Danh mục

Hóa 12: Nhận biết amino axit-tìm công thức este của amino axit (Tài liệu bài giảng) - GV. Phùng Bá Dương

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 170.94 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Hóa 12: Nhận biết amino axit-tìm công thức este của amino axit (Tài liệu bài giảng) - GV. Phùng Bá Dương" tóm lược nội dung cần thiết giúp các bạn kiểm tra củng cố lại kiến thức về amino axit. Mời các bạn cùng tham khảo ôn luyện hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hóa 12: Nhận biết amino axit-tìm công thức este của amino axit (Tài liệu bài giảng) - GV. Phùng Bá DươngKhóa học Học thêm Hóa 12 –Thầy Dương Nhận biết amino axit, tìm công thức este của amino axit NHẬN BIẾT AMINO AXIT, TÌM CÔNG THỨC ESTE CỦA AMINO AXIT (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) Giáo viên: PHÙNG BÁ DƢƠNG Đây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng “Nhận biết amino axit, tìm công thức este của aminoaxit” thuộc Khóa học Học thêm hóa học 12 – Thầy Dương tại website Hocmai.vn. Để có thể nắm vững kiến thức phần “Nhận biết amino axit, tìm công thức este của aminoaxit”, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài giảng này.I. Nhận biết : amin, amino axit, muối amoni1. Đặc điểm: Sử dụng quì tím làm thuốc thử.* Amino axit: (NH2)yR(COOH)x.- x=y => Quỳ tím không đổi màu. Ví dụ: Ala, gly…- x>y => Quỳ tím chuyển đỏ. Ví dụ: Axit glutamic, …- x Quỳ tím chuyển xanh. Ví dụ: Lysin,…* Amin: R-NH2- R là gốc no, không no => quì tím chuyển màu xanh.- R là gốc thơm => quì tím không chuyển màu.* Muối amoni : R-NH3Cl => quì tím chuyển đỏ.2. Các ví dụ: biure Cu (OH ) 2 phuc tima. Abumin (lòng trắng trứng), tripeptit + . HNO3 vang.Ví dụ 1: Nhận biết : abumin, glyxerol, tinh bột, xà phòng.Sử dụng Cu(OH)2, I2 để nhận biết.Ví dụ 2: Nhận biết các chất sau chỉ dùng 1 thuốc thử: Glyxin, lysin, glutamat.Sử dụng quì tím.Ví dụ 3: CH3NH3Cl, C6H5NH3Cl, NH3, glyxin, glutamat, lysin. Có bao nhiêu chất làm quì tím chuyển màuxanh, đỏ, không đổi màu?Kết quả: 2 xanh, 3 đỏ, 1 không đổi màu.II. Phương pháp tìm công thức của este trong amino axit.1. Đặc điểmNH2RCOOH + CH3OH HCl NH2RCOOCH3 + H2O.NH2RCOOCH3 bị thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm:NH2RCOOCH3 + NaOH → NH2RCOONa + CH3OH. 0CH3OH CuO , t HCHO + Cu + H2O.2. Ví dụVí dụ 1: Cho một chất hữu cơ có thành phần C, H, O, N và có công thức phân tử trùng với công thức đơngiản nhất. %C=54,961%, %H=9,924%, O%=24,427%. Cho 65,5gam phản ứng với NaOH thì được rượuCH3OH và m gam muối. Tính m=?Đáp án : Chất hữu cơ có công thức: NH2-C4H8-COO-CH3, m=69,5 gam. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học Học thêm Hóa 12 –Thầy Dương Nhận biết amino axit, tìm công thức este của amino axitVí dụ 2: Cho este tạo bởi đơn amin, đơn axit với ancol etylic, %O=32,96%. Cho m gam este + NaOH, toànbộ lượng ancol tạo thành qua CuO nung nóng tạo anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit tham gia phản ứngtráng gương được 5,4 gam Ag. Tính m?Đáp án: m= 5,15 gam.Ví dụ 3: Cho hai este của hai amino axit có dạng NH2CH2COOR1 và NH2CH2COOR2. Xà phòng hóa bởiNaOH thu được 7,8 gam hai rượu có cùng tỉ lệ mol. Tìm công thức cấu tạo của hai este.Đáp án: NH2CH2COOCH3 và NH2CH2COOC2H5. Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: