Hệ thống ngắn gọn về WTO và các cam kết gia nhập của Việt Nam - Cam kết chung về dịch vụ
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 5.68 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việt Nam cam kết cho phép các nhà đầu tư nước ngoài được hoạt động cung cấp dịch vụ tại Việt Nam dưới hình thức nào? Cam kết dịch vụ có liên quan tới đầu tư trực tiếp và gián tiếp nước ngoài vào Việt Nam không?...Cuốn booklet “Cam kết chung về dịch vụ” sẽ giúp bạn tìm ra câu trả lời cho những thắc mắc trên.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống ngắn gọn về WTO và các cam kết gia nhập của Việt Nam - Cam kết chung về dịch vụ M CL C 1 H th ng cam k t v d ch v trong WTO bao g m nh ng gì? 03 2 Theo Hi p đ nh GATS, Vi t Nam có nghĩa v gì liên quan đ n d ch v ? 05 3 Theo Bi u cam k t d ch v , Vi t Nams m c a nh ng d ch v nào khi gia nh p WTO? 07 4 So sánh Cam k t d ch v trong WTO và trong Hi p đ nh Thương m i Vi t - M 10 5 Vi t Nam cam k t cho phép các nhà đ u tư nư c ngoài đư c ho t đ ng cung c p d ch v t i Vi t Nam dư i hình th c nào? 13 6 Vi t Nam cam k t cho phép thành l p doanh nghi p 100% v n nư c ngoài k t 11/1/2007trong nh ng ngành d ch v nào? 14 7 Vi t Nam cam k t cho phép l p doanh nghi p 100% v n nư c ngoài t i Vi t Nam theo l trình trong nh ng ngành d ch v nào? 15 8 Vi t Nam cam k t cho t ch c, cá nhân nư c ngoài thành l p chi nhánh t i Vi t Nam trong nh ng ngành d ch v nào? 16 9 Các trư ng h p doanh nghi p d ch v FDI đã đư c c p phép thành l p và ho t đ ng Vi t Nam trư c ngày 11/1/2007 s x lý như th nào? 17 10 Cam k t d ch v trong WTO có liên quan đ n đ u tư tr c ti p nư c ngoài vào Vi t Nam không? 21 11 Cam k t d ch v có liên quan t i đ u tư gián ti p nư c ngoài vào Vi t Nam không? 22 12 Vi t Nam có cam k t cho phép cá nhân nư c ngoài cung c p d ch v t i Vi t Nam hay không? 24 13 Cam k t d ch v trong WTO c a Vi t Nam có tương đương v i hi n tr ng chính sách, pháp lu t c a Vi t Nam không? 25 14 Doanh nghi p có th tìm Cam k t WTO v d ch v c a Vi t Nam trong WTO đâu? 26 1 H th ng cam k t v d ch v trong WTO bao g m nh ng gì? Thương m i d ch v là m t b ph n quan tr ng trong WTO. Các quy n và nghĩa v c a m i thành viên trong WTO v thương m i d ch v đư c quy đ nh : Hi p đ nh chung v thương m i d ch v (GATS): T p h p nh ng nguyên t c cơ b n trong thương m i d ch v (ví d đ i x t i hu qu c, minh b ch hoá…) mà t t c các nư c thành viên đ u ph i tuân th ; Bi u cam k t d ch v c a t ng nư c thành viên: T p h p các cam k t riêng trong lĩnh v c d ch v c a nư c thành viên đó 3 Cam k t chung v d ch v H P 1 CAM K T V D CH V C A VI T NAM TRONG WTO ĐƯ C QUY Đ NH ĐÂU? Cam k t gia nh p WTO c a Vi t Nam v d ch v đư c nêu t i 03 nhóm quy đ nh sau đây: (i) Bi u cam k t d ch v c a Vi t Nam (cam k t c th trong t ng ngành d ch v có cam k t); (ii) Cam k t v minh b ch hoá và không phân bi t đ i x trong Ph n v d ch v trong Báo cáo c a Ban Công tác v vi c Vi t Nam gia nh p WTO (cam k t n n v d ch v ); (iii) Hi p đ nh GATS (v các v n đ chung). V th t áp d ng, ưu tiên áp d ng quy đ nh nhóm (i), n u nhóm (i) không quy đ nh thì m i áp d ng nhóm (ii), n u c nhóm (i) và (ii) không quy đ nh thì áp d ng quy đ nh c a nhóm (iii). T các văn b n này (đ c bi t là Bi u cam k t d ch v c a Vi t Nam), doanh nghi p s có thông tin v các đi u ki n c nh tranh và m c a th trư ng d ch v mà mình quan tâm đ t đó có đi u ch nh thích h p đ i v i k ho ch kinh doanh. 4 2 Theo Hi p đ nh GATS, Vi t Nam có nghĩa v gì liên quan đ n d ch v ? Hi p đ nh GATS quy đ nh nh ng nghĩa v chung v d ch v mà t t c các nư c thành viên WTO đ u ph i tuân th . Là thành viên WTO, Vi t Nam cũng có trách nhi m th c hi n các nghĩa v này, bao g m: Nghĩa v v Đ i x t i hu qu c (MFN): Vi t Nam ph i đ i x bình đ ng (v chính sách, pháp lu t, th t c…) gi a các nhà cung c p d ch v đ n t các nư c khác nhau (n u các nư c này đ u là thành viên WTO). Nghĩa v Minh b ch hóa: Vi t Nam ph i công b t t c các quy đ nh, yêu c u, th t c có nh hư ng t i thương m i d ch v cho các nư c Thành viên WTO; công khai các d th o văn b n quy ph m pháp lu t (lu t, pháp l nh, ngh đ nh…) đ l y ý ki n các t ch c, cá nhân có liên quan trong ít nh t 60 ngày. 5 Cam k t chung v d ch v H P 2 VÍ D V NGHĨA V MFN TRONG GATS N u Vi t Nam cho phép m t doanh nghi p t nư c A (thành viên WTO) l p doanh nghi p 100% v n nư c ngoài Vi t Nam đ cung c p d ch v qu ng cáo thì theo nguyên t c MFN Vi t Nam cũng ph i cho phép các doanh nghi p c a các nư c thành viên WTO khác l p doanh nghi p 100% v n nư c ngoài trong lĩnh v c qu ng cáo. Vi t Nam ph i áp d ng các đi u ki n c p phép, đi u ki n ho t đ ng tương t nhau đ i v i các nhà cung c p d ch v đ n t các nư c thành viên WTO khác nhau. 6 3 Theo Bi u cam k t d ch v , Vi t Nam s m c a nh ng d ch v nào khi gia nh p WTO? Trong Bi u cam k t d ch v c a mình, Vi t Nam đã đưa ra cam k t m c a (ph i cho phép nhà đ u tư nư c ngoài ti p c n th trư ng Vi t Nam t i thi u m c như đã cam k t) đ i v i 11 ngành d ch v (bao g m kho ng 110 phân ngành d ch v ): (i) D ch v kinh doanh; (ii) D ch v thông tin; (iii) D ch v xây d ng và các d ch v liên quan; (iv) D ch v phân ph i; (v) D ch v giáo d c; (vi) D ch v môi trư ng; (vii) D ch v tài chính; (viii) D ch v y t và xã h i; (ix) D ch v du l ch; (x) D ch v văn hóa, gi i trí và th thao; (xi) D ch v v n t i. 7 Cam k t chung v d ch v So sánh v i phân lo i các ngành d ch v c a WTO, ngành d ch v duy nh t mà Vi t Nam không cam k t là “các d ch v khác”. Chú ý: B ng phân lo i các ngành và phân ngành d ch v c a WTO ch nêu tên các ngành/phân ngành d ch v mà không nêu rõ các ho t đ ng, d ch v c th trong t ng ngành/phân ngàn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống ngắn gọn về WTO và các cam kết gia nhập của Việt Nam - Cam kết chung về dịch vụ M CL C 1 H th ng cam k t v d ch v trong WTO bao g m nh ng gì? 03 2 Theo Hi p đ nh GATS, Vi t Nam có nghĩa v gì liên quan đ n d ch v ? 05 3 Theo Bi u cam k t d ch v , Vi t Nams m c a nh ng d ch v nào khi gia nh p WTO? 07 4 So sánh Cam k t d ch v trong WTO và trong Hi p đ nh Thương m i Vi t - M 10 5 Vi t Nam cam k t cho phép các nhà đ u tư nư c ngoài đư c ho t đ ng cung c p d ch v t i Vi t Nam dư i hình th c nào? 13 6 Vi t Nam cam k t cho phép thành l p doanh nghi p 100% v n nư c ngoài k t 11/1/2007trong nh ng ngành d ch v nào? 14 7 Vi t Nam cam k t cho phép l p doanh nghi p 100% v n nư c ngoài t i Vi t Nam theo l trình trong nh ng ngành d ch v nào? 15 8 Vi t Nam cam k t cho t ch c, cá nhân nư c ngoài thành l p chi nhánh t i Vi t Nam trong nh ng ngành d ch v nào? 16 9 Các trư ng h p doanh nghi p d ch v FDI đã đư c c p phép thành l p và ho t đ ng Vi t Nam trư c ngày 11/1/2007 s x lý như th nào? 17 10 Cam k t d ch v trong WTO có liên quan đ n đ u tư tr c ti p nư c ngoài vào Vi t Nam không? 21 11 Cam k t d ch v có liên quan t i đ u tư gián ti p nư c ngoài vào Vi t Nam không? 22 12 Vi t Nam có cam k t cho phép cá nhân nư c ngoài cung c p d ch v t i Vi t Nam hay không? 24 13 Cam k t d ch v trong WTO c a Vi t Nam có tương đương v i hi n tr ng chính sách, pháp lu t c a Vi t Nam không? 25 14 Doanh nghi p có th tìm Cam k t WTO v d ch v c a Vi t Nam trong WTO đâu? 26 1 H th ng cam k t v d ch v trong WTO bao g m nh ng gì? Thương m i d ch v là m t b ph n quan tr ng trong WTO. Các quy n và nghĩa v c a m i thành viên trong WTO v thương m i d ch v đư c quy đ nh : Hi p đ nh chung v thương m i d ch v (GATS): T p h p nh ng nguyên t c cơ b n trong thương m i d ch v (ví d đ i x t i hu qu c, minh b ch hoá…) mà t t c các nư c thành viên đ u ph i tuân th ; Bi u cam k t d ch v c a t ng nư c thành viên: T p h p các cam k t riêng trong lĩnh v c d ch v c a nư c thành viên đó 3 Cam k t chung v d ch v H P 1 CAM K T V D CH V C A VI T NAM TRONG WTO ĐƯ C QUY Đ NH ĐÂU? Cam k t gia nh p WTO c a Vi t Nam v d ch v đư c nêu t i 03 nhóm quy đ nh sau đây: (i) Bi u cam k t d ch v c a Vi t Nam (cam k t c th trong t ng ngành d ch v có cam k t); (ii) Cam k t v minh b ch hoá và không phân bi t đ i x trong Ph n v d ch v trong Báo cáo c a Ban Công tác v vi c Vi t Nam gia nh p WTO (cam k t n n v d ch v ); (iii) Hi p đ nh GATS (v các v n đ chung). V th t áp d ng, ưu tiên áp d ng quy đ nh nhóm (i), n u nhóm (i) không quy đ nh thì m i áp d ng nhóm (ii), n u c nhóm (i) và (ii) không quy đ nh thì áp d ng quy đ nh c a nhóm (iii). T các văn b n này (đ c bi t là Bi u cam k t d ch v c a Vi t Nam), doanh nghi p s có thông tin v các đi u ki n c nh tranh và m c a th trư ng d ch v mà mình quan tâm đ t đó có đi u ch nh thích h p đ i v i k ho ch kinh doanh. 4 2 Theo Hi p đ nh GATS, Vi t Nam có nghĩa v gì liên quan đ n d ch v ? Hi p đ nh GATS quy đ nh nh ng nghĩa v chung v d ch v mà t t c các nư c thành viên WTO đ u ph i tuân th . Là thành viên WTO, Vi t Nam cũng có trách nhi m th c hi n các nghĩa v này, bao g m: Nghĩa v v Đ i x t i hu qu c (MFN): Vi t Nam ph i đ i x bình đ ng (v chính sách, pháp lu t, th t c…) gi a các nhà cung c p d ch v đ n t các nư c khác nhau (n u các nư c này đ u là thành viên WTO). Nghĩa v Minh b ch hóa: Vi t Nam ph i công b t t c các quy đ nh, yêu c u, th t c có nh hư ng t i thương m i d ch v cho các nư c Thành viên WTO; công khai các d th o văn b n quy ph m pháp lu t (lu t, pháp l nh, ngh đ nh…) đ l y ý ki n các t ch c, cá nhân có liên quan trong ít nh t 60 ngày. 5 Cam k t chung v d ch v H P 2 VÍ D V NGHĨA V MFN TRONG GATS N u Vi t Nam cho phép m t doanh nghi p t nư c A (thành viên WTO) l p doanh nghi p 100% v n nư c ngoài Vi t Nam đ cung c p d ch v qu ng cáo thì theo nguyên t c MFN Vi t Nam cũng ph i cho phép các doanh nghi p c a các nư c thành viên WTO khác l p doanh nghi p 100% v n nư c ngoài trong lĩnh v c qu ng cáo. Vi t Nam ph i áp d ng các đi u ki n c p phép, đi u ki n ho t đ ng tương t nhau đ i v i các nhà cung c p d ch v đ n t các nư c thành viên WTO khác nhau. 6 3 Theo Bi u cam k t d ch v , Vi t Nam s m c a nh ng d ch v nào khi gia nh p WTO? Trong Bi u cam k t d ch v c a mình, Vi t Nam đã đưa ra cam k t m c a (ph i cho phép nhà đ u tư nư c ngoài ti p c n th trư ng Vi t Nam t i thi u m c như đã cam k t) đ i v i 11 ngành d ch v (bao g m kho ng 110 phân ngành d ch v ): (i) D ch v kinh doanh; (ii) D ch v thông tin; (iii) D ch v xây d ng và các d ch v liên quan; (iv) D ch v phân ph i; (v) D ch v giáo d c; (vi) D ch v môi trư ng; (vii) D ch v tài chính; (viii) D ch v y t và xã h i; (ix) D ch v du l ch; (x) D ch v văn hóa, gi i trí và th thao; (xi) D ch v v n t i. 7 Cam k t chung v d ch v So sánh v i phân lo i các ngành d ch v c a WTO, ngành d ch v duy nh t mà Vi t Nam không cam k t là “các d ch v khác”. Chú ý: B ng phân lo i các ngành và phân ngành d ch v c a WTO ch nêu tên các ngành/phân ngành d ch v mà không nêu rõ các ho t đ ng, d ch v c th trong t ng ngành/phân ngàn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lĩnh vực dịch vụ Cam kết gia nhập WTO thương mại thế giới cam kết WTO chính sách Việt Nam kinh tế vĩ mô quản lý kinh tế cam kết Việt NamTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 737 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 583 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 558 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 332 0 0 -
197 trang 275 0 0
-
38 trang 255 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 250 1 0 -
Tổng luận Giải pháp chính sách phát triển nền kinh tế số
46 trang 246 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 241 0 0 -
Môi trường sinh thái và đổi mới quản lý kinh tế: Phần 2
183 trang 213 0 0