Danh mục

Hình 31: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( Tiết 5)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 116.86 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách. Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. + Về kỉ năng: - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố. - Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra. - Sử dụng điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳng để giải số bài tập có liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình 31: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( Tiết 5)Hình 31: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( Tiết 5) Bài tậpI/ Mục tiêu:+ Về kiến thức: Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đếnmột khoảng cách.Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.+ Về kỉ năng:- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.- Sử dụng điều kiện vuông góc của 2 mặt phẳng để giải số bài tập có liên quan.+ Về tư duy thái độ: hoạt động tích cực theo yêu cầu của GVII/ Chuẩn bịcủa GV và HS:+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập+ Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhàIII/ Phương pháp:Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm.IV/ Tiến trình bày học:1/ Ổn định tổ chức2/ Kiểm tra bài cũ (5’) Nội dung tổng quát của pt mp Áp dụng:HĐ1: Viết phương trình mặt phẳngTG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng n = (2,-1,1) của mp(β) Bài 7: Lập ptmp đi Bài 7 Mặt phẳng (α) có n = ? AB = (4,2,2) qua A(1,0,1), Lời giải AB = ? B (5,2,3) và vuông Gọi HS giải Gọi HS nhận xét góc mp (β): GV kiểm tra và kết luận 2x -y + z - 7 = 0 Giải: Ta có: VTPT của mp(β): n = (2,-1,1) AB = (4,2,2) MP(  ) co VTPT là: n =(0;1;-2) Phương trình mp(  ) là: x – 2z + 1 = 0HĐ 2: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng5‘ Trả lời: CH: Cho 2 mp A’ B’ C’ D’ (α ) Ax + By + Cz + D = 0 (β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0 ≠ = = Hỏi: Điều kiện nào để A B C D (α) // (β) A’ B’ C’ D’ (α) trùng (β) = = = A B C D (α) cắt (β) AA’ + BB’ + CC’ = 0 (α) vuông góc (β)5‘ + HS giải a/ Cho Bài tập 8 HS: Hãy nêu phương pháp + HS nhận xét và sữa sai nếu (α) : 2x +my + 3z -5 = giải có 0 Gọi HS lên bảng GV: Kiểm tra và kết luận (β) : nx - 8y - 6z + 2 =0 Xác định m và n để hai mp song song nhau. HS: ĐK (α) vuông góc (β) + HS giải n  4 Phương pháp giải Giải: Đáp số:  m  4 + HS sữa sai GV kiểm tra b/ (α) : 3x -5y + mz -3 = 0 (β) : 2x +ny - 3z + 1 =0 Giải5’  10  n  3 Đáp số:   m   9  2 HĐ 3: Khoảng cách TG Hoạt động của GV Hoạt động của ...

Tài liệu được xem nhiều: