Hàm số - Tóm tắt lý thuyết và công thức hỗ trợ
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 292.66 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung của tài liệu trình bày tóm tắt lý thuyết và công thức hỗ trợ của hàm số như: quy tắc và công thức tính đạo hàm; dấu của tam thức bậc 2; tính đơn điệu của hàm số; tìm điều kiện tham số để hàm số đơn điệu; cực trị của hàm số; cực trị của hàm đa thức bậc ba; cực trị của hàm lượng giác; cực trị của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đố; giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất của hàm số...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hàm số - Tóm tắt lý thuyết và công thức hỗ trợfb: https://www.facebook.com/NhanhTien0694 1 HÀM SỐ TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC HỖ TRỢ Tiến Nhanh biên soạn và sưu tầm Bản demo soạn bằng LATEX1. Nhắc lại kiến thức1.1. Quy tắc và công thức tính đạo hàm.Cho u = u(x); v = (x); k là hằng số. • Tổng, hiệu: (u ± v)0 = u0 ± v0 • Tích: (u.v)0 = u0 .v + u.v0 • Thương: 0 u 0 u0 .v − u.v0 k k = ; (v 6= 0) ⇒ =− 2 v v2 v v • Hàm hợp: Nếu y = y(u); u = u(x) ⇒ y0x = y0u .u0x . • Bảng công thức đạo hàm. Đạo hàm của hàm sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp C0 = 0 (C là hằng số) (xα )0 = α.xα−1 (uα )0 = α.uα−1 .u0 0 0 0 1 1 1 u = − 2 , (x 6= 0) = − 2 , (u 6= 0) x x u u √ 0 1 √ 0 u0 ( x) = √ ( u) = √ 2 x 2 u 0 0 (sin x) = cos x (sin u) = u0 . cos u (cos x)0 = − sin x (cos u)0 = −u0 . sin u 1 u0 (tan x)0 = = tan2 x + 1 (tan u)0 = cos2 x cos2 u0 1 u (cot x)0 = − 2 = − cot2 x + 1 (cot u)0 = − 2 sin x sin u (ex )0 = ex (eu )0 = u0 .eu (ax )0 = ax .ln(a) (au )0 = u0 .au .ln(a) 1 u0 (ln |x|)0 = (ln |u|)0 = x u 0 1 0 u0 (loga |x|) = (loga |u|) = x.ln(a) u.ln(a)fb: https://www.facebook.com/NhanhTien0694 2 • Đạo hàm cấp 2: f 00 (x) = [ f 0 (x)]0 . Ý nghĩa: Gia tốc tức thời của chuyển động s = f (t) tại thời điểm to là a(to ) = f 00 (to ) • Công thức tính nhanh đạo hàm của hàm phân thức 0 2 0 (ae − bd).x2 + 2(a f − dc).x + (b f − ce) ax + b ad − bc ax + bx + c = ; = cx + d (cx + d)2 dx2 + ex + f (dx2 + ex + f )21.2. Dấu của tam thức bậc 2.Cho tam thức bậc 2: y = ax2 + bx + c với a 6= 0. Ta cần nhớ các kết quả sau: 1. f (x) > 0, ∀x ∈ R khi và chỉ khi: a>0 ∆ 0, ∀x ∈ (α; +∞) khi và chỉ khi: a>0 a > 0 ( ∆ ≥ 0 a>0 f (x) = 0 vô nghiệm ⇔ hoặc ∆ 0, ∀x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hàm số - Tóm tắt lý thuyết và công thức hỗ trợfb: https://www.facebook.com/NhanhTien0694 1 HÀM SỐ TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC HỖ TRỢ Tiến Nhanh biên soạn và sưu tầm Bản demo soạn bằng LATEX1. Nhắc lại kiến thức1.1. Quy tắc và công thức tính đạo hàm.Cho u = u(x); v = (x); k là hằng số. • Tổng, hiệu: (u ± v)0 = u0 ± v0 • Tích: (u.v)0 = u0 .v + u.v0 • Thương: 0 u 0 u0 .v − u.v0 k k = ; (v 6= 0) ⇒ =− 2 v v2 v v • Hàm hợp: Nếu y = y(u); u = u(x) ⇒ y0x = y0u .u0x . • Bảng công thức đạo hàm. Đạo hàm của hàm sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp C0 = 0 (C là hằng số) (xα )0 = α.xα−1 (uα )0 = α.uα−1 .u0 0 0 0 1 1 1 u = − 2 , (x 6= 0) = − 2 , (u 6= 0) x x u u √ 0 1 √ 0 u0 ( x) = √ ( u) = √ 2 x 2 u 0 0 (sin x) = cos x (sin u) = u0 . cos u (cos x)0 = − sin x (cos u)0 = −u0 . sin u 1 u0 (tan x)0 = = tan2 x + 1 (tan u)0 = cos2 x cos2 u0 1 u (cot x)0 = − 2 = − cot2 x + 1 (cot u)0 = − 2 sin x sin u (ex )0 = ex (eu )0 = u0 .eu (ax )0 = ax .ln(a) (au )0 = u0 .au .ln(a) 1 u0 (ln |x|)0 = (ln |u|)0 = x u 0 1 0 u0 (loga |x|) = (loga |u|) = x.ln(a) u.ln(a)fb: https://www.facebook.com/NhanhTien0694 2 • Đạo hàm cấp 2: f 00 (x) = [ f 0 (x)]0 . Ý nghĩa: Gia tốc tức thời của chuyển động s = f (t) tại thời điểm to là a(to ) = f 00 (to ) • Công thức tính nhanh đạo hàm của hàm phân thức 0 2 0 (ae − bd).x2 + 2(a f − dc).x + (b f − ce) ax + b ad − bc ax + bx + c = ; = cx + d (cx + d)2 dx2 + ex + f (dx2 + ex + f )21.2. Dấu của tam thức bậc 2.Cho tam thức bậc 2: y = ax2 + bx + c với a 6= 0. Ta cần nhớ các kết quả sau: 1. f (x) > 0, ∀x ∈ R khi và chỉ khi: a>0 ∆ 0, ∀x ∈ (α; +∞) khi và chỉ khi: a>0 a > 0 ( ∆ ≥ 0 a>0 f (x) = 0 vô nghiệm ⇔ hoặc ∆ 0, ∀x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tóm tắt lý thuyết hàm số Công thức tính đạo hàm Dấu của tam thức bậc 2 Tính đơn điệu của hàm số Cực trị của hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luận văn: Ứng dụng của đạo hàm để tìm cực trị của hàm số
75 trang 63 0 0 -
157 trang 48 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
91 trang 43 0 0 -
Bài giảng Giải tích lớp 12: Hàm số lũy thừa - Trường THPT Bình Chánh
5 trang 42 0 0 -
145 trang 41 0 0
-
Giáo án Đại số 12 bài 2: Cực trị của hàm số
104 trang 41 0 0 -
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 3 - Hàm số mũ và hàm số lôgarit
39 trang 38 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp 2: Phần Giải tích - Nguyễn Phương
88 trang 35 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
19 trang 33 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp A1 - Trường CĐ Công nghiệp Huế (2015)
25 trang 32 0 0