Phần bài tập chương các khái niệm về dung dịchBài 1: Pha 1lít dung dịch HCl có các nồng độ sau: 10%, 15%. 25 % 30% từ dung dịch HCl 36% (d = 1,18) Bài 2: Pha 1lít dung dịch H2SO4 có các nồng độ sau: 10%, 25%. 35 % 40% từ dung dịch H2SO496% (d = 1,84)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ Thống Bài Tập Phần IBÀI VIẾT NÀY CỦA THẦY LÊ NHẤT TÂM ĐANG DẠY Ở TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCMHệ Thống Bài Tập Phần IPhần bài tập chương các khái niệm về dung dịchBài 1: Pha 1lít dung dịch HCl có các nồng độ sau: 10%, 15%. 25 % 30% từ dung dịchHCl 36% (d = 1,18)Bài 2: Pha 1lít dung dịch H2SO4 có các nồng độ sau: 10%, 25%. 35 % 40% từ dung dịchH2SO496% (d = 1,84)Bài 3: Từ dung dịch NH4OH 1:1. Hãy pha 1lít dung dịch NH4OH 1:5, dung dịch NH4OH2:5, dung dịch NH4OH 3:5, dung dịch NH4OH 1:8, dung dịch NH4OH 1:4Bài 4: Pha 1lít dung dịch NaOH có các nồng độ sau: 10%, 15%. 25 % 30% từ dung dịchNaOH 40% (d = 1,44)Bài 5: Tính lượng cân Na2B4O7. 10H2O để pha 1 lít dung dịch Na2B4O7 0,1N.Bài 6: Tính lượng cân H2C2O4.2H2O để pha 1 lít dung dịch H2C2O4 0,1N.Dung dịch phaxong dùng thiết lập nồng độ cho dung dịch NaOHBài 7: Tính số ml HCl 36,5% (d = 1,18) để pha 1 lít dung dịch HCl 0,1NBài 8: Tính số ml H2SO4 96% (d = 1,84) để pha 1 lít dung dịch H2SO4 0,1NBài 9: Cho dung dịch CuSO4 0,1M có Kpl = x, độ điện ly là. Tính độ tan của dung dịchkhi thêm vào 1 lít dung dịch trên 20gam Na2SO4Bài 11: Tính pH của dung dịch HCl 0,1N; 0,2M; 0,05MBài 12: Tính pH của dung dịch H2SO4 0,1N; 0,2M; 0,05MBài 13: Tính pH của dung dịch NaOH 0,1N; 0,2M; 0,05MBài 14: Tính pH dung dịch CH3COOH 0,1M; 0,01M; 0,02M. Cho pka= 4, 75Bài 15: Tính pH dung dịch NH4OH 0,1M; 0,01M; 0,02M. Cho pkb= 4, 75Bài 16: Tính pH của dung dịch gồm NH4OH 0,1M và NH4Cl 0,1M. Tính pH của dungdịch này thay đổi như thế nào khi thêm vào 1lít dung dịch này 200ml HCl 0,1N. ChopKNH4OH= 4, 75Bài 17: Tính pH của dung dịch gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Tính pH củadung dịch này thay đổi như thế nào khi thêm vào 1lít dung dịch này 100ml NaOH 0,1NBài 18: Cho 500ml dung dịch CH3COOH 0,1M. Người ta thêm thêm từ từ dung dịchNaOH 0,1N vào 500ml dung dịch trên. Tính pH ở các thời điểm sau:a. Thêm được 100ml NaOH 0,1Nb. Thêm được 300ml NaOH 0,1Nc. Thêm được 500ml NaOH 0,1Nd. Thêm được 600ml NaOH 0,1NBài 19: Tính pH của dung dịch Na2B4O7 0,1M. Cho axit H3BO3 có pk1= a và mpk2 = bBài 20: Tính pH của dung dịch CH3COONH4 0,1M. Cho pkCH3COOH= 4,75, pkNH4OH= 4,75Bài 21: Cho dung dịch CH3COOH 0,1Ma. Tính pH của dung dịchb. Tính lượng gam NaOH cho vào 500ml dung dịch trên, để pH của dung dịch đạt 5,12Bài 22: Cho dung dịch CH3COOH 0,5MaTính pH của dung dịchb.Tinh lượng thể tích NaOH 1M cho vào 700ml dung dịch trên, để pH của dung dịch đạt5,12Bài 23: Cho dung dịch NH4OH 0,5MaTính pH của dung dịchb.Tinh lượng thể tích HCl 1M cho vào 700ml dung dịch trên, để pH của dung dịch đạt 8,3Phần bài tập chương kết tủa và hòa tanBài 1: Tính tích số tan của BaSO4 ở 200C, biết rằng 100ml dung dịch này bão hòa tạinhiệt độ đó chứa 0,245mg BaSO4Bài 2: Tính độ tan của CaSO4, biết tích số tan của nó ở 250C là TCaSO4 = 9,1.10-6Bài 3: Tính độ tan của CaSO4 trong dung dịch K2SO40,02M và so sánh với độ tan của nótrong nước là S = 3.10-3, biết TCaSO4 = 9,1.10-6Bài 4: Tính độ tan của BaSO4 trong dung dịch Na2SO40,01M và so sánh với độ tan củanó trong nước là S =1,05.10-5, biết TBaSO4 = 1,03.10-10Bài 5: Tính độ tan của CaC2O4 trong dung dịch có pH = 4. Biết rằng TCaC2O4=2,3.10-9 vàbỏ qua sự tương tác của ion C2O42- với H+ trong dung dịchBài 6: Tính độ tan của Ag2S trong nước. Biết rằng TAg2S=6,3.10-50 và bỏ qua sự tương tácS2- và H+ trong dung dịchBài 7: Một dung dịch AgNO 3 0,001M có thể tích là 500ml, người ta thêm vào dung dịchđó 1ml Na2S 0,001M. Hảy xác định có kết tủa xuất hiện không ? Cho TAg2S= 6,3.10-50Bài 8: Người ta kết tủa ion Ba2+ trong 100ml dung dịchBaCl2 0,01M bằng dung dịch10ml Na2SO4 0,1M. Hỏi có kết tủa hình thành không? Kết tủa của Ba2SO4 có hoàn toànkhông nếu chấp nhận lúc đó [Ba2+] < 10-6. Biết TBaSO4 = 1,03.10-10.Bài 9: Người ta kết tủa ion Ag+ trong 100ml dung dịchAgNO3 0,01M bằng dung dịch 5mlNaCl 0,1M. Hỏi có kết tủa hình thành không? Kết tủa của AgCl có hoàn toàn không nếuchấp nhận lúc đó [Ag+] < 10-6. Biết TAgCl = 10-10.Phần bài tập chương Oxyhóa khửBài 1: Cân bằng phản ứng sau: NO3- + S + H+ → NO + SO2 + H2OBài 2: Cân bằng phản ứng sau: S2O82- + Mn2+ + H2O → MnO4- + SO42- + H+Bài 4: Hoàn thành phản ứng: Cr2O72- + Cu + H+ →Bài 5: Hoàn thành phản ứng: Cr2O72- + I- + H+ →Bài 6: Hoàn thành phản ứng: MnO4- + C2O42- + H+ →Bài 7: Cho E0MnO4-/Mn2+= 1,54 v, [ Mn2+] = 0,5N, [MnO4-] = 0,15N, pH = 2. Tính EMnO4-/Mn2+Bài 8: Cho E0 Cr2O72- / Cr3+= 1,36 v, [ Cr3+] = 0,15N, [Cr2O7 2-] = 0,5N, pH = 1,5. TínhECr2O72- / Cr3+Bài 9: Cho E0 Cu2+ / Cu = 0,34 v, [ Cu2+] = 0,24N Tính ECu2+ / CuBài 10: Viết phản ứng xãy ra biết E0 Cu2+ / Cu = 0,34 v, E0Fe3+ / Fe2+ = 0,77vBài 11: Viết phản ứng xãy ra biết E0 Cu2+ / Cu = 0,34 v, E0Sn4+ / Sn2+ = - 0,77vBài 12: Viết phản ứng xãy ra biết EMnO4- / Mn 2+ = 1,54 v, EFe3+ / Fe2+ = 0,77v. Cho pH = 1Hệ thống câu hỏi và bài tậpphân tích thể tích:Phần Lý thuyết:1. Trình bày sự khác nhau về cơ sở giữ ...