HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM 2007
Số trang: 28
Loại file: xls
Dung lượng: 162.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007của Thủ tướng Chính phủ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM 2007 HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM 2007 (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Tên ngành NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN A Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan 1 Trồng cây hàng năm 11 1110 Trồng lúa 111 1120 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác 112 1130 Trồng cây lấy củ có chất bột 113 1140 Trồng cây mía 114 1150 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào 115 1160 Trồng cây lấy sợi 116 1170 Trồng cây có hạt chứa dầu 117 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh 118 1181 Trồng rau các loại 1182 Trồng đậu các loại 1183 Trồng hoa, cây cảnh 1190 Trồng cây hàng năm khác 119 Trồng cây lâu năm 12 Trồng cây ăn quả 121 1211 Trồng nho 1212 Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới 1213 Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác 1214 Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo 1215 Trồng nhãn, vải, chôm chôm 1219 Trồng cây ăn quả khác 1220 Trồng cây lấy quả chứa dầu 122 1230 Trồng cây điều 123 1240 Trồng cây hồ tiêu 124 1250 Trồng cây cao su 125 1260 Trồng cây cà phê 126 1270 Trồng cây chè 127 Trồng cây gia vị, cây dược liệu 128 1281 Trồng cây gia vị 1282 Trồng cây dược liệu 1290 Trồng cây lâu năm khác 129Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Tên ngành 1300 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp 13 130 14 Chăn nuôi 141 1410 Chăn nuôi trâu, bò 1420 Chăn nuôi ngựa, lừa, la 142 1440 Chăn nuôi dê, cừu 144 1450 Chăn nuôi lợn 145 Chăn nuôi gia cầm 146 1461 Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm 1462 Chăn nuôi gà 1463 Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng 1469 Chăn nuôi gia cầm khác 149 1490 Chăn nuôi khác 1500 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp 15 150 Hoạt động dịch vụ nông nghiệp 16 1610 Hoạt động dịch vụ trồng trọt 161 1620 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi 162 1630 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch 163 1640 Xử lý hạt giống để nhân giống 164 1700 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan 17 170 Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan 2 Trồng rừng và chăm sóc rừng 21 210 2101 Ươm giống cây lâm nghiệp 2102 Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ 2103 Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa 2109 Trồng rừng và chăm sóc rừng khác Khai thác gỗ và lâm sản khác 22 2210 Khai thác gỗ 221 2220 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ 222 2300 Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác 23 230 2400 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp 24 240 Khai thác, nuôi trồng th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM 2007 HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM 2007 (Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Tên ngành NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN A Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan 1 Trồng cây hàng năm 11 1110 Trồng lúa 111 1120 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác 112 1130 Trồng cây lấy củ có chất bột 113 1140 Trồng cây mía 114 1150 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào 115 1160 Trồng cây lấy sợi 116 1170 Trồng cây có hạt chứa dầu 117 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh 118 1181 Trồng rau các loại 1182 Trồng đậu các loại 1183 Trồng hoa, cây cảnh 1190 Trồng cây hàng năm khác 119 Trồng cây lâu năm 12 Trồng cây ăn quả 121 1211 Trồng nho 1212 Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới 1213 Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác 1214 Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo 1215 Trồng nhãn, vải, chôm chôm 1219 Trồng cây ăn quả khác 1220 Trồng cây lấy quả chứa dầu 122 1230 Trồng cây điều 123 1240 Trồng cây hồ tiêu 124 1250 Trồng cây cao su 125 1260 Trồng cây cà phê 126 1270 Trồng cây chè 127 Trồng cây gia vị, cây dược liệu 128 1281 Trồng cây gia vị 1282 Trồng cây dược liệu 1290 Trồng cây lâu năm khác 129Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Tên ngành 1300 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp 13 130 14 Chăn nuôi 141 1410 Chăn nuôi trâu, bò 1420 Chăn nuôi ngựa, lừa, la 142 1440 Chăn nuôi dê, cừu 144 1450 Chăn nuôi lợn 145 Chăn nuôi gia cầm 146 1461 Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm 1462 Chăn nuôi gà 1463 Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng 1469 Chăn nuôi gia cầm khác 149 1490 Chăn nuôi khác 1500 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp 15 150 Hoạt động dịch vụ nông nghiệp 16 1610 Hoạt động dịch vụ trồng trọt 161 1620 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi 162 1630 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch 163 1640 Xử lý hạt giống để nhân giống 164 1700 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan 17 170 Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan 2 Trồng rừng và chăm sóc rừng 21 210 2101 Ươm giống cây lâm nghiệp 2102 Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ 2103 Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa 2109 Trồng rừng và chăm sóc rừng khác Khai thác gỗ và lâm sản khác 22 2210 Khai thác gỗ 221 2220 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ 222 2300 Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác 23 230 2400 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp 24 240 Khai thác, nuôi trồng th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
biểu mẫu tài chính mẫu báo cáo báo cáo tài chính thống kê tài chính mẫu quyết toán chứng từ kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Mẫu Báo cáo kết quả tập sự (Mẫu 2)
8 trang 1610 21 0 -
Mẫu Báo cáo thành tích đề nghị tặng danh hiệu lao động tiên tiến
15 trang 1031 3 0 -
18 trang 461 0 0
-
Phương pháp phân tích báo cáo tài chính: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang
175 trang 371 1 0 -
Chứng từ kế toán là gì? Ý nghĩa và nội dung chứng từ kế toán
5 trang 295 0 0 -
Các bước trong phương pháp phân tích báo cáo tài chính đúng chuẩn
5 trang 282 0 0 -
Tiểu luận triết học - Ý thức và vai trò của ý thức trong đời sống xã hội
13 trang 282 0 0 -
Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính (Tái bản lần thứ ba): Phần 2
194 trang 282 1 0 -
Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính: Phần 2 (Tái bản lần thứ nhất)
388 trang 262 1 0 -
Mẫu Báo cáo thành tích chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
23 trang 258 0 0