Hệ thống kiến thức hoá học lớp 10 Cơ bản và nâng cao
Số trang: 24
Loại file: doc
Dung lượng: 635.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌCA/ KIẾN THỨC CẦN NHỚI/ THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ1/ Cấu tạo nguyên tử - đặc tính các hạt: Nguyên tử có cấu tạo gồm:- Hạt nhân ở giữa nguyên tử, gồm các hạt proton (p) (mang điện tích dương) và các hạt nơtron (n) (không mang điện).- Vỏ nguyên tử gồm các hạt electron (e) (mang điện tích âm) chuyển động xung quanh hạt nhân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống kiến thức hoá học lớp 10 Cơ bản và nâng cao Trần HoàngHệ thống kiến thức hóa học lớp 10 – Chương trình Cơ bản và Nâng cao – Luyện thi đại học và Cao đẳngTuấnChương 1 + 2: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌCA/ KIẾN THỨC CẦN NHỚI/ THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ1/ Cấu tạo nguyên tử - đặc tính các hạt: Nguyên tử có cấu tạo gồm:- Hạt nhân ở giữa nguyên tử, gồm các hạt proton (p) (mang điện tích dương) và các hạt n ơtron (n) (khôngmang điện).- Vỏ nguyên tử gồm các hạt electron (e) (mang điện tích âm) chuyển động xung quanh hạt nhân. Khối lượng (m) Điện tích (q) Hạt Thật Tương đối Thật Tương đối 1,6726.10-27 kg +1,602.10-19C Proton 1u 1+ Nơtron 1,6748.10-27 kg 1u 0 0 9,1094.10-31 kg -1,602.10-19C Electron 1- 1 u 1836* Kết luận.+ Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân nguyên tử đó (vì kh ối l ượng c ủa e r ất bé so v ới kh ối m p 1, 6726.10−27 = 1836 ).lượng các hạt nơtron và proton, cụ thể me 9,1094.10−31+ Nguyên tử trung hòa về điện, nên số p = số e.2/ Kích thước và khối lượng nguyên tửa/ Kích thước nguyên tử: rất nhỏ, được tính bằng đơn vị nanomet (nm). 1 nm = 10-9m = 10 Ǻ Đường kính So sánhNguyên tử 10-1 nm Dnguyentu 10 −1 = = 10 4 lan −5 Dhatnhan 10hạt nhân 10-5 nm 10−1 Dnguyentu = = 107 lan −8 Delectron 10 -8Electron (hay proton) 10 nm Dhatnhan 10−5 = −8 = 103 lan Delectron 10 Vì vậy electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong không gian rỗng của nguyên tử.b/ Khối lượng nguyên tử: rất nhỏ, được tính bằng u (hoặc đvC). 1 1 Với 1u = .m12 C = . 19,9265.10-27 kg 1u = 1,6605.10-27 kg. → 12 12II/ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC1/ Điện tích hạt nhân (Z+). Điện tích hạt nhân chính là tổng điện tích của proton. Z = số proton = số electron = E (Nguyên tử trung hòa về điện)2/ Số khối hạt nhân (A). Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton (Z) với tổng số nơtron (N). A=Z+N3/ Số hiệunguyên tử (Z). Số hiệu nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của m ột nguyêntố.4/ Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. A X ZTrần Hoàng Tuấn Trang 1 http://violet.vn/violet ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống kiến thức hoá học lớp 10 Cơ bản và nâng cao Trần HoàngHệ thống kiến thức hóa học lớp 10 – Chương trình Cơ bản và Nâng cao – Luyện thi đại học và Cao đẳngTuấnChương 1 + 2: NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌCA/ KIẾN THỨC CẦN NHỚI/ THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ1/ Cấu tạo nguyên tử - đặc tính các hạt: Nguyên tử có cấu tạo gồm:- Hạt nhân ở giữa nguyên tử, gồm các hạt proton (p) (mang điện tích dương) và các hạt n ơtron (n) (khôngmang điện).- Vỏ nguyên tử gồm các hạt electron (e) (mang điện tích âm) chuyển động xung quanh hạt nhân. Khối lượng (m) Điện tích (q) Hạt Thật Tương đối Thật Tương đối 1,6726.10-27 kg +1,602.10-19C Proton 1u 1+ Nơtron 1,6748.10-27 kg 1u 0 0 9,1094.10-31 kg -1,602.10-19C Electron 1- 1 u 1836* Kết luận.+ Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân nguyên tử đó (vì kh ối l ượng c ủa e r ất bé so v ới kh ối m p 1, 6726.10−27 = 1836 ).lượng các hạt nơtron và proton, cụ thể me 9,1094.10−31+ Nguyên tử trung hòa về điện, nên số p = số e.2/ Kích thước và khối lượng nguyên tửa/ Kích thước nguyên tử: rất nhỏ, được tính bằng đơn vị nanomet (nm). 1 nm = 10-9m = 10 Ǻ Đường kính So sánhNguyên tử 10-1 nm Dnguyentu 10 −1 = = 10 4 lan −5 Dhatnhan 10hạt nhân 10-5 nm 10−1 Dnguyentu = = 107 lan −8 Delectron 10 -8Electron (hay proton) 10 nm Dhatnhan 10−5 = −8 = 103 lan Delectron 10 Vì vậy electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong không gian rỗng của nguyên tử.b/ Khối lượng nguyên tử: rất nhỏ, được tính bằng u (hoặc đvC). 1 1 Với 1u = .m12 C = . 19,9265.10-27 kg 1u = 1,6605.10-27 kg. → 12 12II/ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC1/ Điện tích hạt nhân (Z+). Điện tích hạt nhân chính là tổng điện tích của proton. Z = số proton = số electron = E (Nguyên tử trung hòa về điện)2/ Số khối hạt nhân (A). Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton (Z) với tổng số nơtron (N). A=Z+N3/ Số hiệunguyên tử (Z). Số hiệu nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của m ột nguyêntố.4/ Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. A X ZTrần Hoàng Tuấn Trang 1 http://violet.vn/violet ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hoá học 10 thành phần nguyên tử cấu tạo nguyên tử hạt nhân nguyên tử khối lượng nguyên tử nguyên tố hoá học đồng vịGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Các phương pháp phân tích hạt nhân nguyên tử: Phần 2
101 trang 439 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
6 trang 124 0 0
-
4 trang 104 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long, Châu Đức
4 trang 99 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
3 trang 68 1 0 -
Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
42 trang 61 0 0 -
Thiết kế bài giảng hóa học 10 tập 1 part 4
18 trang 52 0 0