Danh mục

Hiệp định vận tải số 31/2004/LPQ

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 211.78 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hiệp định vận tải số 31/2004/LPQ về hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hiệp định vận tải số 31/2004/LPQ B NGO I GIAO ******* S : 31/2004/LPQT Hà N i, ngày 14 tháng 4 năm 2004 Hi p nh v n t i hàng không gi a Chính ph nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph H p ch ng qu c Hoa Kỳ có hi u l c t ngày 14 tháng 01 năm 2004./. TL. B TRƯ NG B NGO I GIAO KT. V TRƯ NG V LU T PHÁP VÀ I U Ư C QU C T PHÓ V TRƯ NG Nguy n Hoàng Anh HI P NNH V N T I HÀNG KHÔNG GI A CHÍNH PH NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VÀ CHÍNH PH H P CH NG QU C HOA KỲ Chính ph nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph H p ch ng qu c Hoa Kỳ (sau ây g i t t là các Bên); Mong mu n thúc Ny h th ng v n t i hàng không trên cơ s c nh tranh gi a các hãng hàng không trên th trư ng v i s can thi p và i u ti t t i thi u c a chính ph ; Mong mu n t o thu n l i cho vi c m r ng các cơ h i trong v n t i hàng không qu c t ; Mong mu n t o kh năng cho các hãng hàng không cung c p cho công chúng i l i và ngư i g i hàng nhi u kh năng l a ch n d ch v m c giá th p nh t nhưng không ph i là phân bi t i x và cũng không ph i là vi c l m d ng v th ưu tiên và mong mu n khuy n khích t ng hãng hàng không nh ra và áp d ng các m c giá có tính i m i và c nh tranh; Mong mu n m b o m c an toàn và an ninh cao nh t trong v n t i hàng không qu c t và kh ng nh l i m i quan tâm sâu s c i v i các hành vi ho c e do ch ng l i an ninh c a t u bay có th gây nguy h i n s an toàn c a con ngư i ho c tài s n, làm nh hư ng x u n ho t ng v n t i hàng không, và phá ho i lòng tin c a công chúng i v i s an toàn c a hàng không dân d ng; và Là thành viên c a Công ư c v Hàng không Dân d ng Qu c t m ký t i Chicago ngày 07/12/1944; ã th a thu n như sau: i u 1. nh nghĩa Dùng cho Hi p nh này, tr phi ư c quy nh khác, thu t ng : 1. “Nhà ch c trách hàng không” ch i v i trư ng h p c a nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam, C c Hàng không Dân d ng Vi t Nam, B Giao thông V n t i, ho c t ch c k nhi m và b t c cá nhân hay t ch c nào có thNm quy n th c hi n các ch c năng c a nhà ch c trách nói trên; và i v i trư ng h p c a H p ch ng qu c Hoa Kỳ, ch B Giao thông V n t i ho c t ch c k nhi m; 2. “Hi p nh” ch Hi p nh này, các Ph l c và b t kỳ s a i nào c a Hi p nh; 3. “V n t i hàng không” ch v n t i công c ng chuyên ch b ng t u bay hành khách, hành lý, hàng hóa và bưu ki n, m t cách riêng r hay k t h p nh m l y ti n công ho c ti n thuê; 4. “Công ư c” ch Công ư c v Hàng không Dân d ng Qu c t , m ký t i Chicago ngày 07 tháng 12 năm 1994, và bao g m: a) b t kỳ s a i nào có hi u l c theo i u 94 (a) c a Công ư c và ã ư c c Hai bên phê chuNn, và b) b t kỳ Ph l c ho c s a i nào c a Công ư c ư c thông qua theo i u 90 c a Công ư c, trong ch ng m c Ph l c và s a i ó t i b t kỳ th i i m c th nào, có hi u l c i v i c Hai bên; 5. “Hãng hàng không ư c ch nh” ch m t hãng hàng không ư c ch nh và ư c c p phép phù h p v i i u 3 c a Hi p nh này; 6. “Chi phí y ” ch chi phí c a vi c cung c p d ch v c ng v i m t kho n thu h p lý v chi phí hành chính; 7. “V n t i hàng không qu c t ” ch ho t ng v n t i hàng không i qua vùng tr i c a lãnh th c a hơn m t Qu c gia; 8. “Giá cư c” ch b t kỳ giá, cư c hay kho n thu cho vi c v n chuy n hành khách (và hành lý c a h ), và/ho c hàng hóa (tr bưu ki n) trong v n t i hàng không do các hãng hàng không, k c các i lý c a h thu, và các i u ki n i u ch nh vi c áp d ng giá, cư c ho c kho n thu ó; 9. “D ng vì m c ích phi thương m i” ch vi c h cánh vì b t kỳ m c ích nào không ph i là l y lên ho c cho xu ng hành khách, hành lý, hàng hóa và/ho c bưu ki n trong v n t i hàng không; 10. “Lãnh th ” ch các vùng t ( t li n và h i o), n i th y và lãnh h i, vùng tr i n m trên vùng t, n i th y và lãnh h i ó thu c ch quy n, quy n tài phán c a m t Bên. 11. “Phí và l phí s d ng” ch kho n thu i v i các hãng hàng không cho vi c cung c p các phương ti n ho c d ch v sân bay, không v n, ho c an ninh hàng không, bao g m c các phương ti n và d ch v liên quan. i u 2. Trao quy n 1. M i Bên trao cho Bên kia các quy n sau ây các hãng hàng không c a Bên kia th c hi n v n t i hàng không qu c t : a) quy n bay qua lãnh th c a mình mà không h cánh; b) quy n h cánh trong lãnh th c a mình vì các m c ích phi thương m i; và c) các quy n khác ư c nêu trong Hi p nh này 2. Không i m nào trong i u này ư c coi là cho phép m t ho c các hãng hàng không c a m t Bên quy n l y lên t u bay, trên lãnh th c a Bên kia, hành khách, hàng hóa ho c bưu ki n v n chuy n có thu ti n n m t i m khác trong lãnh th c a Bên kia. i u 3. Ch nh và C p phép 1. M i Bên có quy n ch nh bao nhiêu hãng hàng không là do ý mình th ...

Tài liệu được xem nhiều: