Danh mục

Hệ thống điều hòa không khí P7

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 527.55 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚCTrong các kỹ thuật điều hoà không khí có sử dụng các loại đường ống nước như sau : - Đường ống nước giải nhiệt cho các thiết bị ngưng tụ. - Đường ống nước lạnh để làm lạnh không khí. - Đường ống nước nóng và hơi bão hoà để sưởi ấm không khí - Đường ống nước ngưng. Mục đích của việc tính toán ống dẫn nước là xác định kích thước hợp lý của đường ống, xác định tổng tổn thất trở lực và chọn bơm. Để...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống điều hòa không khí P7 CHƯƠNG 7 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚCTrong các kỹ thuật điều hoà không khí có sử dụng các loại đường ống nước như sau : - Đường ống nước giải nhiệt cho các thiết bị ngưng tụ. - Đường ống nước lạnh để làm lạnh không khí. - Đường ống nước nóng và hơi bão hoà để sưởi ấm không khí - Đường ống nước ngưng. Mục đích của việc tính toán ống dẫn nước là xác định kích thước hợp lý của đường ống,xác định tổng tổn thất trở lực và chọn bơm. Để làm được điều đó cần phải biết trước lưulượng nước tuần hoàn. Lưu lượng đó được xác định từ các phương trình trao đổi nhiệt.7.1 Hệ thống đường ống dẫn nước* Vật liệu đường ống : Người ta sử dụng nhiều loại vật liệu khác nhau làm đường ống cụ thểnhư sau :Bảng 7-1 : Vật liệu ống dẫn nước Chức năng Vật liệu 1. Ống nước lạnh chiller - Thép đen hoặc thép tráng kẽm - Ống đồng cứng 2. Ống nước giải nhiệt và - Ống thép tráng kẽm nước cấp - Ống đồng cứng 3. Ống nước ngưng hoặc - Ống thép tráng kẽm xả cặn - Ống đồng cứng - Ống PVC 4. Bão hoà hoặc nước - Ống thép đen ngưng bão hoà - Ống đồng cứng 5. Nước nóng - Ống thép đen - Ống đồng cứng* Đặc tính của đường ống thép Các loại ống thép đen thường được sử dụng để dẫn nước có nhiều loại với độ dàymỏng khác nhau. Theo mức độ dày người ta chia ra làm nhiều mức khác nhau từ Schedul 10đến Schedul 160. Trên bảng 7-2 các loại ống ký hiệu ST là ống có độ dày tiêu chuẩn, cácống XS là loại ống có chiều dày rất lớnBảng 7-2 : Đặc tính của đường ống thép Đường kính danh Đường kính Đường kính Áp suất làm Loại nghĩa trong ngoài việc in mm mm mm at 1/4 6,35 9,245 13,716 13 40ST 1/4 6,35 7,67 13,716 61 80XS 3/8 9,525 12,52 17,145 14 40ST 3/8 9,525 10,74 17,145 58 80XS 1/2 12,7 15,798 21,336 15 40ST 159 1/2 12,7 13,868 21,336 53 80XS 3/4 19,05 20,93 26,67 15 40ST 3/4 19,05 18,46 26,67 48 80XS 1 25,4 26,64 28,83 16 40ST 1 25,4 24,3 28,83 45 80XS 1.1/4 31,75 35,05 42,164 16 40ST 1.1/4 31,75 32,46 42,164 42 80XS 1.1/2 38,1 40,98 48,26 16 40ST 1.1/2 38,1 38,1 48,26 40 80XS 2 50,8 52,5 60,325 16 40ST 2 50,8 49,25 60,325 39 80XS 2.1/2 63,5 62,71 73,025 37 40 ST 2.1/2 63,5 59 73,025 59 80XS 3 76,2 77,927 88,9 34 40ST 3 76,2 73,66 88,9 54 80XS 4 101,6 102,26 114,3 30 40ST 4 101,6 97,18 114,3 49 80XS 6 152,4 154,05 168,275 49 40ST 6 152,4 146,33 168,275 85 80XS 8 203,2 205 219,07 37 30 8 203,2 202,171 219,07 45 40ST 8 203,2 193,675 219,07 78 80XS 10 254 257,45 273,05 34 30 10 254 254,5 273,05 43 40ST 10 254 247,65 273,05 62 80XS 12 304,8 307,08 323,85 32 30ST 12 304,8 303,225 323,85 41 40 12 304,8 298,45 323,85 53 XS 12 3 ...

Tài liệu được xem nhiều: