Hệ UNIX - Ngôn Ngữ C, ANSI C, ISO C, C++ phần 4
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 123.95 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ngoài ra, C cũng thường được dùng làm phương tiện giảng dạy trong khoa học máy tính mặc dù ngôn ngữ này không dược thiết kế dành cho người nhập môn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ UNIX - Ngôn Ngữ C, ANSI C, ISO C, C++ phần 4Updatesofts.com Ebooks Team Chúng ta c n ph i nh r ng vòng l p ph i k t thúc m t ñi m nào ñó, vì v y bên trong vòng l p chúng ta ph i cung c p m t phương th c nào ñó ñ bu c condition tr thành sai n u không thì nó s l p l i mãi mãi. Trong ví d trên vòng l p ph i có l nh --n; ñ làm cho condition tr thành sai sau m t s l n l p.Vòng l p do-while D ng th c: do statement while (condition); Ch c năng c a nó là hoàn toàn gi ng vòng l p while ch tr có m t ñi u là ñi u ki n ñi u khi n vòng l p ñư c tính toán sau khi statement ñư c th c hi n, vì v y statement s ñư c th c hi n ít nh t m t l n ngay c khi condition không bao gi ñư c tho mãn. Ví d , chương trình dư i ñây s vi t ra b t kì s nào mà b n nh p vào cho ñ n khi b n nh p s 0. Enter number (0 to end): 12345 // number echoer You entered: 12345 #include Enter number (0 to end): 160277 int main () You entered: 160277 { Enter number (0 to end): 0 unsigned long n; You entered: 0 do { cout > n; cout Updatesofts.com Ebooks Team 1, initialization ñư c th c hi n. Nói chung nó ñ t m t giá khí ban ñ u cho bi n ñi u khi n. L nh này ñư c th c hi n ch m t l n. 2, condition ñư c ki m tra, n u nó là ñúng vòng l p ti p t c còn n u không vòng l p k t thúc và statement ñư c b qua. 3, statement ñư c th c hi n. Nó có th là m t l nh ñơn ho c là m t kh i l nh ñư c bao trong m t c p ngo c nh n. 4, Cu i cùng, increase ñư c th c hi n ñ tăng bi n ñi u khi n và vòng l p quay tr l i bư c 2. Sau ñây là m t ví d ñ m ngư c s d ng vòng for. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, // countdown using a for loop FIRE! #include int main () { for (int n=10; n>0; n--) { cout Updatesofts.com Ebooks Team không xác ñ nh hay bu c nó ph i k t thúc gi a ch ng thay vì k t thúc m t cách bình thư ng. Ví d , chúng ta s d ng vi c ñ m ngư c trư c khi nó k t thúc: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, countdown // break loop example aborted! #include int main () { int n; for (n=10; n>0; n--) { cout Updatesofts.com Ebooks Team M c ñích c a exit là k t thúc chương trình và tr v m t mã xác ñ nh. D ng th c c a nó như sau void exit (int exit code); exit code ñư c dùng b i m t s h ñi u hành ho c có th ñư c dùng b i các chương trình g i. Theo quy ư c, mã tr v 0 có nghĩa là chương trình k t thúc bình thư ng còn các giá tr khác 0 có nghĩa là có l i.C u trúc l a ch n: switch.Cú pháp c a l nh switch hơi ñ c bi t m t chút. M c ñích c a nó là ki m tra m t vài giátr h ng cho m t bi u th c, tương t v i nh ng gì chúng ta làm ñ u bài này khi liên k tm t vài l nh if và else if v i nhau. D ng th c c a nó như sau: switch (expression) { case constant1: block of instructions 1 break; case constant2: block of instructions 2 break; . . . default: default block of instructions }Nó ho t ñ ng theo cách sau: switch tính bi u th c và ki m tra xem nó có b ng hay không, n u ñúng thì nó th c hi n block of instructions 1 cho ñ nconstant1khi tìm th y t khoá break, sau ñó nh y ñ n ph n cu i c a c u trúc l a ch n switch.Còn n u không, switch s ki m tra xem bi u th c có b ng constant2 hay không. N uñúng nó s th c hi n block of instructions 2 cho ñ n khi tìm th y t khoá break.Cu i cùng, n u giá tr bi u th c không b ng b t kì h ng nào ñư c ch ñ nh trên (b n cóth ch ñ nh bao nhiêu câu l nh case tuỳ thích), chương trình s th c hi n các l nh trongph n default: n u nó t n t i vì ph n này không b t bu c ph i có.Hai ño n mã sau là tương ñương: ví d switch if-else tương ñương switch (x) { if (x == 1) { case 1: cout Updatesofts.com Ebooks Team default: cout Updatesofts.com Ebooks TeamHàm (I)Hàm là m t kh i l nh ñư c th c hi n khi nó ñư c g i t m t ñi m khác c a chươngtrình. D ng th c c a nó như sau: type name ( argument1, argument2, ...) statementtrong ñó:type là ki u d li u ñư c tr v c a hàmname là tên g i c a hàm. u bao nhiêu cũng ñư c tuỳ theo nhu c u). M t tham sarguments là các tham s (có nhibao g m tên ki u d li u sau ñó là tên c a tham s gi ng như khi khai báo bi n (ví dint x) và ñóng vai trò bên trong hàm như b t kì bi n nào khác. Chúng dùng ñ truy ntham s cho hàm khi nó ñư c g i. Các tham s khác nhau ñư c ngăn cách b i các d uph y.statement là thân c a hàm. Nó có th là m t l nh ñơn hay m t kh i l nh.Dư i ñây là ví d ñ u tiên v hàm: The result is 8// function example#include int addition (int a, int b){ int r; r=a+b; return (r);}int main (){ int z; z = addition (5,3); cout Updatesofts.com ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hệ UNIX - Ngôn Ngữ C, ANSI C, ISO C, C++ phần 4Updatesofts.com Ebooks Team Chúng ta c n ph i nh r ng vòng l p ph i k t thúc m t ñi m nào ñó, vì v y bên trong vòng l p chúng ta ph i cung c p m t phương th c nào ñó ñ bu c condition tr thành sai n u không thì nó s l p l i mãi mãi. Trong ví d trên vòng l p ph i có l nh --n; ñ làm cho condition tr thành sai sau m t s l n l p.Vòng l p do-while D ng th c: do statement while (condition); Ch c năng c a nó là hoàn toàn gi ng vòng l p while ch tr có m t ñi u là ñi u ki n ñi u khi n vòng l p ñư c tính toán sau khi statement ñư c th c hi n, vì v y statement s ñư c th c hi n ít nh t m t l n ngay c khi condition không bao gi ñư c tho mãn. Ví d , chương trình dư i ñây s vi t ra b t kì s nào mà b n nh p vào cho ñ n khi b n nh p s 0. Enter number (0 to end): 12345 // number echoer You entered: 12345 #include Enter number (0 to end): 160277 int main () You entered: 160277 { Enter number (0 to end): 0 unsigned long n; You entered: 0 do { cout > n; cout Updatesofts.com Ebooks Team 1, initialization ñư c th c hi n. Nói chung nó ñ t m t giá khí ban ñ u cho bi n ñi u khi n. L nh này ñư c th c hi n ch m t l n. 2, condition ñư c ki m tra, n u nó là ñúng vòng l p ti p t c còn n u không vòng l p k t thúc và statement ñư c b qua. 3, statement ñư c th c hi n. Nó có th là m t l nh ñơn ho c là m t kh i l nh ñư c bao trong m t c p ngo c nh n. 4, Cu i cùng, increase ñư c th c hi n ñ tăng bi n ñi u khi n và vòng l p quay tr l i bư c 2. Sau ñây là m t ví d ñ m ngư c s d ng vòng for. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, // countdown using a for loop FIRE! #include int main () { for (int n=10; n>0; n--) { cout Updatesofts.com Ebooks Team không xác ñ nh hay bu c nó ph i k t thúc gi a ch ng thay vì k t thúc m t cách bình thư ng. Ví d , chúng ta s d ng vi c ñ m ngư c trư c khi nó k t thúc: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, countdown // break loop example aborted! #include int main () { int n; for (n=10; n>0; n--) { cout Updatesofts.com Ebooks Team M c ñích c a exit là k t thúc chương trình và tr v m t mã xác ñ nh. D ng th c c a nó như sau void exit (int exit code); exit code ñư c dùng b i m t s h ñi u hành ho c có th ñư c dùng b i các chương trình g i. Theo quy ư c, mã tr v 0 có nghĩa là chương trình k t thúc bình thư ng còn các giá tr khác 0 có nghĩa là có l i.C u trúc l a ch n: switch.Cú pháp c a l nh switch hơi ñ c bi t m t chút. M c ñích c a nó là ki m tra m t vài giátr h ng cho m t bi u th c, tương t v i nh ng gì chúng ta làm ñ u bài này khi liên k tm t vài l nh if và else if v i nhau. D ng th c c a nó như sau: switch (expression) { case constant1: block of instructions 1 break; case constant2: block of instructions 2 break; . . . default: default block of instructions }Nó ho t ñ ng theo cách sau: switch tính bi u th c và ki m tra xem nó có b ng hay không, n u ñúng thì nó th c hi n block of instructions 1 cho ñ nconstant1khi tìm th y t khoá break, sau ñó nh y ñ n ph n cu i c a c u trúc l a ch n switch.Còn n u không, switch s ki m tra xem bi u th c có b ng constant2 hay không. N uñúng nó s th c hi n block of instructions 2 cho ñ n khi tìm th y t khoá break.Cu i cùng, n u giá tr bi u th c không b ng b t kì h ng nào ñư c ch ñ nh trên (b n cóth ch ñ nh bao nhiêu câu l nh case tuỳ thích), chương trình s th c hi n các l nh trongph n default: n u nó t n t i vì ph n này không b t bu c ph i có.Hai ño n mã sau là tương ñương: ví d switch if-else tương ñương switch (x) { if (x == 1) { case 1: cout Updatesofts.com Ebooks Team default: cout Updatesofts.com Ebooks TeamHàm (I)Hàm là m t kh i l nh ñư c th c hi n khi nó ñư c g i t m t ñi m khác c a chươngtrình. D ng th c c a nó như sau: type name ( argument1, argument2, ...) statementtrong ñó:type là ki u d li u ñư c tr v c a hàmname là tên g i c a hàm. u bao nhiêu cũng ñư c tuỳ theo nhu c u). M t tham sarguments là các tham s (có nhibao g m tên ki u d li u sau ñó là tên c a tham s gi ng như khi khai báo bi n (ví dint x) và ñóng vai trò bên trong hàm như b t kì bi n nào khác. Chúng dùng ñ truy ntham s cho hàm khi nó ñư c g i. Các tham s khác nhau ñư c ngăn cách b i các d uph y.statement là thân c a hàm. Nó có th là m t l nh ñơn hay m t kh i l nh.Dư i ñây là ví d ñ u tiên v hàm: The result is 8// function example#include int addition (int a, int b){ int r; r=a+b; return (r);}int main (){ int z; z = addition (5,3); cout Updatesofts.com ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu lập trình ngôn ngữ lập trình ngôn ngữ C Ngôn ngữ lập trình mệnh lệnh Tiêu chuẩn ANSI tiêu chuẩn ISOGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 256 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 246 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 246 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 229 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 208 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 199 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 187 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 160 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản: Phần 1
64 trang 159 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 145 0 0