Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc học tập, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Hệ thống bài tập trắc nghiệm vector cơ bản” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau về chuyên vector cơ bản giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống bài tập trắc nghiệm vector cơ bản TÀI LIỆU THAM KHẢO TOÁN HỌC PHỔ THÔNG ______________________________________________________________ -------------------------------------------------------------------------------------------- CHUYÊN ĐỀ VECTOR CƠ BẢN (KẾT HỢP 3 BỘ SÁCH GIÁO KHOA) HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VECTOR CƠ BẢN CƠ BẢN TỔNG, HIỆU, PHÂN TÍCH VECTOR (P1 – P6) CƠ BẢN ĐỘ DÀI VECTOR (P1 – P6) CƠ BẢN TÍCH VÔ HƯỚNG VECTOR (P1 – P6)THÂN TẶNG TOÀN THỂ QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TRÊN TOÀN QUỐC CREATED BY GIANG SƠN (FACEBOOK) GACMA1431988@GMAIL.COM (GMAIL); TEL 0333275320 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH – THÁNG 10/2022 1 CƠ BẢN VECTOR LỚP 10 THPT (LỚP BÀI TOÁN TỔNG, HIỆU, TÍCH, PHÂN TÍCH VECTOR P1) _________________________________________________Câu 1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, điều kiện cần và đủ để A nằm giữa B và C là A. k 0; AB k AC B. k 0; AB k AC C. AB = AC D. AB AC Câu 2. Trên đoạn thẳng AB lấy M, N sao cho AM = MN = NB. Có bao nhiêu vec tơ bằng vec tơ MAA.2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 3. Trên đoạn thẳng AB = 6 lấy M, N sao cho AM = MN = NB. Tính độ dài vec tơ MA MN AB .A. 3 B. 6 C. 1 D. 4Câu 4. Cho tứ giác ABCD, có bao nhiêu vec tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong số 4 đỉnhcủa tứ giácA.4 B. 8 C. 6 D. 10 Câu 5. Hình vẽ sau có bao nhiêu cặp vec tơ bằng nhau A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 6. Cho hình vuông ABCD. Tính AB AD . A. 0 B. AC C. AO D. DA Câu 7. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, D đối xứng với G qua trung điểm M của BC. Tính GB GC . A. GA B. GD C. 2GA D. 2GD MB MACâu 8. Cho hình bình hành ABCD. Tính . MD MCA.2 B. – 1 C. 1 D. – 2 Câu 9. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Lấy hai điểm A, B trên đường tròn sao cho OA OB 0 . Có baonhiêu cặp điểm A, B thỏa mãnA.2 B. 3 C. 4 D. Vô sốCâu 10. Cho 3 điểm M , N , P tùy ý khi đó A. MN NP PM B. MN NP MP C. NM NP MP D. MN NP MP Câu 11. Cho tam giác ABC ,để: MA MB MC 0 thì vị trí điểm M thỏa:A. AMBC là hình bình hành B. CBAM là hình bình hànhC. MACB là hình bình hành D. MABC là hình bình hànhCâu 12. Cho tứ giác ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AC BA BC B. AB AD BD C. BC BD CD D. AD DB AB Câu 13. Cho tam giác ABC có M; N; P lần lượt là trung điểm AB , AC , BC . Vectơ NM bằng 1 1 A. CP B. BC C. CP D. CB 2 2Câu 14. Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng ; P nằm giữa M và N . Cặp vectơ nào sau đây ngược hướng vớinhau ? A. MN ; NP B. MN ; MP C. MP; PN D. NM ; NP 2 Câu 15. Cho tam giác ABC có D là trung điểm của BC . Xác định vị trí của điểm G biết GA AD 0 3 2 1A. G nằm trên đoạn AD và AG AD B. G nằm trên đoạn AD và AG AD 3 3 ...