Danh mục

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TÀI CHÍNH

Số trang: 20      Loại file: xls      Dung lượng: 53.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TÀI CHÍNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2331/QĐ- BTC ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính )
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ T (Ban hành kèm theo Quyết định số 2331/QĐ- BTC ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Bộ A. HỆ THỐNG CHỈ TIÊUSố TT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếuNhóm A: Hệ thống chỉ tiêu thực hiện năm 2011 I 01 Tài chính công Theo thu nội địa và thu XNK, theo 5 0101 Thu NSNN sắc thuế, cấp NS , tỉnh/TP Thu nội địa (không kể cấp NS 6 0101.1 dầu thô) Thu từ doanh nghiệp nhà cấp NS 7 0101.1.1 nước Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài cấp NS 8 0101.1.2 (không kể thu từ dầu thô) Thu từ khu vực CTN, 0101.1.3 dịch vụ ngoài quốc cấp NS 9 doanh 0101.2 Thu từ dầu thô cấp NS 10 Thu từ hoạt động xuất cấp NS 11 0101.3 nhập khẩu 0101.4 Thu viện trợ cấp NS 12 Tỷ lệ Thu NSNN so với Lĩnh vực 13 0102 GDP Theo lĩnh vực chi, chức năng, cấp14 0103 Chi NSNN NS, tỉnh/TP 0103.1 Chi đầu tư phát triển Lĩnh vực chủ yếu15 Tỷ trọng Chi ĐTPT trong Lĩnh vực chủ yếu16 0103.2 NSNN 0103.3 Chi trả nợ và viện trợ17 Tỷ trọng Chi trả nợ và18 0103.4 viện trợ trong NSNN 0103.5 Chi thường xuyên Lĩnh vực chủ yếu19 Tỷ trọng Chi thường Lĩnh vực chủ yếu20 0103.6 xuyên trong NSNN Tỷ lệ chi NSNN so với Lĩnh vực chủ yếu21 0104 GDP Bội chi NSNN22 0105 Tỷ lệ Bội chi NSNN so23 0106 GDP Nguồn bù đắp bội chi vay trong nước, vay ngoài nước24 0107 Nợ của Chính phủ Kỳ hạn và nguồn vay25 0108 Nợ trong nước của Mục đích vay26 0109 Chính phủ Nợ trong nước được Nguồn vay và doanh nghiệp27 0110 Chính phủ bảo lãnh Nợ của chính quyền địa Tỉnh/ TP28 0111 phương Nợ nước ngoài Kỳ hạn, Chính phủ/ doanh nghiệp29 0112 Nợ nước ngoài của Nước chủ nợ30 0113 Chính phủ Nợ nước ngoài được Nước chủ nợ31 0114 Chính phủ bảo lãnh Dự trữ nhà nướcII 02 Hàng hoá dự trữ nhà Tên hàng, quy cách, địa điểm để32 0201 nước hàng; Bộ/ngành. Chứng khoánIII 03 Số lượng công ty niêm Sở giao dịch chứng khoán33 0301 yết chứng khoán Khối lượng và giá trị Loại chứng khoán, Sở giao dịch34 0302 chứng khoán niêm yết CK Khối lượng và giá trị Loại CK, loại thị trường, Sở giao35 0303 chứng khoán giao dịch dịch CK Tổng giá trị vốn hoá thị Loại CK, Sở giao dịch CK36 0304 trường CK Loại chỉ số, Sở giao Chỉ số chứng khoán37 0305 dịch CK Huy động vốn qua Đấu thầu trái phiếu CP,đấu giá cổ38 0306 phần hoá và phát hành cổ phiếu TTCK Bảo hiểmIV 04 Doanh thu phí bảo hiểm Nghiệp vụ BH39 0401 Tổng số tiền bồi thường Nghiệp vụ BH40 0402 và trả tiền bảo hiểm Doanh thu phí bảo hiểm Loại hình BH41 0403 so với GDP Đóng góp của ngành bảo hiểm vào ổn định kinh tế42 0404 - xã hội Năng lực tài chính ngành43 0405 bảo hiểm Đầu tư của ngành bảo44 0406 hiểm ...

Tài liệu được xem nhiều: