Hình học không gian, góc
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 842.90 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Hình học không gian, góc" trình bày tổng hợp lý thuyết phần góc trong không gian, từ cách tính đến ví dụ cụ thể một cách ngắn gọn, dễ hiểu. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu học tập và ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học không gian, gócGóc - Hình học không gian Email: namtrandhvinh@gmail.com I. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 1.1. Tóm tắt lý thuyết Cách xác định góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P) Cho đường thẳng ∆ ∩ (?) = {?} 1. Cách dựng Lấy điểm S sao cho S S ( P) Gọi B là hình chiếu của S lên (P) Nối AB (;( P)) ( SA; AB) 2. Chứng minh Ta có A là hình chiếu của A lên (P) B là hình chiếu của S lên (P) AB là hình chiếu của SA lên (P) hay chính là hình chiếu của lên (P)Vậy góc ta cần xác định cũng chính là ( SA; AB) SAB (vì SBA 90o ) 1.2. Bài tập ví dụ.VD1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại A có ?? = ?? =?. ?? = ?√3. Tính góc giữa đường thẳng?? ?à ?? (???).Giải: (căn cứ vào cách dựng và chứng minh ở trên)Ta có : A là hình chiếu của S lên (ABC) B là hình chiếu của chính B lên (ABC) AB là hình chiếu của SB lên (ABC) (S B;( ABC )) ( S B; AB) SAB vì SBA 90o SA a 3 Ta có: tan( SBA) 3 SBA 60o AB a Hay góc giữa ?? ?à ?? (??? ) ?à 60?VD2: Cho lăng trụ ABC.A1B1C1. Hình chiếu vuông góc của A lên mp (A1B1C1) là điểm B1. Gócgiữa AA1 và mp (A1B1C1) bằng 45o . Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích của lăngtrụ ABC.A1B1C1.Bài làm:Góc - Hình học không gian Email: namtrandhvinh@gmail.comTa có: B1 là hình chiếu của A lên (A1B1C1) A1 là hình chiếu của chính A1 lên (A1B1C1) A1B1 là hình chiếu của AA1 lên mp (A1B1C1) Vậy ( AA1;( A1B1C1 )) ( AA1; A1B1 ) AA1B1 (vì AB1 A1 90o ) AB1Xét tan AA1 B1 AB1 A1 A.tan 45o a.1 a A1 B1 1 3 3 VABC . A1B1C1 AB1.S A1 B1C1 a. a.a a3 2 2 4 II. Góc giữa 2 mặt phẳng cắt nhau. 1.1. Tóm tắt lý thuyếtBài toán yêu cầu xác định góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q)cắt nhau tại . 1.1.1. Cách dựng: Dựng đường thẳng vuông góc với (Q), cắt (Q) tại A và cắt (P) tại S. Gọi H là hình chiếu của A lên Nối SH (( P);(Q)) ( S H ; AH ) SHA (vì SAH 90o ) 1.1.2. Chứng minhỞ đây, ta thấy để xác định góc giữa 2 mặt phẳng trên thì taquy về góc giữa 2 đường thẳng thuộc 2 mặp phẳng và vuông góc với giao tuyến . Vậy ta cầnchứng minh SH và AH cùng vuông góc với SA (Q) SA Ta có: => ( SAH ) => SH AH ( P) (Q) Ta lại có SH ( P); SH (( P);(Q)) ( S H ; AH ) SHA (vì SAH 90o ) AH (Q); AH 1.2. Ví dụ minh họa đơn giản. VD1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông với đáy. Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a . Góc giữa mp (SBC) và mp (ABC) là 60o . Tính thể tích hình chóp ? Bài làm:Góc - Hình học không gian Email: namtrandhvinh@gmail.com 3 Tam giác ABC đều AH a 2 SA ( ABC ) SA BC BC ( SAH ) AH BC BC SH ( SBC ) ( ABC ) BC Ta có: SH ( SBC ); SH BC AH ( ABC ); AH BC (SBC );( ABC ) (S H ; AH ) SHA = 60o (vì SAH 90o )Xét tam giác SAH vuông tại A SA 3 3atan SHA SA AH .tan SHA a .tan 60o AH 2 2 1 1 3a 1 a 3 a 3 3 VS . ABC .SA.S ABC . . .a. 3 3 2 2 2 8VD2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=AC=2a. Độ dàicác cạnh bên là a 3 . Tính góc giữa 2 mp (A’BC) và (ABC)?Bài làm:Gọi M là hình chiếu của A lên BC => AM a 2 A A ( ABC ) A A BCTa có: BC ( A AM ) AM BC BC A MTa có:( A BC ) ( ABC ) BC A M ( A BC ); A M BC AM ( ABC ); AM BC (( A BC );( ABC )) ( A M ; AM ) A MA (vì SAM 90 )Xét tam giác A’AM vuông tại A. A A a 3 15tan A MA AM a 5 5 15 15=> A MA arc.tan( ) (( A BC );( ABC )) arc.tan( ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học không gian, gócGóc - Hình học không gian Email: namtrandhvinh@gmail.com I. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 1.1. Tóm tắt lý thuyết Cách xác định góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P) Cho đường thẳng ∆ ∩ (?) = {?} 1. Cách dựng Lấy điểm S sao cho S S ( P) Gọi B là hình chiếu của S lên (P) Nối AB (;( P)) ( SA; AB) 2. Chứng minh Ta có A là hình chiếu của A lên (P) B là hình chiếu của S lên (P) AB là hình chiếu của SA lên (P) hay chính là hình chiếu của lên (P)Vậy góc ta cần xác định cũng chính là ( SA; AB) SAB (vì SBA 90o ) 1.2. Bài tập ví dụ.VD1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại A có ?? = ?? =?. ?? = ?√3. Tính góc giữa đường thẳng?? ?à ?? (???).Giải: (căn cứ vào cách dựng và chứng minh ở trên)Ta có : A là hình chiếu của S lên (ABC) B là hình chiếu của chính B lên (ABC) AB là hình chiếu của SB lên (ABC) (S B;( ABC )) ( S B; AB) SAB vì SBA 90o SA a 3 Ta có: tan( SBA) 3 SBA 60o AB a Hay góc giữa ?? ?à ?? (??? ) ?à 60?VD2: Cho lăng trụ ABC.A1B1C1. Hình chiếu vuông góc của A lên mp (A1B1C1) là điểm B1. Gócgiữa AA1 và mp (A1B1C1) bằng 45o . Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích của lăngtrụ ABC.A1B1C1.Bài làm:Góc - Hình học không gian Email: namtrandhvinh@gmail.comTa có: B1 là hình chiếu của A lên (A1B1C1) A1 là hình chiếu của chính A1 lên (A1B1C1) A1B1 là hình chiếu của AA1 lên mp (A1B1C1) Vậy ( AA1;( A1B1C1 )) ( AA1; A1B1 ) AA1B1 (vì AB1 A1 90o ) AB1Xét tan AA1 B1 AB1 A1 A.tan 45o a.1 a A1 B1 1 3 3 VABC . A1B1C1 AB1.S A1 B1C1 a. a.a a3 2 2 4 II. Góc giữa 2 mặt phẳng cắt nhau. 1.1. Tóm tắt lý thuyếtBài toán yêu cầu xác định góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q)cắt nhau tại . 1.1.1. Cách dựng: Dựng đường thẳng vuông góc với (Q), cắt (Q) tại A và cắt (P) tại S. Gọi H là hình chiếu của A lên Nối SH (( P);(Q)) ( S H ; AH ) SHA (vì SAH 90o ) 1.1.2. Chứng minhỞ đây, ta thấy để xác định góc giữa 2 mặt phẳng trên thì taquy về góc giữa 2 đường thẳng thuộc 2 mặp phẳng và vuông góc với giao tuyến . Vậy ta cầnchứng minh SH và AH cùng vuông góc với SA (Q) SA Ta có: => ( SAH ) => SH AH ( P) (Q) Ta lại có SH ( P); SH (( P);(Q)) ( S H ; AH ) SHA (vì SAH 90o ) AH (Q); AH 1.2. Ví dụ minh họa đơn giản. VD1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông với đáy. Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a . Góc giữa mp (SBC) và mp (ABC) là 60o . Tính thể tích hình chóp ? Bài làm:Góc - Hình học không gian Email: namtrandhvinh@gmail.com 3 Tam giác ABC đều AH a 2 SA ( ABC ) SA BC BC ( SAH ) AH BC BC SH ( SBC ) ( ABC ) BC Ta có: SH ( SBC ); SH BC AH ( ABC ); AH BC (SBC );( ABC ) (S H ; AH ) SHA = 60o (vì SAH 90o )Xét tam giác SAH vuông tại A SA 3 3atan SHA SA AH .tan SHA a .tan 60o AH 2 2 1 1 3a 1 a 3 a 3 3 VS . ABC .SA.S ABC . . .a. 3 3 2 2 2 8VD2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=AC=2a. Độ dàicác cạnh bên là a 3 . Tính góc giữa 2 mp (A’BC) và (ABC)?Bài làm:Gọi M là hình chiếu của A lên BC => AM a 2 A A ( ABC ) A A BCTa có: BC ( A AM ) AM BC BC A MTa có:( A BC ) ( ABC ) BC A M ( A BC ); A M BC AM ( ABC ); AM BC (( A BC );( ABC )) ( A M ; AM ) A MA (vì SAM 90 )Xét tam giác A’AM vuông tại A. A A a 3 15tan A MA AM a 5 5 15 15=> A MA arc.tan( ) (( A BC );( ABC )) arc.tan( ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hình học không gian Kiến thức về góc Lý thuyết góc Góc trong không gian Xác định góc Cách tính gócTài liệu liên quan:
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 115 0 0 -
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 trang 90 0 0 -
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 51 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 38 0 0 -
300 Câu trắc nghiệm Hình học không gian có đáp án
32 trang 33 0 0 -
Giáo trình Hình học họa hình - Dương Thọ
100 trang 32 0 0 -
15 Dạng toán VD - VDC ôn thi THPT môn Toán
777 trang 31 0 0 -
61 trang 26 0 0
-
Một số chuyên đề khảo sát hàm số bám sát kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 1
85 trang 25 0 0 -
Tuyển chọn 450 bài tập trắc nghiệm Hình học: Phần 1
83 trang 25 0 0