Danh mục

Hệ thống ngắn gọn về WTO và các cam kết gia nhập của Việt Nam - Cam kết WTO về dệt may

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.98 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cam kết WTO về thuế quan đối với ngành dệt may ra sao? Ngành dệt may Việt Nam có những thuận lợi, khó khăn gì khi gia nhập WTO? Doanh nghiệp dệt may cần làm gì trong bối cảnh hội nhập? Tất cả lời giải đáp có trong cuốn booklet: "Cam kết WTO về Dệt may".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống ngắn gọn về WTO và các cam kết gia nhập của Việt Nam - Cam kết WTO về dệt may May “ D÷t ’t WTO vCam k Hï A #C HÄNG LèNH V RONG HÜ P WTO T N ⁄T GIACAM K M CL C1 Tình hình phát tri n ngành d t may khi Vi t Nam gia nh p WTO? 32 Năng l c c nh tranh c a ngành d t may trên trư ng qu c t ? 73 Nh ng thách th c v c nh tranh đ i v i ngành d t may Vi t Nam? 134 Cam k t WTO v thu quan đ i v i ngành d t may? 165 Nh ng thu n l i đ i v i ngành d t may khi Vi t Nam gia nh p WTO? 216 Nh ng khó khăn đ i v i ngành d t may khi Vi t Nam gia nh p WTO 247 Doanh nghi p d t may c n làm gì trong b i c nh h i nh p? 29 1 Tình hình phát tri n ngành d t may khi Vi t Nam gia nh p WTO?D t may là m t trong nh ng ngành kinh tquan tr ng c a Vi t Nam. Năm 2006, kim ng chxu t kh u c a ngành này là 5,834 t USD (chi mkho ng 76% doanh thu c a ngành). Năm 2007,xu t kh u d t may đ t 7,75 t USD, tăng 31% so v inăm 2006. 3 Cam k t WTO v i ngành d t may Vi t Nam Hàng d t may c a Vi t Nam xu t kh u sang kho ng 180 th trư ng. Các th trư ng tr ng đi m là Hoa Kỳ, EU, Canada, Nh t B n, Hàn Qu c và Australia. Kim ng ch xu t kh u hàng d t may c a Vi t nam sang Hoa kỳ năm 2007 đ t 4,47 t đô la M , b ng kho ng 57% t ng kim ng ch xu t kh u m t hàng này; ti p theo là th trư ng EU v i kim ng ch kho ng 1,45 t USD và th trư ng Nh t B n v i kim ng ch kho ng 705 tri u USD. Ngu n nguyên li u đ u vào c a ngành d t may (bông xơ, s i, v i) hi n ch y u ph i nh p kh u. S n xu t trong nư c m i đáp ng m t ph n nh nhu c u. C th , v i trong nư c s n xu t đáp ng kho ng 30% nhu c u c a ngành d t may; bông m i đáp ng đư c 2% nhu c u (trong khi đó s n lư ng bông xơ l i đang có xu hư ng gi m m nh).4B NG 1. TÌNH HÌNH HO T Đ NG C A NGÀNH D T MAY VI T NAM VÀ M C TIÊU Đ N NĂM 2020 M c tiêu Th c hi n Ch tiêu Đ n v tính 2006 2010 2015 20201. Doanh thu tri u USD 7.800 14.800 22.500 31.0002. Xu t kh u tri u USD 5.834 12.000 18.000 25.0003. S d ng lao đ ng nghìn ng i 2.150 2.500 2.750 3.0004. T l n i đ a hoá % 32 50 60 705. S n ph m chính:Bông x 1000 t n 8 20 40 60X , S i t ng h p 1000 t n - 120 210 300S i các lo i 1000 t n 265 350 500 650Vi tri u m2 575 1.000 1.500 2.00 tri u s nS n ph m may 1.212 1.800 2.850 4.000 ph m Ngu n: Quy t đ nh 36/2008/QĐ-TTg 5 Cam k t WTO v i ngành d t may Vi t Nam H P 1 M C TIÊU VÀ QUAN ĐI M PHÁT TRI N NGÀNH D T MAY VN Quan đi m phát tri n Phát tri n theo hư ng chuyên môn hoá, hi n đ i hóa, t o bư c nh y v t v ch t và lư ng s n ph m, tăng trư ng nhanh, n đ nh, phát tri n ngu n nhân l c c v ch t và lư ng, phát tri n b n v ng, hi u qu ; L y xu t kh u làm m c tiêu cho phát tri n c a ngành, đ ng th i phát tri n t i đa th trư ng n i đ a; T p trung phát tri n m nh các s n ph m công nghi p h tr , s n xu t nguyên ph li u, nâng cao giá tr gia tăng c a các s n ph m trong ngành. Phát tri n ngành d t may g n v i b o v môi trư ng và xu th d ch chuy n lao đ ng nông nghi p nông thôn. Đa d ng hóa s h u và lo i hình doanh nghi p trong ngành d t may, huy đ ng m i ngu n l c trong và ngoài nư c đ đ u tư phát tri n d t may Vi t Nam. M c tiêu c th Tăng trư ng s n xu t hàng năm đ t 16-18% giai đo n 2008-2010, 12% đ n 14% giai đo n 2011-2020 Tăng trư ng xu t kh u hàng năm đ t 20% giai đo n 2008-2010 và 15% giai đo n 2011-2020 Ngu n: Quy t đ nh 36/2008/QĐ-TTg6 2 Năng l c c nh tranh c a ngành d t may trên trư ng qu c t ?Ngành d t may là m t trong nh ng ngành có t c đtăng trư ng nhanh và n đ nh trong nhi u nămqua, đóng vai trò quan tr ng trong quá trình ph ...

Tài liệu được xem nhiều: