Danh mục

HÉPADIALBIOCODEXc/o TEDIS viên bao 50 mg : hộp 40 viên.THÀNH PHẦNcho 1 viênAcide

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.94 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HÉPADIALBIOCODEXc/o TEDIS viên bao 50 mg : hộp 40 viên.THÀNH PHẦNcho 1 viênAcide dimécrotique (dạng muối 50 mg magnésium)Tá dược : saccharose, lactose, polyvidone, tinh bột bắp, keo silice, calcium carbonate, acide alginique, ester palmitostéarique của glycérol, bột talc.Lớpbaoviên:gélatine,saccharose, bột talc, lactose, tinh bột bắp, tinh bột gạo, gomme arabique, sáp carnauba.DƯỢC LỰC Lợi mật, chống co thắt đường mật.CHỈ ĐỊNH Điều trị triệu chứng các rối loạn khó tiêu kèm theo đau do cơ năng : trướng bụng vùng thượng vị, chậm tiêu, ợ, đầy hơi, buồn nôn.CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Không dùng trong...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HÉPADIALBIOCODEXc/o TEDIS viên bao 50 mg : hộp 40 viên.THÀNH PHẦNcho 1 viênAcide HÉPADIAL BIOCODEX c/o TEDIS viên bao 50 mg : hộp 40 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acide dimécrotique (dạng muối 50 mgmagnésium) Tá dược : saccharose, lactose,polyvidone, tinh bột bắp, keo silice,calcium carbonate, acide alginique,ester palmitostéarique của glycérol, bộttalc. Lớp bao viên : gélatine, saccharose, bột talc, lactose, tinh bột bắp, tinh bột gạo, gomme arabique, sáp carnauba. DƯỢC LỰC Lợi mật, chống co thắt đường mật. CHỈ ĐỊNH Điều trị triệu chứng các rối loạn khó tiêu kèm theo đau do cơ năng : trướngbụng vùng thượng vị, chậm tiêu, ợ, đầy hơi, buồn nôn. CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Không dùng trong trường hợp tắc nghẽn các đường mật, suy gan nặng vàsuy thận nặng. Nếu xảy ra tiêu chảy hay đau bụng trong thời gian điều trị, nên tạm thờingưng dùng thuốc. TÁC DỤNG NGOẠI Ý Có thể bị tiêu chảy khi dùng liều cao. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Dành cho người lớn. Mỗi lần uống 1 viên, trước 3 bữa ăn chính hay khi có các rối loạn. QUÁ LIỀU Dùng thuốc quá liều có thể làm tăng sự vận chuyển thức ăn trong ruột đưađến tiêu chảy. HEPT-A-MYL SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén 187,8 mg : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Heptaminol chlorhydrate 187,8 mg DƯỢC LỰC Thuốc hồi sức tim mạch. CHỈ ĐỊNH Được đề nghị điều trị triệu chứng trong hạ huyết áp tư thế, đặc biệt trongtrường hợp do dùng thuốc hướng tâm thần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Cao huyết áp nặng. Cường giáp. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Cần lưu ý các vận động viên do thuốc có chứa hoạt chất gây kết quả dươngtính trong các xét nghiệm kiểm tra sử dụng chất kích thích. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG Dùng cho người lớn : mỗi lần 1-2 viên, 3 lần/ngày.

Tài liệu được xem nhiều: