hóa đại cương – vô cơ (tập 2): phần 2
Số trang: 234
Loại file: pdf
Dung lượng: 9.21 MB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
phần 2 cuốn sách “hóa đại cương – vô cơ (tập 2)” cung cấp cho người học các kiến thức về: phản ứng oxy hóa khử và dòng điện, phân loại và tính chất chung của các nguyên tố, hydrogen, nguyên tố nhóm i,… mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
hóa đại cương – vô cơ (tập 2): phần 2Chticing 10PHAN AG OXY HOA KFICi VA DONG HIENMVC TIED1. Tim dudc men truang (khocing pH) cho mot phcin zing oxy hod khet nha can beingphuUng trinh theo phuzing phdpphdn2. Trinh bay each xdc dinh cac the-dien cuc chudn E; y nghia va van dung crux E.3. Thanh lap phudng trinh Nernst, va van dung phuong trinh do de xdc dinhchieu hudng va mdc di) dal phdn ring oxy hod4. Gidi thich cd the hoat crOng dia pin ndng di) (di ang dung do pH va gidi thichdien the mang to bao); ceia acquy; va aid srrt an mon him loci.5. Xcic dinh va tinh dude lacing sdn pham trong pin dien phitn.Hieu duoc su hinh theinh the dien hod va nang luong lien ket trong te-bao1. PHAN LANG OXY HOA KIIU. KHAI QUAT VE PIN HIEN HOA1.1. Khai niem chungPhan Ung oxy hod khit la phan ttng có su chuy6n dich electron gifia cacchat phan ling, do do lam bie-n do7i s6 oxy hod cua cac nguyen to.Chat oxy hod (phan tit , nguyen tit, ion), viet tat: chdt Ox, la chgt nhanelectron va giam s6 oxy hod, no la chg biChat khU (phan tit, nguyen tit, ion), viet tat: chgt Kh, la chgt cho electronva tang s6 oxy hod, no la chdt bi oxy hod.Theo do suy ra: su khei la su nhan electron. Su oxy hod la sit cho di electron.Rdt canhod, chat khit, sude khong nhdm ran cac thuatchdt oxy- hod., sit oxyVi du, trong dung dich nude xay ra phanFe(r) + CuNaq)FeNaq) + Cu(r)(10-1)191Ion Cu nhan electron (tit Fe) la chat ox, .s6 oxy hod dia no giarn tit +2clgn 0, no bi khit va goi la sit khii ion Cu (bai Fe).Sat cho electron nen la chat kh, so oxy hod cUa no tang tit 0 den +2, no bioxy hod va goi la su oxy hod sat (bai ion Cu).- Co the chia phan fing (10-1) thanh 2 nfia phan itng de) thay ro hdn chdtnhan electron va chat cho electron:CuCu + 2eFe + 2eFeQuy luat can bang cac nita phan itng gioeng nhu doi voi cac phan itngkhac, nghia là s6 nguyen tit cua moi nguyen to va dien tich cua moi vg pinkingtrinh phai nhu nhau. Mac du cac nita phan itng duoc tach rieng, nhting std matelectron va nhan electron xay ra d6ng thai. So- electron mat bdi chdt bi oxy hociluon tWing so- electron nkin duoc bdi chdt bi khei.Phan itng oxy hod khit (vigt tat: phan itng ox-kh) c6 the nhin nhan tucingtit nhtt phan ling acid-base theo khai niem cUa. Bronsted-Lowry, bai vi ca2 loci phan itng deu lien quan dgn slat van chuygn mot hay nhieu lieuphan mang dien tit chat cho den chat nhan: electron trong phan itng oxkh va proton trong phan ling trung hoa. Khi mot acid cho di 1 proton, notra thanh 1 base lien hOp va c6 kha nang nhan 1 proton. Toeing tit, khimot chat Kh cho electron, no tra thanh mat chat Ox va co the nhanelectron ma hinh thfic co the goi la chat Ox lien hop. Tit d6, cac nits phanfing khi vigt d6c lap cling goi la cac cap oxy hoci khi lien hop, chioc kyhieu va quy tiOc vigt: cap Ox/Kh.Vi du: O phan Ung (10-1) c6 2 cap Ox/Kh la Cu2 +/Cu va Fe/Fe.Phan itng Ox-Kh la tong dm 2 /lila phan itng, Wong fing vOi 2 cap Ox/Khvigt dayKh iOxl + nleOx2 + n2eKh2Va vi so electron cad. chdt Kh cho phai bang so- electron cila chat Oxnhan, nen phuong trinh tong quat cilia phan ling Ox-Kh c6 the vigt:(10-2)n2Kh1 + n10x2n20x1 + n1Kh2Vg mat hod hoc, to ngdm dinh can bang a phuong trinh (10-2) nghieng veben phai, vi the chat 0)c1 nhan electron tot lion (chat Ox manh hcin) so TedOx2, va chat Kh2 cho electron tot bon (chat Kh manh hcin) so voi Khi.1921.2. S6 oxy hoa (S.0)- S6 oxy hod (con goi IA mite oxy hod, trang thdi oxy hod) IA din tich hinhthfic cua nguyen to trong don chat, ion hay hop chat khi quy uric cac capelectron dung chungl8ch hoAn than ve nguyen to c6 dO am din lon hon.Chit Srrang, S.0 cUa nguyen to c6 gid tri dai so khdc hod tri. S.0 c6 the làs6 am, s6 &tong hoac bang khong. Trdi lai, hod tri tinh theo s6 electron thamgia lien ket nen chi c6 gia tri during.- S.0 dm mot nguyen to duoc xdc ctinh the() nhfing quy vac sau:Quy tcic chung:1/ Nguyen to trong don chat (Na, Cu, 02, N2, S); ,S.0 = 0.2/ Nguy8n to trong ion don nguy8n tit: S.0 = di.8ntich ion.3/ Tang dai s6 S.0 dia cac nguyen to trong phan tit = 0, con trong ionnhi6u nguyen tit = din tich ion.Quy tat cu thecho cac nguyen tit hoac nh6m nguyen to trong Bang tuan hoan:1/ Nhom IA: S.0 = +1 trong tat ca cac hop chat.2/ Nh6m IIA: S.0 = +2 trong tat ca cac hdp chat.3/ Hydro: S.0 = +1 trong cac hdp chat vdi phi kimS.0 = -1 trong cac hop chat V6i kim loaf va Bor4/ Fluor: S.0 = -1 trong moi hdp chat5/ Oxy: S.0 = -1 trong cac hop chat peroxydS.0 = -2 trong tat ca cac hop chat khdc (tru vdi fluor)6/ Nhom VIIA: S.0 = -1 trong cac hop chat vdi kim loaf, vol plii kim (tritvdi oxy) va vdi cac halogen khdc phia du6i. nhom.Lau 31:1/ S.0 diking cao nhat cita cac nguy8n to trong cac nh6m chinhA bang s6this to cua nhom (trit 0 va F).2/ S.0 dm thap nhat cua cac phi kim va mot s6 a kim bang s6 thi tit citanhom frit 8.Vi du: ktu huSm.h.;c6 S.0 during cao nhgt là +6 (vi nguy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
hóa đại cương – vô cơ (tập 2): phần 2Chticing 10PHAN AG OXY HOA KFICi VA DONG HIENMVC TIED1. Tim dudc men truang (khocing pH) cho mot phcin zing oxy hod khet nha can beingphuUng trinh theo phuzing phdpphdn2. Trinh bay each xdc dinh cac the-dien cuc chudn E; y nghia va van dung crux E.3. Thanh lap phudng trinh Nernst, va van dung phuong trinh do de xdc dinhchieu hudng va mdc di) dal phdn ring oxy hod4. Gidi thich cd the hoat crOng dia pin ndng di) (di ang dung do pH va gidi thichdien the mang to bao); ceia acquy; va aid srrt an mon him loci.5. Xcic dinh va tinh dude lacing sdn pham trong pin dien phitn.Hieu duoc su hinh theinh the dien hod va nang luong lien ket trong te-bao1. PHAN LANG OXY HOA KIIU. KHAI QUAT VE PIN HIEN HOA1.1. Khai niem chungPhan Ung oxy hod khit la phan ttng có su chuy6n dich electron gifia cacchat phan ling, do do lam bie-n do7i s6 oxy hod cua cac nguyen to.Chat oxy hod (phan tit , nguyen tit, ion), viet tat: chdt Ox, la chgt nhanelectron va giam s6 oxy hod, no la chg biChat khU (phan tit, nguyen tit, ion), viet tat: chgt Kh, la chgt cho electronva tang s6 oxy hod, no la chdt bi oxy hod.Theo do suy ra: su khei la su nhan electron. Su oxy hod la sit cho di electron.Rdt canhod, chat khit, sude khong nhdm ran cac thuatchdt oxy- hod., sit oxyVi du, trong dung dich nude xay ra phanFe(r) + CuNaq)FeNaq) + Cu(r)(10-1)191Ion Cu nhan electron (tit Fe) la chat ox, .s6 oxy hod dia no giarn tit +2clgn 0, no bi khit va goi la sit khii ion Cu (bai Fe).Sat cho electron nen la chat kh, so oxy hod cUa no tang tit 0 den +2, no bioxy hod va goi la su oxy hod sat (bai ion Cu).- Co the chia phan fing (10-1) thanh 2 nfia phan itng de) thay ro hdn chdtnhan electron va chat cho electron:CuCu + 2eFe + 2eFeQuy luat can bang cac nita phan itng gioeng nhu doi voi cac phan itngkhac, nghia là s6 nguyen tit cua moi nguyen to va dien tich cua moi vg pinkingtrinh phai nhu nhau. Mac du cac nita phan itng duoc tach rieng, nhting std matelectron va nhan electron xay ra d6ng thai. So- electron mat bdi chdt bi oxy hociluon tWing so- electron nkin duoc bdi chdt bi khei.Phan itng oxy hod khit (vigt tat: phan itng ox-kh) c6 the nhin nhan tucingtit nhtt phan ling acid-base theo khai niem cUa. Bronsted-Lowry, bai vi ca2 loci phan itng deu lien quan dgn slat van chuygn mot hay nhieu lieuphan mang dien tit chat cho den chat nhan: electron trong phan itng oxkh va proton trong phan ling trung hoa. Khi mot acid cho di 1 proton, notra thanh 1 base lien hOp va c6 kha nang nhan 1 proton. Toeing tit, khimot chat Kh cho electron, no tra thanh mat chat Ox va co the nhanelectron ma hinh thfic co the goi la chat Ox lien hop. Tit d6, cac nits phanfing khi vigt d6c lap cling goi la cac cap oxy hoci khi lien hop, chioc kyhieu va quy tiOc vigt: cap Ox/Kh.Vi du: O phan Ung (10-1) c6 2 cap Ox/Kh la Cu2 +/Cu va Fe/Fe.Phan itng Ox-Kh la tong dm 2 /lila phan itng, Wong fing vOi 2 cap Ox/Khvigt dayKh iOxl + nleOx2 + n2eKh2Va vi so electron cad. chdt Kh cho phai bang so- electron cila chat Oxnhan, nen phuong trinh tong quat cilia phan ling Ox-Kh c6 the vigt:(10-2)n2Kh1 + n10x2n20x1 + n1Kh2Vg mat hod hoc, to ngdm dinh can bang a phuong trinh (10-2) nghieng veben phai, vi the chat 0)c1 nhan electron tot lion (chat Ox manh hcin) so TedOx2, va chat Kh2 cho electron tot bon (chat Kh manh hcin) so voi Khi.1921.2. S6 oxy hoa (S.0)- S6 oxy hod (con goi IA mite oxy hod, trang thdi oxy hod) IA din tich hinhthfic cua nguyen to trong don chat, ion hay hop chat khi quy uric cac capelectron dung chungl8ch hoAn than ve nguyen to c6 dO am din lon hon.Chit Srrang, S.0 cUa nguyen to c6 gid tri dai so khdc hod tri. S.0 c6 the làs6 am, s6 &tong hoac bang khong. Trdi lai, hod tri tinh theo s6 electron thamgia lien ket nen chi c6 gia tri during.- S.0 dm mot nguyen to duoc xdc ctinh the() nhfing quy vac sau:Quy tcic chung:1/ Nguyen to trong don chat (Na, Cu, 02, N2, S); ,S.0 = 0.2/ Nguy8n to trong ion don nguy8n tit: S.0 = di.8ntich ion.3/ Tang dai s6 S.0 dia cac nguyen to trong phan tit = 0, con trong ionnhi6u nguyen tit = din tich ion.Quy tat cu thecho cac nguyen tit hoac nh6m nguyen to trong Bang tuan hoan:1/ Nhom IA: S.0 = +1 trong tat ca cac hop chat.2/ Nh6m IIA: S.0 = +2 trong tat ca cac hdp chat.3/ Hydro: S.0 = +1 trong cac hdp chat vdi phi kimS.0 = -1 trong cac hop chat V6i kim loaf va Bor4/ Fluor: S.0 = -1 trong moi hdp chat5/ Oxy: S.0 = -1 trong cac hop chat peroxydS.0 = -2 trong tat ca cac hop chat khdc (tru vdi fluor)6/ Nhom VIIA: S.0 = -1 trong cac hop chat vdi kim loaf, vol plii kim (tritvdi oxy) va vdi cac halogen khdc phia du6i. nhom.Lau 31:1/ S.0 diking cao nhat cita cac nguy8n to trong cac nh6m chinhA bang s6this to cua nhom (trit 0 va F).2/ S.0 dm thap nhat cua cac phi kim va mot s6 a kim bang s6 thi tit citanhom frit 8.Vi du: ktu huSm.h.;c6 S.0 during cao nhgt là +6 (vi nguy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hóa đại cương Hóa vô cơ Phản ứng oxy hóa khử Phân loại nguyên tố Tính chất nguyên tố Nguyên tố nhóm IGợi ý tài liệu liên quan:
-
89 trang 212 0 0
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 207 0 0 -
27 trang 85 0 0
-
Giáo trình Hoá đại cương (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
82 trang 58 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Hóa đại cương năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 trang 52 2 0 -
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0 -
Báo cáo: Thực hành hóa đại cương - ĐH Tài nguyên và môi trường TP. HCM
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
Giáo trình Thực hành hóa học đại cương: Phần 2
42 trang 44 0 0 -
Lớp phủ bảo vệ kim loại trên cơ sở polyme biến tính phụ gia vô cơ
6 trang 44 0 0