Thông tin tài liệu:
Là sự chấn động của vỏ Trái đất phát sinh do nội động lực hoặc ngoại động lực.Động đất là kết quả nhảy vọt của giải thoát năng lượng tại một nơi nào đó trong vỏ Trái đất. Năng lượng này được truyền đi trong đất đá dưới dạng sóng đàn hồi.Động đất do chuyển động kiến tạo: các mảng dịch chuyển đụng vào nhau giải phóng năng lượng động đất. Đặc điểm: phổ biến, cường độ mạnh, quy mô lớn....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HIỆN TƯỢNG ĐỘNG ĐẤTHIỆNTƯỢNGĐỘNGĐẤT I. Khái niệm chung1. Kháiniệmđộngđất LàsựchấnđộngcủavỏTráiđấtphátsinhdonội độnglựchoặcngoạiđộnglực. Độngđấtlàkếtquảnhảyvọtcủagiảithoátnăng lượngtạimộtnơinàođótrongvỏTráiđất.Năng lượngnàyđượctruyềnđitrongđấtđádướidạng sóngđànhồi. 2. Các nguyên nhân gây động đất Độngđấtdochuyểnđộngkiếntạo:cácmảngdịch chuyểnđụngvàonhaugiảiphóngnănglượngđộng đất.Đặcđiểm:phổbiến,cườngđộmạnh,quymôlớn. Độngđấtdonúilửa:domagma,hơi,khíđilên,bịtắc lại,cóxuhướngđượcgiảiphóngnổđộngđất.Đặc điểm:cườngđộvàphạmviảnhhưởngkhônglớn,xảyra khôngnhiều. Độngđấtdođấtsụt:dosụtcáckhốiđấttrêncáchang động,hầmmỏ.Đặcđiểm:Cườngđộnhỏ,ảnhhưởng hẹp. Độngdohoạtđộngconngười:nổbom,mìn,hồchứa.Động đất San francisco 1906 3. Các yếu tố của động đất ChấntiêuA(tâmtrong,tâmchấn): nơiphátsinhđộngđất,nằmtronglòng đất. B ChấntâmB(tâmngoài):hìnhchiếu củachấntiêulênbềmặtđất. Vm Vn Sóngđộngđất(Vd,Vn,Vm):năng lượngđộngđấtlantruyềntrongđấtđá Vd dướidạngcácsóngđànhồi. Giatốcsóngđộngđấta(cm/s2): phảnánhcườngđộđộngđất. A Phương truyền sóng d2y 4π 2 2πt 4π 2 a= = 2 A sin a max = 2 A dt 2 T T T Chấn tâmSóng địa chấn Chấn tiêu 3. Các yếu tố của động đất Sóng dọc (Vd): dao động dọc phương truyền sóng, truyền trong bất cứ môi trường nào 1,2 E Vd = ρ Sóng ngang (Vn): dao động vuông góc phương truyền sóng, chỉ truyền trong môi trường rắn E E: Mô đun đàn hồi của đất đá Vn = 0,4 γ : Khối lượng thể tích của đất đá ρ Sóng mặt đất (Vm): dao động trên mặt đất từ tâm ngoài truyền ra xung quanh II. Phân cấp độ mạnh của động đất- Thang ®é M.C.S (G.Me rc alli, A.Canc ani, A.S ie b e rg ) §é m¹nh ® éng ® ® chia thµnh 12 cÊp dùa theo gia tèc cùc ® cña Êt îc ¹i sãng ® éng ® (amax). Êt CÊp I a 500cm/s2 ® th¶m ho¹ ¹i- Thang ®é M.S .K -64 (X.V.Me d v e d e v , V.S p o nhe ie r, V.Karnik - 1964) Dùa theo møc ® ph¸ huû cña sãng ® é éng ® chia thµnh 12 cÊp Êt, CÊp I nh÷ dao ® ng éng kh«ng nhËn thÊy CÊp V ® thøc ngêi ® ¸nh ang ngñ CÊp VI g© h háng y CÊp VIII ph¸ huû nhµ cöa CÊp XII ph¸ huû lµm thay ® toµn bé ® h× æi Þa nh II. Phân cấp độ mạnh của động đất- Thang ®é Ric hte r Dùa vµo trÞ sè logarit cña n¨ng lîng (lgE) ® gi¶i phãng sau mçi trËn îc ®éng ®Êt. 2 A E = π 2 ρv , erg T lgE gäi lµ magnitude (M). Khi lgE =10 --->M =1; lgE =27 --->M =9.M 8,1 = th¶m ho¹ II. Các loại độ mạnh của động đất Trongkhoahọckỹthuậtvàxâydựng,khinóiđếnđộ mạnhcủađộngđất,ngườitacũngsửdụngnhiều kháiniệmkhácnhau,trongđó:1.Độmạnhcơbản:độmạnhcủamộtvùngcótínhdự báo,xácđịnhquathốngkê2.Độmạnhthựctế:độmạnhđộngđấttạivịtríxây dựngtruyềntrựctiếplêncôngtrình(xétđếntínhđàn hồicủađấtđáởkhuvựcxâydựng)3.Độmạnhtínhtoán:độmạnhthựctếcóxétđếnkết cấuvàtầmquantrọngcủacôngtrình II. Độ mạnh động đất và các yếu tố ảnh hưởng Cácyếutốảnhhưởngđếnđộmạnh: • Nănglượngtừtâm • Độsâutừmặtđấtđếntâm • Đấtđálàmnềncôngtrình • Địahìnhđịamạo • Chiềusâumựcnướcngầm • Quymôcôngtrình(đốivớiđộmạnhtínhtoán)Máy đo động đấtẢnh hưởng của động đất đến CTXD- G©y ra lùc b æ s ung PS = k S PTrong ®ã: P - Träng lîng c«ng tr×nh kS - hÖ sè ® éng ® kS =a/g Êt,Ảnh hưởng của động đất đến CTXD- Làm tăng áp lực nước trong hồ chứaÁp lực phụ thêm tại độ sâu y: P 7 p = γ n k s Hy y 8 H 7 γ n k s Hy 8Ảnh hưởng của động đất đến CTXD- Làm giảm góc ổn định của mái dốc tgϕ − ks tgα o = 1 + ks tgϕ Ảnh hưởng của động đất đến CTXD- Làm tăng áp lực đất lên tường chắn: 1 2 2 ϕ +α E = γh tg 45 − 2 2 ∀ γ : dung trọng của đất sau tường • h: chiều cao của đất sau tường ∀ ϕ: Góc ma sát trong của đất sau tường ∀ α: Góc địa chấn 4. Các biện pháp xây dựng trong vùng có động đất§éng ® cã ® m¹nh díi cÊ ...