![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Hệ thống kiến thức hình Oxyz
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 140.18 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hệ thống kiến thức hình Oxyz gồm các nội dung: Tọa độ điểm và véctơ, tích các hai vectơ và ứng dụng, phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống kiến thức hình OxyzHỆ THỐNG KIẾN THỨC HÌNH OxyzDownload miễn phí tại Website: www.huynhvanluong.comBiên soạn: Huỳnh Văn Lượng (email: hvluong@hcm.vnn.vn)0918.859.305 – 01234.444.305 – 0933.444.305-0929.105.305 -0963.105.305-0666.513.305-0996.113.305------------------------------------------------------1. Tọa độ điểm và véctơ :• Hệ toạ độ trong không gian gồm ba trục Ox ,Oy ,Oz đôi một vuông góc, các véc tơ đơn vị tươngứng trên ba trục lần lượt là: i = (1;0;0), j = (0;1;0) , k = (0;0;1)• u ( x; y ;z ) ⇔u = x i + y j + z k .••••••u = (x; y; z) ⇒ u = x 2 + y 2 + z 2AB = ( x B − x A ; y B − y A ; z B − z A )222AB = BA = AB = ( x B − x A ) + ( y B − y A ) + ( z B − z A ) . x A + xB y A + y B z A + z B Neáu I laø trung ñieåm cuûa AB thì I ;;22 2 x + x + x y + yB + yC z A + zB + zC Neáu G laø troïng taâm cuûa ∆ABC thì G A B C ; A;333 ABCD laø hình bình haønh ⇔ AB=DC2. Tích các hai vectơ và ứng dụng:a) Tích vô hướng: Cho u ( x1; y 1; z 1 ) & v ( x 2 ; y 2 ; z 2 ) . Ta có: • u .v = u . v .cos u ,v• u .v = x1x 2 + y 1 y 2 + z 1z 2 .( )•u ⊥ v ⇔ u.v = 0 ⇔ x1.x2 + y1. y2 + z1.z 2 = 0b) Tích höõu höôùng: cho hai vectơ u ( x 1; y 1; z 1 ) và • u ,v = u . v .sin u ,v . y z z x x y • u ,v = 1 1 ; 1 1 ; 1 1 . y z z x x y 2 2 2 2 2 2 x• u & v cùng phương ⇔ u ,v = 0 ⇔ 2 = x11• Diện tích tam giác: S ABC = AB, AC 2 • Diện tích hình bình hành: S ABCD = AB, AD c) Tích hoãn hôïp (hỗn tạp): • u ,v ,w đồng phẳng ⇔ u ,v .w = 0 v ( x 2 ; y 2 ; z 2 ) . Ta có:( )y2 z2=y 1 z1 • A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện ⇔ AB, AC, AD không đồng phẳng.•• Thể tích khối hộp: VABCD. A B C D = AB, AD . AA .1 Thể tích tứ diện: VABCD = AB , AC .AD .6--------------------------------------www.huynhvanluong.com: Lớp học thân thiện–Uy tín–Chất lượng–Nghĩa tình của học sinh Tây NinhHuỳnh Văn Lượng01234.444.305-0918.859.305-0996.113.305-0929.105.305-066.513.3053. Phương trình mặt cầu:• Dạng 1: Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R:( x − a ) 2 + ( y − b) 2 + ( z − c ) 2 = R 2• Dạng 2: x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (với a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 ) là phương trình mặt cầucó tâm I(a; b; c) và bán kính R =Chú ý:a2 + b2 + c2 − d d(I,(P)) > R ⇒ mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm chung. d(I,(P)) = R ⇒ (P) và (S) tiếp xúc nhau tại tiếp điểm M (M là hình chiếu của I lên (P)). d(I,(P)) < R ⇒ (P) và (S) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r =tâm H của là hình chiếu của I lên mặt phẳng (P).4. Mặt phẳng:a) Phương trình mặt phẳng:• Mặt phẳng qua điểm M ( x 0 ; y 0 ; x 0 ) và có vectơ pháp tuyến n ( A; B ;C ) :R 2 − d 2 vàA ( x − x 0 ) + B ( y − y 0 ) +C (z − z 0 ) = 0 .• Mặt phẳng (α ) cắt trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A ( a;0;0 ) , B ( 0;b ;0 ) ,C ( 0;0; c ) , có phương trìnhtheo đoạn chắn là:x y z+ + = 1 ( abc ≠ 0 )a b cb) Vị trí tương đối của hai mặt phẳng.Cho hai mặt phẳng (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 và (α ) : A x + B y + C z + D = 0 , ta có:o(α ) ≡ (α )o(α ) / / (α )( α ) c ắt ( α )( α ) ⊥ (α )ooA B CD===.A B C D A B CD⇔==≠.A B C D ⇔A BB CA Choặchoặc(tức là ngoài 2 t/h trên)≠≠≠A B B CA C ⇔ AA + BB + CC = 0 .⇔c) Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng.Cho (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 ⇒ d ( M , (α ) ) =Ax M + By M + Cz M + DA2 + B 2 + C 2.5. Đường thẳng:a) Phương trình của đường thẳng: Đường thẳng đi qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có VTCP u = ( a; b; c ) x = x0 + atx − x0 y − y0 z − z0PT tham số: y = y0 + bt (t∈R)PT chính tắc:==( a.b.c ≠ 0 )abc z = z + ct0b) Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng: Đường thẳng d đi qua M 0 và có VTCP u , d’ đi qua M 0 vàcó VTCP u , ta có: • (d) và (d’) đồng phẳng ⇔ u, u .M 0 M 0 = 0• d chéo d’ ⇔ [u , u ] .M 0 M 0 ≠ 0 [u , u ] = 0[u , u ] ≠ 0• d và d’ cắt nhau ⇔ • d // d ⇔ [u , u ] .M 0 M 0 = 0 u , M 0 M 0 ≠ 0 u, u .M oM o MM o ,u c) Khoảng cách: • d(M, ∆)=• d(∆, ∆) = u, uuwww.huynhvanluong.comhvluong@hcm.vnn.vn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống kiến thức hình OxyzHỆ THỐNG KIẾN THỨC HÌNH OxyzDownload miễn phí tại Website: www.huynhvanluong.comBiên soạn: Huỳnh Văn Lượng (email: hvluong@hcm.vnn.vn)0918.859.305 – 01234.444.305 – 0933.444.305-0929.105.305 -0963.105.305-0666.513.305-0996.113.305------------------------------------------------------1. Tọa độ điểm và véctơ :• Hệ toạ độ trong không gian gồm ba trục Ox ,Oy ,Oz đôi một vuông góc, các véc tơ đơn vị tươngứng trên ba trục lần lượt là: i = (1;0;0), j = (0;1;0) , k = (0;0;1)• u ( x; y ;z ) ⇔u = x i + y j + z k .••••••u = (x; y; z) ⇒ u = x 2 + y 2 + z 2AB = ( x B − x A ; y B − y A ; z B − z A )222AB = BA = AB = ( x B − x A ) + ( y B − y A ) + ( z B − z A ) . x A + xB y A + y B z A + z B Neáu I laø trung ñieåm cuûa AB thì I ;;22 2 x + x + x y + yB + yC z A + zB + zC Neáu G laø troïng taâm cuûa ∆ABC thì G A B C ; A;333 ABCD laø hình bình haønh ⇔ AB=DC2. Tích các hai vectơ và ứng dụng:a) Tích vô hướng: Cho u ( x1; y 1; z 1 ) & v ( x 2 ; y 2 ; z 2 ) . Ta có: • u .v = u . v .cos u ,v• u .v = x1x 2 + y 1 y 2 + z 1z 2 .( )•u ⊥ v ⇔ u.v = 0 ⇔ x1.x2 + y1. y2 + z1.z 2 = 0b) Tích höõu höôùng: cho hai vectơ u ( x 1; y 1; z 1 ) và • u ,v = u . v .sin u ,v . y z z x x y • u ,v = 1 1 ; 1 1 ; 1 1 . y z z x x y 2 2 2 2 2 2 x• u & v cùng phương ⇔ u ,v = 0 ⇔ 2 = x11• Diện tích tam giác: S ABC = AB, AC 2 • Diện tích hình bình hành: S ABCD = AB, AD c) Tích hoãn hôïp (hỗn tạp): • u ,v ,w đồng phẳng ⇔ u ,v .w = 0 v ( x 2 ; y 2 ; z 2 ) . Ta có:( )y2 z2=y 1 z1 • A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện ⇔ AB, AC, AD không đồng phẳng.•• Thể tích khối hộp: VABCD. A B C D = AB, AD . AA .1 Thể tích tứ diện: VABCD = AB , AC .AD .6--------------------------------------www.huynhvanluong.com: Lớp học thân thiện–Uy tín–Chất lượng–Nghĩa tình của học sinh Tây NinhHuỳnh Văn Lượng01234.444.305-0918.859.305-0996.113.305-0929.105.305-066.513.3053. Phương trình mặt cầu:• Dạng 1: Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R:( x − a ) 2 + ( y − b) 2 + ( z − c ) 2 = R 2• Dạng 2: x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (với a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 ) là phương trình mặt cầucó tâm I(a; b; c) và bán kính R =Chú ý:a2 + b2 + c2 − d d(I,(P)) > R ⇒ mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm chung. d(I,(P)) = R ⇒ (P) và (S) tiếp xúc nhau tại tiếp điểm M (M là hình chiếu của I lên (P)). d(I,(P)) < R ⇒ (P) và (S) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r =tâm H của là hình chiếu của I lên mặt phẳng (P).4. Mặt phẳng:a) Phương trình mặt phẳng:• Mặt phẳng qua điểm M ( x 0 ; y 0 ; x 0 ) và có vectơ pháp tuyến n ( A; B ;C ) :R 2 − d 2 vàA ( x − x 0 ) + B ( y − y 0 ) +C (z − z 0 ) = 0 .• Mặt phẳng (α ) cắt trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A ( a;0;0 ) , B ( 0;b ;0 ) ,C ( 0;0; c ) , có phương trìnhtheo đoạn chắn là:x y z+ + = 1 ( abc ≠ 0 )a b cb) Vị trí tương đối của hai mặt phẳng.Cho hai mặt phẳng (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 và (α ) : A x + B y + C z + D = 0 , ta có:o(α ) ≡ (α )o(α ) / / (α )( α ) c ắt ( α )( α ) ⊥ (α )ooA B CD===.A B C D A B CD⇔==≠.A B C D ⇔A BB CA Choặchoặc(tức là ngoài 2 t/h trên)≠≠≠A B B CA C ⇔ AA + BB + CC = 0 .⇔c) Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng.Cho (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 ⇒ d ( M , (α ) ) =Ax M + By M + Cz M + DA2 + B 2 + C 2.5. Đường thẳng:a) Phương trình của đường thẳng: Đường thẳng đi qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có VTCP u = ( a; b; c ) x = x0 + atx − x0 y − y0 z − z0PT tham số: y = y0 + bt (t∈R)PT chính tắc:==( a.b.c ≠ 0 )abc z = z + ct0b) Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng: Đường thẳng d đi qua M 0 và có VTCP u , d’ đi qua M 0 vàcó VTCP u , ta có: • (d) và (d’) đồng phẳng ⇔ u, u .M 0 M 0 = 0• d chéo d’ ⇔ [u , u ] .M 0 M 0 ≠ 0 [u , u ] = 0[u , u ] ≠ 0• d và d’ cắt nhau ⇔ • d // d ⇔ [u , u ] .M 0 M 0 = 0 u , M 0 M 0 ≠ 0 u, u .M oM o MM o ,u c) Khoảng cách: • d(M, ∆)=• d(∆, ∆) = u, uuwww.huynhvanluong.comhvluong@hcm.vnn.vn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ thống kiến thức hình Oxyz Tọa độ điểm và véctơ Tích các hai vectơ và ứng dụng Phương trình mặt cầu Phương trình mặt phẳngTài liệu liên quan:
-
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 52 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 trang 49 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
17 trang 47 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
12 trang 44 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Lần 1)
7 trang 41 0 0 -
Toàn cảnh hình học Giải tích trong không gian
27 trang 39 0 0 -
300 Câu trắc nghiệm Hình học không gian có đáp án
32 trang 35 0 0 -
Giáo trình Hình học vi phân (Dành cho hệ đào tạo từ xa)
116 trang 35 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 12 bài 2: Phương trình mặt phẳng
29 trang 31 0 0 -
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 trang 31 0 0