Danh mục

HẤP THỤ

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.23 MB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài 1.Hãy biểu diễn thành phần hỗn hợp lỏng gồm các cấu tử sau theo phần khối lượng, phần mol, phần thể tích.Hỗn hợp có: GX = Σmi = 160+225+400+70=855 kg nX = Σni = 5+3,750+5,405+0,538=14,693 kmol Vx = ΣVi = 0,202+0,280+0,494+0,538=1,514 m3 Thành phần khối lượng của hỗn hợp:Hỗn hợp có: GX = Σmi = 160+225+400+70=855 kg nX = Σni = 5+3,750+5,405+0,538=14,693 kmol Vx = ΣVi = 0,202+0,280+0,494+0,538=1,514 m3 Thành phần khối lượng của hỗn hợp:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HẤP THỤ HẤP THỤBài 1.Hãy biểu diễn thành phần hỗn hợp lỏng gồm các cấu tử sau theo phần khối lượng,phần mol, phần thể tích. ρi (kg/m3) Cấu tử# Mi (kg/kmol) Mi(kg)1 Metanol 32 792 1602 Propanol 60 804 2253 Butanol 74 810 4004 Octanol 130 130 70 Bài giải mi mi 3 ρi Mi Mi ni = (kmol) Vi = (m ) ρi Mi (kg/kmol) (kg/m3) Cấu tử# (kg)1 Metanol 32 792 160 5,000 0,2022 Propanol 60 804 225 3,750 0,2803 Butanol 74 810 400 5,405 0,4944 Octanol 130 130 70 0,538 0,538 Hỗn hợp có: GX = ∑mi = 160+225+400+70=855 kg nX = ∑ni = 5+3,750+5,405+0,538=14,693 kmol Vx = ∑Vi = 0,202+0,280+0,494+0,538=1,514 m3 Thành phần khối lượng của hỗn hợp: m1 160 x1 = = = 0,187 kg kg GX 855 m2 225 x2 = = = 0,263 kg kg GX 855 m3 400 x3 = = = 0,468 kg kg GX 855 m4 70 x4 = = = 0,082 kg kg GX 855 Thành phần mol của hỗn hợp: ~1~ n1 5 x1 = = = 0,340 kmol/kmol nX 14.693 n2 53,75 x2 = = = 0,255kmol/kmol nX 14,693 n3 5.405 x3 = = = 0,368kmol/kmol nX 14.693 n4 0,538 x4 = = = 0,037kmol/kmol nX 14,693 Thành phần thể tích của hỗn hợp: V1 0,202 = 0,133 m3 /m3 v1 = = VX 1,514 V2 0,280 = 0,185 m3 /m3 v2 = = VX 1,514 V3 0,494 = 0,326 m3 /m3 v3 = = VX 1,514 V4 0,538 = 0,355 m3 /m3 v4 = = VX 1,514Bài 2.Một hỗn hợp khí có thành phần như sau: Cấu tử# Mi (kg/kmol) yi(% mol)1 Metan 16 302 Etan 30 473 Pentan 72 23 Xác định phần khối lượng của hỗn hợp khí trên, thể tích của từng cấu tử trong100 kmol hỗn hợp khí ở điều kiện chuẩn và ở điều kiện p = 10 at, t = 80oC. Bài giải n′i = yi . nY (kmol) m′i = n′i . Mi (kg) Cấu tử# Mi yi(% mol) (kg/kmol)1 Metan 16 30 30 4802 Etan 30 47 47 14103 Pentan 72 23 23 1656 ~2~Ta có:ny = ∑ni=100 kmolmY = ∑mi = 480+1410+1656=3546 kgVo = 100.22,4 = 2240 m3 nY RT 100.0,082.353 = 2894,6 m3V= = p 1 Phần khối lượng của hỗn hợp khí: ′ m1 480y1 = = = 0,135 kg/kg mY 3546 m′2 1410y2 = = = 0,398 kg/kg mY 3546y3 = 1 − y1 + y2 = 1 − 0,135 + 0,398 = 0,467kg/kg Thể tích của từng cấu tử ở điều kiện chuẩn: oV1 = y1 V o = 0,3.2240 = 672 m3 oV2 = y2 V o = 0,47.2240 = 1052,8 m3 oV3 = y3 V o = 0,23.2240 = 515,2 m3 Thể tích của từng cấu tử ở điều kiện p = 1at, t=80oC:V1 = y1 V = 0,3.2894,6 = 868,38 m3V2 = y2 V = 0,47.2894,6 = 1360,462 m3V3 = y3 V = 0,23.2894,6 = 665,758 m3Bài 3.Hãy xác định hệ số khuếch tán của SO2, H2S, CO2 trong môi trường không khí vànước ở điều kiện p=1 at, t= 40oC. Bài giảia.Hệ số khuếch tán của SO2, H2S, CO2 trong không khí được tính theo công thức sau: 3 −4 0,0043. 10 . T2 1 112 DA = ( + )2 , m /s ...

Tài liệu được xem nhiều: