Danh mục

HỆ THỐNG CÂU HỎI – ĐÁP ÁN GỢI MỞ & HƯỚNG DẪN VIẾT TIỂU LUẬN

Số trang: 487      Loại file: doc      Dung lượng: 1.40 MB      Lượt xem: 91      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 487,000 VND Tải xuống file đầy đủ (487 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ở phương Đông, theo quan niệm của người Trung Quốc, thuật ngữ triết học có gốc là chữ “triết”, dựa theo từ nguyên chữ Hán có nghĩa là trí, ám chỉ sự hiểu biết, nhận thức sâu sắc của con người về thế giới và về đạo lý làm người. Còn theo quan niệm của người An Độ, triết học được gọi là Darshara, có nghĩa là chiêm ngưỡng, nhưng với hàm ý là sự hiểu biết dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến lẽ phải....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HỆ THỐNG CÂU HỎI – ĐÁP ÁN GỢI MỞ & HƯỚNG DẪN VIẾT TIỂU LUẬN TRƯ ỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH BAN TRIẾT HỌC – XÃ HỘI HỌC BỘ MÔN TRIẾT HỌC TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN HỆ THỐNG CÂU HỎI – ĐÁP ÁN GỢI MỞ & HƯỚNG DẪN VIẾT TIỂU LUẬN Page 1 of 475 M CL C BAN TRIẾT HỌC – XÃ HỘI HỌC ........................................................................................................ 1 TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN ........................................................................................................... 1 MỤC LỤC .................................................................................................................................... 7 Phân tích nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. Ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý Câu 21: 9 này. Câu 21: Phân tích nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. Ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý này. .................................................................................................................................................... 179 1. Nội dung nguyên lý .................................................................................................................... 179 1. Khái ni ệm .................................................................................................................................... 226 2. Mối quan hệ biện chứng ................................................................................................................ 227 1. Khái niệm ..................................................................................................................................... 234 Tính chất của mối liên hệ nhân quả ..................................................................................................... 235 2. Mối quan hệ biện chứng ................................................................................................................ 237 3. Ý nghĩa phương pháp luận ............................................................................................................. 242 1. Khái niệm ..................................................................................................................................... 244 2. Mối quan hệ biện chứng ................................................................................................................. 246 3. Ý nghĩa phương pháp luận ............................................................................................................. 249 1. Khái niệm ..................................................................................................................................... 250 Một là, sự thống nhất giữa nội dung và hình thức. .............................................................................. 251 Hai là, nội dung giữ vai trò quyết định đối với hình thức trong quá trình vận động phát triển của sự vật. 253 Ba là, sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung. .................................................................... 253 Bốn là, nội dung và hình thức có thể chuyển hóa cho nhau.................................................................. 254 3. Ý nghĩa phương pháp luận .............................................................................................................. 255 1. Khái niệm ..................................................................................................................................... 256 2. Mối quan hệ biện chứng ................................................................................................................ 257 Page 2 of 475 Một là, sự thống nhất giữa bản chất và hiện tượng.............................................................................. 257 Hai là, tính chất mâu thuẫn của sự thống nhất giữa bản chất và hiện tượng. ........................................ 259 3. Ý nghĩa phương pháp luận .............................................................................................................. 259 1. Khái niệm ..................................................................................................................................... 261 2. Mối quan hệ biện chứng ................................................................................................................. 262 3. Ý nghĩa phương pháp luận ............................................................................................................. 264 Vì hi ện thực là cái đang có,đang tồn tại thực sự,nên mọi hoạt động của con người trước hết phải xuất phát từ hiện thực. Nếu chỉ xuất phát từ khả năng (cái chưa có) mà tách rời hiện thực là ảo tưởng. .......................... 264 Trong quá trình nghiên cứu xã hội, C.Mác và Ph.Ăngghen không chỉ nghiên cứu xã hội thông qua mối quan hệ biện chứng của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất mà còn nghiên cứu cả những quan hệ khác. Trong đó mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng cũng được xem là một quy luật chung chi phối sự vận động và phát triển của xã hội loài người. ............................................................................. 317 HƯỚNG DẪN VIẾT TIỂU LUẬN TRIẾT HỌC ........................................................................... 460 I. ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều: