠ i =1 Trong đó mqđ là khối lượng qui đổi. mi : khối lượng đẳng trị ở một số điểm i của bộ phận cơ khí. vi : tốc độ chuyển động của điểm i. vqđ : tốc độ điểm qui đổi đối với vị trí phải xét của bộ phận cơ khí. Ở dưới đây cho ví dụ về phương pháp tính khối lượng đẳng trị cho từng khớp nốiđộng của bộ phận cơ khí phẳng bốn khâu hình 9-8. Khâu 1 và 3 chuyển động quay xung quanh các trục đi qua điểm O1, O2 vuông gócvới mặt phẳng quay, khâu 2 chuyển động quay tiến. Khối lượng đẳng trị của khâu tập trungở điểm a, có thể tính theo phương trình: J m 1a = 01 l1 2Trong đó: J01 :mô men quán tính tương đối của khâu 1 với trục quay, đối với hình dạng cụ thể vàkích thước của khâu tính mô men quán tính theo công thức: γ J01 ≈ b J01 g π.r12 ( ) al1 2 (l 1 + 0,4r1 )2 J01 = a + b + 3l 1 + 1,3r1 + 2 4 12 2 Cũng như vậy tính khối lượng đẳng trị của khâu 3 tập trung ở điểm b: J m 3b = 03 l2 3 Nếu giả thiết rằng, trọng tâm của khâu 2 đi qua tâm hình học của ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hàm Logic Trong Thiết Bị Đi part part 18 2) Tất cả các khối lượng đẳng trị phân tán trong bộ phận cơ khí được thay thế bằngmột khối lượng qui đổi tập trung ở một số điểm qui đổi. Các điểm động của liên hợp khớp nối thường là điểm đẳng trị cho mỗi khâu. Khixác định các khối lượng đẳng trị, người ta dựa vào các điều kiện cần thiết về sự không thayđổi của các tính chất động và tĩnh của bộ phận cơ khí trong phép đẳng trị, nghĩa là: b 2 a 3 1 01 02 Khâu 1 Khâu 2 a1 a2 l l 1 2 b2 b1 Hình 9-8. Sơ đồ tính toán của cơ cấu bốn khâu. + Tổng các khối lượng đẳng trị phải bằng khối lượng phân tán của khâu: ∑ mi = m + Trọng tâm của các khối lượng đẳng trị của khâu phải trùng với trọng tâm củakhâu. Đối với khâu cơ khí phẳng: ∑ mi x i = 0 ∑m y =0 i i + Mô men quán tính của các khối lượng đẳng trị đối với trọng tâm của khâu phảibằng mô men quán tính của khâu: ∑ m i ri2 = JSTrong đó:m : khối lượng của khâu.xi, yi : tọa độ của điểm đặt khối lượng đẳng trị (trọng tâm của khâu trong hệ tọa độ).ri : khoảng cách của điểm đặt khối lượng đến trọng tâm của khâu.JS : mô men quán tính của khâu đối với trọng tâm của nó. 203 Xuất phát từ điều kiện cần thiết bảo toàn động năng, tiến hành qui đổi tất cả cáckhối lượng đẳng trị của bộ phận khí về một điểm: 1 i =n 1 A ân = ∑ m i v i2 = m qâ v qâ (9-6) 2 2 i =1 2 Từ đó rút ra rằng, khối lượng qui đổi của bộ phận cơ khí về một điểm có thể tínhtheo công thức: 2 ⎛v ⎞ i =n m qâ = ∑ m i ⎜ i ⎟ (9-7) ⎜v ⎟ ⎝ qâ ⎠ i =1 Trong đó mqđ là khối lượng qui đổi. mi : khối lượng đẳng trị ở một số điểm i của bộ phận cơ khí. vi : tốc độ chuyển động của điểm i. vqđ : tốc độ điểm qui đổi đối với vị trí phải xét của bộ phận cơ khí. Ở dưới đây cho ví dụ về phương pháp tính khối lượng đẳng trị cho từng khớp nốiđộng của bộ phận cơ khí phẳng bốn khâu hình 9-8. Khâu 1 và 3 chuyển động quay xung quanh các trục đi qua điểm O1, O2 vuông gócvới mặt phẳng quay, khâu 2 chuyển động quay tiến. Khối lượng đẳng trị của khâu tập trungở điểm a, có thể tính theo phương trình: J m 1a = 01 l1 2Trong đó: J01 :mô men quán tính tương đối của khâu 1 với trục quay, đối với hình dạng cụ thể vàkích thước của khâu tính mô men quán tính theo công thức: γ J01 ≈ b J01 g π.r12 ( ) al1 2 (l 1 + 0,4r1 )2 J01 = a + b + 3l 1 + 1,3r1 + 2 4 12 2 Cũng như vậy tính khối lượng đẳng trị của khâu 3 tập trung ở điểm b: J m 3b = 03 l2 3 Nếu giả thiết rằng, trọng tâm của khâu 2 đi qua tâm hình học của ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở điện học thiết kế thiết bị điện Linh kiện điện tử thiết bị điện Máy ngăt điện cao ápTài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập điện tử - Phan Lê Quốc Chiến
73 trang 246 0 0 -
Giáo trình Linh kiện điện tử: Phần 2 - TS. Nguyễn Tấn Phước
78 trang 245 1 0 -
Thiết kế, lắp ráp 57 mạch điện thông minh khuếch đại thuật toán: Phần 2
88 trang 224 0 0 -
Báo cáo môn học vi xử lý: Khai thác phần mềm Proteus trong mô phỏng điều khiển
33 trang 185 0 0 -
Cơ Sở Điện Học Truyền Thông - Tín Hiệu Số part 1
9 trang 184 0 0 -
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY CƠ KHÍ TRUNG QUY MÔ SỐ 2
91 trang 163 0 0 -
Mô hình điện mặt trời cho Việt Nam
3 trang 153 0 0 -
Luận văn: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN KHU DÂN CƯ
57 trang 153 1 0 -
12 trang 152 0 0
-
Giáo trình trang bị điện - Phần I Khí cụ điện và trang bị điện - Chương 7
13 trang 147 0 0