Danh mục

Hiệp định số 92/2004/LPQT

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 388.92 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hiệp định số 92/2004/LPQT về viện trợ hàng hóa nông nghiệp theo đạo luật Lương thực vì sự tiến bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hiệp định số 92/2004/LPQT B NGO I GIAO ****** S : 92/2004/LPQT Hà N i, ngày 07 tháng 10 năm 2004 Hi p nh gi a Chính ph nư c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và H p ch ng qu c Hoa Kỳ v vi n tr hàng hóa nông nghi p theo o lu t Lương th c vì s ti n b có hi u l c t ngày 23 tháng 8 năm 2004./. TL. B TRƯ NG B NGO I GIAO KT. V TRƯ NG V LU T PHÁP VÀ I U Ư C QU C T PHÓ V TRƯ NG Nguy n Hoàng Anh HI P NNH GI A CHÍNH PH NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VÀ CHÍNH PH H P CH NG QU C HOA KỲ V VI N TR HÀNG HÓA NÔNG NGHI P THEO O LU T LƯƠNG TH C VÌ TI N B . L im u Chính ph H p ch ng qu c Hoa kỳ thông qua Cơ quan Tín d ng Hàng hóa (dư i ây g i t t là CCC) và Chính ph C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam (dư i ây g i t t là Bên i u ph i) thông qua B Tài chính; V i n l c s d ng ngu n lương th c c a H p ch ng qu c Hoa Kỳ h tr cho các nư c ã cam k t theo hư ng áp d ng ho c m r ng các y u t kinh doanh t do trong n n kinh t nông nghi p c a mình thông qua các thay i v giá c hàng hóa, ti p th , kh năng u vào, phân ph i, và s tham gia c a khu v c tư nhân; Nh n th y r ng Bên i u ph i ã cam k t và ang th c hi n chính sách khuy n khích t do kinh t ; s n xu t hàng hóa trong nư c và tư nhân cho tiêu dùng trong nư c; và s hình thành và m r ng th trư ng trong nư c áp ng ư c vi c mua và bán các s n phNm ó; và V i mong mu n ưa ra nh ng nh n th c trong vi n tr hàng hóa nông nghi p cho Bên i u ph i i v i vi c phân ph i t i Vi t Nam theo o lu t Lương th c vì ti n b năm 1985 ư c s a i; ã th a thu n như sau: Ph n I CÁC I U KHO N CHUNG A. Hi p nh này d a trên các i u kho n và i u ki n nêu t i m c 7 C.F.R ph n 1499, tr khi có quy nh khác ư c nêu ra c th trong Hi p nh này. B. CCC ng ý cung c p cho Bên i u ph i các hàng hóa nông nghi p v i s lư ng ư c quy nh c th t i ph n II, m c I (dư i ây g i t t là hàng hóa) tr giúp t i Vi t Nam và, trong ph m vi ư c quy nh t i Ph n II, m c II và III, thanh toán chi phí v n chuy n ư ng bi n và các chi phí khác có liên quan n vi c cung c p hàng hóa này. C. Bên i u ph i ng ý ch s d ng các hàng hóa theo úng Hi p nh này và theo K ho ch hành ng ư c duy t t i Ph l c A, ư c ính kèm và là m t ph n c a Hi p nh này, và s không bán ho c i các hàng hóa khác tr trư ng h p quy nh t i Ph l c A ho c trư ng h p c th khác ư c CCC ch p thu n b ng văn b n. D. Tr khi ư c CCC y quy n, toàn b vi c giao nh n hàng hóa theo Hi p nh này s ư c th c hi n trong th i gian giao hàng quy nh t i Ph n II, m c I. E. CCC s c g ng cung c p cho Bên i u ph i v i s lư ng t i a nêu Ph n II Tuy nhiên, CCC có th cung c p s lư ng hàng hóa ít hơn s lư ng t i a t i Ph n II, trong trư ng h p t ng giá tr xu t khNu hàng hóa tính theo s lư ng t i a vư t hơn s ti n d ki n nêu t i Ph n II. F. CCC và Bên i u ph i s th n tr ng t i a m b o r ng vi n tr hàng hóa nông nghi p theo Hi p nh này s không làm o l n th trư ng thông thư ng c a Hoa Kỳ i v i lo i hàng hóa này, ho c phá giá th gi i hàng nông s n, ho c nh hư ng t i khuôn kh thương m i v i các nư c khác. th c hi n quy nh này, Bên i u ph i s : 1. Th c hi n m i bi n pháp có th làm m b o r ng t ng s lúa mỳ nh p khNu theo ư ng thương m i t Hoa Kỳ và các nư c khác vào nư c nh p khNu ư c thanh toán theo ư ng m u d ch ít nh t b ng s lư ng hàng nông s n quy nh t i b ng Th trư ng Thông thư ng nêu t i Ph n II, m c IV dư i ây, trong t ng th i kỳ nh p khNu quy nh t i b ng này và trong t ng th i kỳ có th so sánh liên ti p khi hàng hóa cung c p theo Hi p nh này ang ư c giao nh n; 2. Th c hi n m i bi n pháp có th nh m ngăn ng a vi c bán l i, chuy n ti p ho c tái xu t t i các nư c khác, ho c s d ng cho c c m c ích khác s hàng hóa vi n tr theo Hi p nh này ngoài m c ích s d ng trong nư c (ngo i tr trư ng h p bán l i, chuy n ti p, tái xu t ho c s d ng c th ư c CCC ch p thu n); và 3. Th c hi n m i bi n pháp có th nh m ngăn ng a vi c xu t khNu b t kỳ hàng hóa nào có xu t x trong nư c ho c nư c ngoài, như quy nh t i Ph n II, m c V, o n B, trong th i gian h n ch xu t khNu nêu t i Ph n II, m c V, o n A (ngo i tr trư ng h p c th ư c quy nh t i ph n II ho c trong trư ng h p vi c xu t khNu ó ư c CCC ch p thu n). G. Hi p nh này tùy thu c vào tính s n có c a lo i hàng hóa ư c cung c p trong năm tài chính Hi p nh ư c th c hi n. Ph n II. CÁC I U KHO N C TH M c I: HÀNG HÓA A. Hàng hóa s ư c cung c p theo Hi p nh này như sau: Hàng hóa Th i gian cung c p S lư ng t i a Tr giá d ki n (Năm tài chính Hoa Kỳ) (t n) (tri u USD) Lúa mỳ 2004 24.000 4,0 D toán chi phí v n chuy n ...

Tài liệu được xem nhiều: