Danh mục

Hệ thống điều khiển số -Giới thiệu về động cơ không đồng bộ và mô hình

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.01 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một động cơ không đồng bộ được nối với ngõ ra của một bộ nghịch lưu dùng thuật toán vector không gian SVM. Tần số đóng cắt của bộ nghịch lưu là 10kHz, Vdc = 530V và có tần số ra 40Hz, điện áp ra 190V hiệu dụng. Tại thời điểm 1ms và 7ms, xác định các vector sử dụng và thời gian tương ứng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống điều khiển số -Giới thiệu về động cơ không đồng bộ và mô hình Hệ thống điều khiển số -Giới thiệu về động cơ không đồng bộ và mô hình động cơ -Giới thiệu các hệ qui chiếu Bộ môn Thiết bị điệnHệ thống điều khiển số Review Một động cơ không đồng bộ được nối với ngõ ra của một bộ nghịch lưu dùng thuật toán vector không gian SVM. Tần số đóng cắt của bộ nghịch lưu là 10kHz, Vdc = 530V và có tần số ra 40Hz, điện áp ra 190V hiệu dụng. Tại thời điểm 1ms và 7ms, xác định các vector sử dụng và thời gian tương ứng. Bộ môn Thiết bị điệnHệ thống điều khiển số Giới thiệu về động cơ KĐB Cấu tạo động cơ kđb: stator và rotor Stator Rotor Bộ môn Thiết bị điệnHệ thống điều khiển số Giới thiệu về động cơ KĐB Rotor lồng sóc Rotor dây quấn Bộ môn Thiết bị điệnHệ thống điều khiển số Giới thiệu về động cơ KĐB Nguyên lý họat động của động cơ kđb ba pha: • Nếu tốc độ rotor bằng tốc độ từ truờng stator, thì điện áp, dòng cảm ứng và moment sẽ bằng không. Vì thế tốc độ rotor phải thấp hơn tốc độ đồng bộ. • Sự chênh lệch giữa tốc độ rotor và tốc độ từ trường stator (tốc độ đồng bộ) gọi là tốc độ trượt. Độ trượt s được định nghĩa như sau: s = (ns - nr) / ns hay s = (we – wr)/we trong đó ns = 60 f / p Tần số dòng điện rotor: fr = s f • • Độ trượt có giá trị thông thường từ 1 tới 5 % Bộ môn Thiết bị điệnHệ thống điều khiển số Giới thiệu về động cơ KĐB Mạch tương đương của động cơ không đồng bộ Bộ môn Thiết bị điệnHệ thống điều khiển số Giới thiệu về động cơ KĐB Giản đồ năng lượng. Pin =Real(3 VS IS*) Pe = Te we Tổn hao đồng Rotor Pcơ lt = Te m Pout = Tout m Tổn hao đồng Stator Các tổn hao • 3 IR 2 RR Tổn hao lõi thép • 3 IS2 RS cơ Pcơ lt = 3 IR2 RR (1- s) / s - ΔPcơ Pout = Pcơ lt IR2 Pe = 3 (RR / s) Bộ môn Thiết bị điệnHệ thống điều khiển số Giới thiệu về động cơ KĐB Đặc tính moment – tốc độ. P: số cực we = 2*pi*fe wmech= 2*welec/P Bộ môn Thiết bị điệnHệ thống điều khiển số Đặc tính • Điểm P ứng với động cơ có tốc độ định mức (có trên nhãn moment-tốc độ của động cơ) • Đoạn OP được gọi là vùng hoạt động bình thường của động cơ Bộ môn Thiết bị điệnHệ thống điều khiển số Đặc tính moment-tốc độ Trường hợp này xảy ra khi: ...

Tài liệu được xem nhiều: