Hiệu quả mô hình sản xuất lúa tài nguyên đặc sản Nam Bộ theo quy trình VietGAP
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.06 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Hiệu quả mô hình sản xuất lúa tài nguyên đặc sản Nam Bộ theo quy trình VietGAP trình bày việc xác định điểm và tổ chức mô hình; Mô hình sản xuất lúa Tài Nguyên theo quy trình VietGAP; Hiệu quả kinh tế của mô hình sản xuất lúa Tài Nguyên theo quy trình VietGAP.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hiệu quả mô hình sản xuất lúa tài nguyên đặc sản Nam Bộ theo quy trình VietGAP HIỆU QUẢ MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA TÀI NGUYÊN ĐẶC SẢN NAM BỘ THEO QUY TRÌNH VIETGAP Đào Minh Sô1, Trần Anh Vũ 1, Võ Minh Thư1, Vũ Văn Quí1, Nguyễn Thị Thanh Huyền1 ABSTRACT Efficient production models of Tai Nguyen specialty rice varieties in Southern region under the process of VietGAPProduction model under VietGAP of Tai Nguyen specialty rice variety of Southern Region wasconducted to aim at disseminating the advanced technical standards in rice production, to ensurethe safety for consumers and to protect the environment. The model was arranged in Thuan Thanhvillage, Can Giuoc district, Long An province with the participation of 11 households/8.65 ha in theSummer - Autunm season crops of 2012 and 2013. The management of production and cultivationtechniques were adapted to VietGAP processes such as using books for monitoring and recordingof production information; using of quality seeds; applying little mineral fertilizers and additionalapplication of microorganism compost (45N - 33,7 P2O5 - 22,5K2O + 300 kg of Dien Trangmicroorganism compost), controlling pests and diseases by using probiotics containingTrichoderma spp. and Metarhizium anisopliae, collecting packages of plant protection chemicalsand cleaning up dispensing instruments at designated places. It can be concluded that the resultsof the model can meet the interests of producers and yield increases to 3 - 5% but net profitincreases by 27 - 36% due to reduction in cost of fertilizers and pesticides. The Impediments in thedevelopment of rice production are of VietGAP issues related to production management, safetyand environmental hygiene. This constraint should be compensated by corresponding materialvalues (through product price) for reasonable policy solutions and fair market.Key words: Production cost, production models, profit, traditional rice specialties, safetyI. ĐẶT VẤN ĐỀ thúc đẩy việc cải tiến kỹ ật sản xuất ĩa l ực h ản xuất nông đáp ứng nhu cầu phát triển theo ti ệp tốt ẩn an to ội nhập quốc tế. Việc ực phẩm cho người lao động ựng các mô h ực chứng để phổan toàn cho môi trường. GAP quy định ến cho người nông dân l ệm vụ cần ững ti ẩn v ủ tục nhằm phát ết nhằm minh chứng lợi ích v ết ển nền sản xuất nông nghiệp an to ục các ti ẩn kỹ thuật ti ếntheo các tiêu chí chung, có căn cứ để truy ản xuất v ảo vệ môi trường sản ồn gốc của sản phẩm được sản ất ng ạo. ất ra. Do vậy sản xuất theo GAP lhướng tất yếu để nước ta hội nhập to II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ện trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp 1. Vật liệu nghiên cứutheo hướng an to ệu quả v ền vững. ừ năm 2010, Bộ Nông nghiệp v ống lúa Tài Nguyên đặc sản cổđ ực h ản xuất ền của Nam bộ. ệp tốt (VietGAP) cho lúa” để ện Khoa học Kỹ thuật N ệp ền Nam2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN được thực hiện trong vụ M 1. Xác định điểm và tổ chức mô hình ại x ận Th ện ần Giuộc, tỉnh Long An. Điểm mô h được xác định tại ấp ận Nam, x ận Th ện Cần3. Phương pháp nghiên cứu ộc, tỉnh Long An với 11 hộ tham gia ảo sát, lựa chọn v ản xuất v ảng 1). Nh ộ được ộ ứng cử vi ọn đều có kiến thức và điều kiện sản xuất Xác định vấn đề tồn tại của nông hộ ốt so với mặt bằng chung của nôngtheo VietGAP và đề ra biện pháp khắc phục; ực nhưng vẫn c ột số hạn ổ chức “tổ sả ất” cho nhóm nông ế cần khắc phục theo y ầu của ộ tham gia mô h để thuận lợi cho quản ạn chế như: sổ ản xuất; ứa vật tư, nơi thu gom ộ/vụ ốc bảo vệ thực vật (BVTV),... đ ộ/vụ M được hướng dẫn, nhắc nhở để nông hộ tự ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hiệu quả mô hình sản xuất lúa tài nguyên đặc sản Nam Bộ theo quy trình VietGAP HIỆU QUẢ MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA TÀI NGUYÊN ĐẶC SẢN NAM BỘ THEO QUY TRÌNH VIETGAP Đào Minh Sô1, Trần Anh Vũ 1, Võ Minh Thư1, Vũ Văn Quí1, Nguyễn Thị Thanh Huyền1 ABSTRACT Efficient production models of Tai Nguyen specialty rice varieties in Southern region under the process of VietGAPProduction model under VietGAP of Tai Nguyen specialty rice variety of Southern Region wasconducted to aim at disseminating the advanced technical standards in rice production, to ensurethe safety for consumers and to protect the environment. The model was arranged in Thuan Thanhvillage, Can Giuoc district, Long An province with the participation of 11 households/8.65 ha in theSummer - Autunm season crops of 2012 and 2013. The management of production and cultivationtechniques were adapted to VietGAP processes such as using books for monitoring and recordingof production information; using of quality seeds; applying little mineral fertilizers and additionalapplication of microorganism compost (45N - 33,7 P2O5 - 22,5K2O + 300 kg of Dien Trangmicroorganism compost), controlling pests and diseases by using probiotics containingTrichoderma spp. and Metarhizium anisopliae, collecting packages of plant protection chemicalsand cleaning up dispensing instruments at designated places. It can be concluded that the resultsof the model can meet the interests of producers and yield increases to 3 - 5% but net profitincreases by 27 - 36% due to reduction in cost of fertilizers and pesticides. The Impediments in thedevelopment of rice production are of VietGAP issues related to production management, safetyand environmental hygiene. This constraint should be compensated by corresponding materialvalues (through product price) for reasonable policy solutions and fair market.Key words: Production cost, production models, profit, traditional rice specialties, safetyI. ĐẶT VẤN ĐỀ thúc đẩy việc cải tiến kỹ ật sản xuất ĩa l ực h ản xuất nông đáp ứng nhu cầu phát triển theo ti ệp tốt ẩn an to ội nhập quốc tế. Việc ực phẩm cho người lao động ựng các mô h ực chứng để phổan toàn cho môi trường. GAP quy định ến cho người nông dân l ệm vụ cần ững ti ẩn v ủ tục nhằm phát ết nhằm minh chứng lợi ích v ết ển nền sản xuất nông nghiệp an to ục các ti ẩn kỹ thuật ti ếntheo các tiêu chí chung, có căn cứ để truy ản xuất v ảo vệ môi trường sản ồn gốc của sản phẩm được sản ất ng ạo. ất ra. Do vậy sản xuất theo GAP lhướng tất yếu để nước ta hội nhập to II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ện trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp 1. Vật liệu nghiên cứutheo hướng an to ệu quả v ền vững. ừ năm 2010, Bộ Nông nghiệp v ống lúa Tài Nguyên đặc sản cổđ ực h ản xuất ền của Nam bộ. ệp tốt (VietGAP) cho lúa” để ện Khoa học Kỹ thuật N ệp ền Nam2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN được thực hiện trong vụ M 1. Xác định điểm và tổ chức mô hình ại x ận Th ện ần Giuộc, tỉnh Long An. Điểm mô h được xác định tại ấp ận Nam, x ận Th ện Cần3. Phương pháp nghiên cứu ộc, tỉnh Long An với 11 hộ tham gia ảo sát, lựa chọn v ản xuất v ảng 1). Nh ộ được ộ ứng cử vi ọn đều có kiến thức và điều kiện sản xuất Xác định vấn đề tồn tại của nông hộ ốt so với mặt bằng chung của nôngtheo VietGAP và đề ra biện pháp khắc phục; ực nhưng vẫn c ột số hạn ổ chức “tổ sả ất” cho nhóm nông ế cần khắc phục theo y ầu của ộ tham gia mô h để thuận lợi cho quản ạn chế như: sổ ản xuất; ứa vật tư, nơi thu gom ộ/vụ ốc bảo vệ thực vật (BVTV),... đ ộ/vụ M được hướng dẫn, nhắc nhở để nông hộ tự ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ nông nghiệp Sản xuất nông nghiệp Quy trình VietGAP Mô hình sản xuất lúa Tài Nguyên Phát triển giống lúa mùa đặc sảnTài liệu liên quan:
-
Cơ sở lý thuyết cho bài toán tối ưu hóa động sử dụng phân bổ nước cho mục tiêu tưới và phát điện
7 trang 227 0 0 -
Đề cương: Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp
7 trang 128 0 0 -
76 trang 126 3 0
-
Tiểu luận: Tính toán thiết kế mô hình Biogas
16 trang 125 0 0 -
8 trang 123 0 0
-
4 trang 89 0 0
-
Giáo trình Máy và thiết bị nông nghiệp: Tập I (Máy nông nghiệp) - Trần Đức Dũng (chủ biên)
195 trang 85 0 0 -
9 trang 85 0 0
-
115 trang 66 0 0
-
56 trang 65 0 0