Danh mục

Hệ thống ngắn gọn về WTO và các cam kết gia nhập của Việt Nam - Cam kết WTO về điện tử

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.16 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việt Nam đã cam kết gì về thuế nhập khẩu đối với sản phẩm điện tử theo các cam kết thương mại khu vực? Doanh nghiệp điện tử cần làm gì để đối phó với các tác động của WTO? Mời các bạn tìm lời giải đáp trong cuốn booklet: "Cam kết WTO về Điện tử".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ thống ngắn gọn về WTO và các cam kết gia nhập của Việt Nam - Cam kết WTO về điện tử tˆ Ov “ ßi÷nCam k’t WT G HïA HÄN H V#C NG LèN Ü P W TO TRO ⁄T GIA NHCAM K M CL C1 Tình hình ngành đi n t khi Vi t Nam gia nh p WTO? 32 Năng l c c nh tranh c a ngành đi n t Vi t Nam? 63 Vi t Nam đã cam k t gì trong khuôn kh WTO v thu nh p kh u đ i v i s n ph m đi n t ? 114 Vi t Nam đã cam k t gì v thu nh p kh u đ i v i s n ph m đi n t theo các cam k t thương m i khu v c? 155 Doanh nghi p đi n t c n làm gì đ đ i phó v i các tác đ ng c a WTO? 17 1 Tình hình ngành đi n t khi Vi t Nam gia nh p WTO?Ngành đi n t Vi t Nam b t đ u phát tri n t gi ath p niên 1990 (đ c bi t k t khi m t s doanhnghi p có v n đ u tư nư c ngoài đư c c p phépho t đ ng t i Vi t Nam).V i t c đ phát tri n nhanh, n đ nh, ngành đi n tđã tr thành m t trong nh ng ngành kinh t có t cđ tăng trư ng cao: S lư ng doanh nghi p: 100 doanh nghi p (30% là doanh nghi p FDI); Doanh s năm 2007: g n 3 t USD; S n ph m: t ch ch l p ráp đơn gi n đ n nay đã có m t s s n ph m thương hi u Vi t thành công. 3 Cam k t WTO v i ngành đi n t Vi t Nam B NG 1 TÌNH HÌNH XU T KH U S N PH M ĐI N T VI T NAM N m 1996 N m 2006 N m 2007 N m 2008 Kim ng ch XK 90 tri u USD 1,7 t USD 2,15 t USD 3,5 t USD (d ki n) 35 n c, trong đó ch y u là Thái Lan, Hoa K , Nh t B n, Th tr ng XK Hà Lan, Philippines S n ph m XK Ch y u là linh ki n đi n t , máy tính và máy in (không đa d ng)4H P 1: Đ NH HƯ NG PHÁT TRI N NGÀNH CÔNG NGHI P ĐI N T VI T NAM Đ N 2010M c tiêu đ n năm 2010 Doanh s : t 4 đ n 6 t USD; Kim ng ch xu t kh u: 3 đ n 5 t USD; S lư ng lao đ ng: 300.000 lao đ ng; T c đ tăng trư ng: t 20% đ n 30%/năm.Đ nh hư ngChuy n d ch cơ c u s n xu t theo hư ng pháttri n đi n t chuyên dùng, bao g m s n xu ts n ph m, linh ki n, ph tùng và s n ph m phtr cho các lĩnh v c tin h c, vi n thông, đi n ty t , đi n t công nghi p, cơ đi n t , đo lư ng,t đ ng hóa. Ngu n: Quy t đ nh 75/2007/QĐ-TTg 5 Cam k t WTO v i ngành đi n t Vi t Nam 2 Năng l c c nh tranh c a ngành đi n t Vi t Nam? So v i m t s nư c trong khu v c thì ngành đi n t Vi t Nam ta có m t s l i th so sánh v c nh tranh: Giá nhân công th p nên vi c đ u tư l p ráp s n ph m đi n t Vi t Nam có nhi u thu n l i; Th trư ng n i đ a cho các s n ph m đi n t ti m năng v i hơn 85 tri u dân, trong đó hơn m t n a dân s có đ tu i dư i 30 có nhu c u r t l n v các s n ph m đi n t tiêu dùng hi n đ i; thu nh p và m c s ng dân cư tăng kéo theo nhu c u s d ng hàng đi n t tăng lên; Nhi u thương hi u đi n t l n đ u tư s n xu t t i Vi t Nam, m ra cơ h i đ ngành đi n t Vi t Nam tham gia m ng lư i s n xu t đi n t toàn c u.6B NG 2 D BÁO NHU C U TH GI I Đ I V I S N PH M ĐI N T 2008 2010 M c tăng S n ph m trư ng v nhu c u (d ki n) S n ph m đi n t (chung) 8-10% S n ph m đi n t chuyên dùng 9-10% S n ph m đi n t tiêu dùng 5% Thi t b k thu t s 15-18% Thi t b vi n thông 12-15% Máy vi tính 10-12% D ng c và linh ki n bán d n 6% Ngu n: Hi p h i doanh nghi p đi n t Vi t Nam 7 Cam k t WTO v i ngành đi n t Vi t Nam Nh ng t n t i ch y u trong năng l c c nh tranh c a ngành đi n t Vi t Nam: Cơ c u s n ph m không phù h p (s n ph m đi n t tiêu dùng chi m t i 80%, các s n ph m chuyên dùng ch chi m 20%); Công ngh và trang thi t b s n xu t l c h u t 10 - 15 năm so v i khu v c và th gi i (doanh nghi p Vi t Nam ch y u l p ráp s n ph m trên các dây chuy n có t nh ng năm c a th p niên 90); Công nghi p s n xu t ph tùng, linh ki n và công nghi p ph tr phát tri n ch m (ch y u ph i nh p kh u); Ho t đ ng s n xu t ch y u là gia công, l p ráp (theo đ t hàng); t l n i đ a hoá và giá tr gia tăng c a s n ph m đi n t do Vi t Nam s n xu t ra th p (bình quân 5-10% giá tr s n ph m).8H P 2 TÌNH HÌNH NH P KH U LINH KI N, PH TÙNG ĐI N TS doanh nghi p ph tr Vi t Nam có th đáp ng đư c yêu c u v cung c p linh ki n, phtùng đi n t r t ít.H u h t các doanh nghi p FDI ph i nh p kh uph n l n (90-100%) linh ki n, ph ki n t cácdoanh nghi p c a Nh t B n, Đài Loan, HànQu c, Ma-lay-xi-a hay Trung Qu c.Năm 2007 các doanh nghi p đi n t xu t kh ukho ng 2,15 t USD nhưng cũng đã nh p kh um t kh i lư ng linh ki n, ph tùng và s nph m đi n t hoàn ch nh v i kim ng chkho ng 2,96 t USD. 9 Cam k t WTO v i ngành đi n t Vi t Nam Nh ng khó khăn đ i v i ngành đi n t trong giai đo n t i: Hàng rào thu quan b c t gi m, c nh tranh v i hàng nh p kh u đư c d báo là s gay g t hơn; Các chính sách h tr c a Nhà nư c (chương trình khuy n khích n i đ a hóa, các bi n pháp khuy n khích đ u tư liên quan đ n thương m i...) ph i h y b theo quy đ nh c a WTO.10 3 Vi t Nam đã cam k t gì trong khuôn kh WTO v thu nh p kh u đ i v i s n ph m đi n t ?Thi t b đi n, đi n t là m t ...

Tài liệu được xem nhiều: