Hệ UNIX - Ngôn Ngữ C, ANSI C, ISO C, C++ phần 1
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 221.80 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu hệ unix - ngôn ngữ c, ansi c, iso c, c++ phần 1, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ UNIX - Ngôn Ngữ C, ANSI C, ISO C, C++ phần 1Updatesofts.com Ebooks Team C++ Căn b n và nâng caoM c l c: I. Cơ b n v C++ (2) I. C u trúc c a m t trương trình C++ (2) II. Các bi n ki u và h ng s (5) III. Các toán t (13) IV. Giao ti p v i Console (19) II. Các c u trúc ñi u khi n và Hàm (22) I. C u trúc d li u ñi u khi n (22) II. Hàm I (29) III. Hàm II (34) III. D li u nâng cao (41) I. M ng (41) II. Sâu ký t (48) III. Con tr (54) IV. B nh ñ ng (65) V. Các c u trúc (69) VI. Các ki u d li u do ngư i dùng ñ nh nghĩa. (typedef, union, enum) (75) Trang 1Updatesofts.com Ebooks TeamC u trúc c a m t chương trình C++Có l m t trong nh ng cách t t nh t ñ b t ñ u h c m t ngôn ng l p trình là b ng m tchương trình. V y ñây là chương trình ñ u tiên c a chúng ta : Hello World!// my first program in C++#include int main (){ cout Updatesofts.com Ebooks Team(không b t bu c). N i dung c a hàm main ti p ngay sau ph n khai báo chính th c ñư cbao trong các ngo c nh n ( { } ) như trong ví d c a chúng tacout Updatesofts.com Ebooks Team with more comments */#include int main (){ cout Updatesofts.com Ebooks TeamCác bi n, ki u và h ng sIdentifiersM t tên (indentifiers) h p l là m t chu i g m các ch cái, ch s ho c kí t g ch dư i.Chi u dài c a m t tên là không gi i h n.Kí t tr ng, các kí t ñánh d u ñ u không th có m t trong m t tên. Ch có ch cái, chs và kí t g ch dư i là ñư c cho phép. Thêm vào ñó, m t tên bi n luôn ph i b t ñ ub ng m t ch cái. Chúng cũng có th b t ñ u b ng kí t g ch dư i ( _ ) nhưng kí t nàythư ng ñư c dành cho các liên k t bên ngoài (external link). Không bao gi chúng b tñ u b ng m t ch s .M t lu t n a mà b n ph i quan tâm ñ n khi t o ra các tên c a riêng mình là chúng khôngñư c trùng v i b t kì t khoá nào c a ngôn ng hay c a trình d ch, ví d các tên sau ñâyluôn luôn ñư c coi là t khoá theo chu n ANSI-C++ và do v y chúng không th ñư cdùng ñ ñ t tên asm, car, bool, break, marry, catch, to char, class, const, const_cast, continue, default, delete, do, double, dynamic_cast, else, enum, explicit, extern, false, float, for, friend, goto, if, inline, int, long, mutable, namespace, new, operator, private, protected, public, to register, reinterpret_cast, return, short, signed, sizeof, static, static_cast, struct, switch, template, this, throw, true, try, typedef, typeid, typename, union, unsigned, using, virtual, void, volatile, wchar_tThêm vào ñó, m t s bi u di n khác c a các toán t (operator) cũng không ñư c dùnglàm tên vì chúng là nh ng t ñư c dành riêng trong m t s trư ng h p. and, and_eq, bitand, bitor, compl, not, not_eq, or, or_eq, xor, xor_eqTrình d ch c a b n có th thêm m t t dành riêng ñ c trưng khác. Ví d , r t nhi u trìnhd ch 16 bit (như các trình d ch cho DOS) còn có th các t khoá far, huge và near.Chú ý: Ngôn ng C++ là case sensitive có nghĩa là phân bi t ch hoa ch thư ng. Dov y bi n RESULT khác v i result cũng như Result.Các ki u d li uKhi l p trình, chúng ta lưu tr các bi n trong b nh c a máy tính nhưng máy tính ph ibi t chúng ta mu n lưu tr gì trong chúng vì các ki u d li u khác nhau s c n lư ng bnh khác nhau. Trang 5 Updatesofts.com Ebooks Team B nh c a máy tính chúng ta ñư c t ch c thành các byte. M t byte là lư ng b nh nh nh t mà chúng ta có th qu n lí. M t byte có th dùng ñ lưu tr m t lo i d li u nh như là ki u s nguyên t 0 ñ n 255 hay m t kí t . Nhưng máy tính có th x lý các ki u d li u ph c t p hơn b ng cách g p nhi u byte l i v i nhau, như s nguyên dài hay s th p phân. Ti p theo b n s có m t danh sách các ki u d li u cơ b n trong C++ cũng như mi n giá tr mà chúng có th bi u di n STên Mô t Mi n giá tr byte có d u: -128 to 127 1 Kí t hay ki u s nguyên 8-bitchar không d u: 0 to 255 có d u: -32763 to 32762 2 ki u s nguyên 16-bitshort không d u: 0 to 65535 có d u:-2147483648 to 4 ki u s nguyên 32-b ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ UNIX - Ngôn Ngữ C, ANSI C, ISO C, C++ phần 1Updatesofts.com Ebooks Team C++ Căn b n và nâng caoM c l c: I. Cơ b n v C++ (2) I. C u trúc c a m t trương trình C++ (2) II. Các bi n ki u và h ng s (5) III. Các toán t (13) IV. Giao ti p v i Console (19) II. Các c u trúc ñi u khi n và Hàm (22) I. C u trúc d li u ñi u khi n (22) II. Hàm I (29) III. Hàm II (34) III. D li u nâng cao (41) I. M ng (41) II. Sâu ký t (48) III. Con tr (54) IV. B nh ñ ng (65) V. Các c u trúc (69) VI. Các ki u d li u do ngư i dùng ñ nh nghĩa. (typedef, union, enum) (75) Trang 1Updatesofts.com Ebooks TeamC u trúc c a m t chương trình C++Có l m t trong nh ng cách t t nh t ñ b t ñ u h c m t ngôn ng l p trình là b ng m tchương trình. V y ñây là chương trình ñ u tiên c a chúng ta : Hello World!// my first program in C++#include int main (){ cout Updatesofts.com Ebooks Team(không b t bu c). N i dung c a hàm main ti p ngay sau ph n khai báo chính th c ñư cbao trong các ngo c nh n ( { } ) như trong ví d c a chúng tacout Updatesofts.com Ebooks Team with more comments */#include int main (){ cout Updatesofts.com Ebooks TeamCác bi n, ki u và h ng sIdentifiersM t tên (indentifiers) h p l là m t chu i g m các ch cái, ch s ho c kí t g ch dư i.Chi u dài c a m t tên là không gi i h n.Kí t tr ng, các kí t ñánh d u ñ u không th có m t trong m t tên. Ch có ch cái, chs và kí t g ch dư i là ñư c cho phép. Thêm vào ñó, m t tên bi n luôn ph i b t ñ ub ng m t ch cái. Chúng cũng có th b t ñ u b ng kí t g ch dư i ( _ ) nhưng kí t nàythư ng ñư c dành cho các liên k t bên ngoài (external link). Không bao gi chúng b tñ u b ng m t ch s .M t lu t n a mà b n ph i quan tâm ñ n khi t o ra các tên c a riêng mình là chúng khôngñư c trùng v i b t kì t khoá nào c a ngôn ng hay c a trình d ch, ví d các tên sau ñâyluôn luôn ñư c coi là t khoá theo chu n ANSI-C++ và do v y chúng không th ñư cdùng ñ ñ t tên asm, car, bool, break, marry, catch, to char, class, const, const_cast, continue, default, delete, do, double, dynamic_cast, else, enum, explicit, extern, false, float, for, friend, goto, if, inline, int, long, mutable, namespace, new, operator, private, protected, public, to register, reinterpret_cast, return, short, signed, sizeof, static, static_cast, struct, switch, template, this, throw, true, try, typedef, typeid, typename, union, unsigned, using, virtual, void, volatile, wchar_tThêm vào ñó, m t s bi u di n khác c a các toán t (operator) cũng không ñư c dùnglàm tên vì chúng là nh ng t ñư c dành riêng trong m t s trư ng h p. and, and_eq, bitand, bitor, compl, not, not_eq, or, or_eq, xor, xor_eqTrình d ch c a b n có th thêm m t t dành riêng ñ c trưng khác. Ví d , r t nhi u trìnhd ch 16 bit (như các trình d ch cho DOS) còn có th các t khoá far, huge và near.Chú ý: Ngôn ng C++ là case sensitive có nghĩa là phân bi t ch hoa ch thư ng. Dov y bi n RESULT khác v i result cũng như Result.Các ki u d li uKhi l p trình, chúng ta lưu tr các bi n trong b nh c a máy tính nhưng máy tính ph ibi t chúng ta mu n lưu tr gì trong chúng vì các ki u d li u khác nhau s c n lư ng bnh khác nhau. Trang 5 Updatesofts.com Ebooks Team B nh c a máy tính chúng ta ñư c t ch c thành các byte. M t byte là lư ng b nh nh nh t mà chúng ta có th qu n lí. M t byte có th dùng ñ lưu tr m t lo i d li u nh như là ki u s nguyên t 0 ñ n 255 hay m t kí t . Nhưng máy tính có th x lý các ki u d li u ph c t p hơn b ng cách g p nhi u byte l i v i nhau, như s nguyên dài hay s th p phân. Ti p theo b n s có m t danh sách các ki u d li u cơ b n trong C++ cũng như mi n giá tr mà chúng có th bi u di n STên Mô t Mi n giá tr byte có d u: -128 to 127 1 Kí t hay ki u s nguyên 8-bitchar không d u: 0 to 255 có d u: -32763 to 32762 2 ki u s nguyên 16-bitshort không d u: 0 to 65535 có d u:-2147483648 to 4 ki u s nguyên 32-b ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu lập trình ngôn ngữ lập trình ngôn ngữ C Ngôn ngữ lập trình mệnh lệnh Tiêu chuẩn ANSI tiêu chuẩn ISOGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 256 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 246 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 246 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 229 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 208 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 199 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 187 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 160 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản: Phần 1
64 trang 159 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 145 0 0