Hoạt động ngành xây dựng giai đoạn 2010-2020 và tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Phần 2
Số trang: 410
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.96 MB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ấn phẩm Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Kết quả hoạt động ngành xây dựng giai đoạn 2010-2020 cung cấp khá đầy đủ số liệu thống kê về hoạt động xây dựng được thu thập, xử lý và phân tích trên phạm vi cả nước theo phương pháp luận và quy định của thống kê quốc tế, phản ánh tổng quan tình hình phát triển hoạt động xây dựng giai đoạn 2010-2020 của cả nước và các vùng kinh tế. Ấn phẩm giúp người dùng tin có cái nhìn tổng quan về kết quả hoạt động của ngành xây dựng trong giai đoạn 2010-2020 và gợi mở định hướng phát triển ngành xây dựng của Việt Nam trong tương lai. Mời các bạn cùng tham khảo phần 2 ebook sau đây để biết thêm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hoạt động ngành xây dựng giai đoạn 2010-2020 và tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Phần 2C. TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN 31131222.1 TÀI SẢN CỐTẠI THỜI ĐIỂM TƯ TÀIPHÂN THEO HẠN CỦA DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG ĐỊNH VÀ ĐẦU 31/12 CHÍNH DÀI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP Đơn vị tính: Tỷ đồng Tổng số Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn nhà nước ngoài nhà nước đầu tư nước ngoài 2010 292.814,6 76.748,9 210.867,5 5.198,2 2011 322.075,1 80.096,6 234.009,8 7.968,7 2012 370.950,4 80.771,2 281.766,5 8.412,7 2013 392.625,3 81.984,3 302.288,7 8.352,3 2014 405.743,4 68.981,9 329.905,6 6.855,9 2015 557.868,7 72.011,0 475.050,9 10.806,8 2016 574.683,8 82.054,8 481.971,5 10.657,5 2017 633.249,8 72.015,9 546.247,4 14.986,5 2018 828.873,4 67.240,7 738.408,8 23.223,9 2019 924.882,2 89.842,2 810.527,3 24.512,7 2020 935.625,1 38.258,9 881.349,0 16.017,3 31322.2 CƠ CẤU TÀI SẢN CỐ ĐỊNHDỰNG TẠI THỜI ĐIỂM 31/12 HẠN CỦA DOANH NGHIỆP XÂY VÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI PHÂN THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP Đơn vị tính: % Tổng số Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn nhà nước ngoài nhà nước đầu tư nước ngoài 2010 100,0 26,2 72,0 1,8 2011 100,0 24,9 72,6 2,5 2012 100,0 21,8 76,0 2,2 2013 100,0 20,9 77,0 2,1 2014 100,0 17,0 81,3 1,7 2015 100,0 12,9 85,2 1,9 2016 100,0 14,3 83,8 1,9 2017 100,0 11,4 86,2 2,4 2018 100,0 8,1 89,1 2,8 2019 100,0 9,7 87,6 2,7 2020 100,0 4,1 94,2 1,7 314 23.1 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀPHÂNTƯ TÀI NGÀNHDÀI HẠN CỦALOẠI HÌNH DOANHXÂY DỰNG TẠI THỜI ĐIỂM 31/12 ĐẦU THEO CHÍNH KINH TẾ VÀ DOANH NGHIỆP NGHIỆP Đơn vị tính: Tỷ đồng 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 TỔNG SỐ 292.814,6 322.075,1 370.950,4 392.625,3 405.743,4 557.868,7 574.683,8 633.249,8 828.873,4 924.882,1 935.625,1 Xây dựng nhà các loại 114.565,0 137.640,4 144.963,4 199.557,3 167.768,4 187.851,4 220.655,0 206.841,4 350.481,7 371.575,6 390.095,7 Doanh nghiệp nhà nước 27.232,6 28.670,2 30.650,6 35.552,2 21.352,3 23.952,5 26.624,8 18.825,8 18.914,8 17.206,1 8.105,3 Doanh nghiệp ngoài nhà nước 85.716,5 107.373,0 111.257,2 160.101,9 144.061,7 157.740,3 188.712,5 181.570,9 326.464,1 349.503,2 374.109,2315 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 1.615,9 1.597,2 3.055,6 3.903,2 2.354,4 6.158,6 5.317,7 6.444,7 5.102,8 4.866,3 7.881,2 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng 143.191,4 147.563,4 183.542,1 148.443,3 199.798,0 299.828,7 296.115,6 354.551,6 387.053,4 449.177,6 453.274,4 Doanh nghiệp nhà nước 45.848,3 42.487,0 39.642,0 35.035,5 44.468,2 45.772,0 52.145,8 47.465,8 47.049,0 71.804,1 29.152,8 Doanh nghiệp ngoài nhà nước 95.278,8 100.011,4 140.089,7 111.928,6 153.500,3 251.797,0 242.042,2 300.809,3 337.934,7 374.887,9 420.506,6 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 2.064,3 5.065,0 3.810,4 1.479,2 1.829,5 2.259,7 1.927,6 6.276,5 2.069,7 2.485,6 3.615,0 23.1 (TiếpTHỜI ĐIỂMSẢN CỐ ĐỊNHTHEO NGÀNHTÀI CHÍNHVÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG TẠI theo) TÀI 31/12 PHÂN VÀ ĐẦU TƯ KINH TẾ DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP Đơn vị tính: Tỷ đồng 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Hoạt động xây dựng chuyên dụng 35.058,2 36.871,3 42.444,9 44.624,7 38.177,0 70.188,6 57.913,4 71.856,8 91.338,4 104.129,0 92.255,0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hoạt động ngành xây dựng giai đoạn 2010-2020 và tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Phần 2C. TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN 31131222.1 TÀI SẢN CỐTẠI THỜI ĐIỂM TƯ TÀIPHÂN THEO HẠN CỦA DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG ĐỊNH VÀ ĐẦU 31/12 CHÍNH DÀI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP Đơn vị tính: Tỷ đồng Tổng số Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn nhà nước ngoài nhà nước đầu tư nước ngoài 2010 292.814,6 76.748,9 210.867,5 5.198,2 2011 322.075,1 80.096,6 234.009,8 7.968,7 2012 370.950,4 80.771,2 281.766,5 8.412,7 2013 392.625,3 81.984,3 302.288,7 8.352,3 2014 405.743,4 68.981,9 329.905,6 6.855,9 2015 557.868,7 72.011,0 475.050,9 10.806,8 2016 574.683,8 82.054,8 481.971,5 10.657,5 2017 633.249,8 72.015,9 546.247,4 14.986,5 2018 828.873,4 67.240,7 738.408,8 23.223,9 2019 924.882,2 89.842,2 810.527,3 24.512,7 2020 935.625,1 38.258,9 881.349,0 16.017,3 31322.2 CƠ CẤU TÀI SẢN CỐ ĐỊNHDỰNG TẠI THỜI ĐIỂM 31/12 HẠN CỦA DOANH NGHIỆP XÂY VÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI PHÂN THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP Đơn vị tính: % Tổng số Doanh nghiệp Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn nhà nước ngoài nhà nước đầu tư nước ngoài 2010 100,0 26,2 72,0 1,8 2011 100,0 24,9 72,6 2,5 2012 100,0 21,8 76,0 2,2 2013 100,0 20,9 77,0 2,1 2014 100,0 17,0 81,3 1,7 2015 100,0 12,9 85,2 1,9 2016 100,0 14,3 83,8 1,9 2017 100,0 11,4 86,2 2,4 2018 100,0 8,1 89,1 2,8 2019 100,0 9,7 87,6 2,7 2020 100,0 4,1 94,2 1,7 314 23.1 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀPHÂNTƯ TÀI NGÀNHDÀI HẠN CỦALOẠI HÌNH DOANHXÂY DỰNG TẠI THỜI ĐIỂM 31/12 ĐẦU THEO CHÍNH KINH TẾ VÀ DOANH NGHIỆP NGHIỆP Đơn vị tính: Tỷ đồng 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 TỔNG SỐ 292.814,6 322.075,1 370.950,4 392.625,3 405.743,4 557.868,7 574.683,8 633.249,8 828.873,4 924.882,1 935.625,1 Xây dựng nhà các loại 114.565,0 137.640,4 144.963,4 199.557,3 167.768,4 187.851,4 220.655,0 206.841,4 350.481,7 371.575,6 390.095,7 Doanh nghiệp nhà nước 27.232,6 28.670,2 30.650,6 35.552,2 21.352,3 23.952,5 26.624,8 18.825,8 18.914,8 17.206,1 8.105,3 Doanh nghiệp ngoài nhà nước 85.716,5 107.373,0 111.257,2 160.101,9 144.061,7 157.740,3 188.712,5 181.570,9 326.464,1 349.503,2 374.109,2315 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 1.615,9 1.597,2 3.055,6 3.903,2 2.354,4 6.158,6 5.317,7 6.444,7 5.102,8 4.866,3 7.881,2 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng 143.191,4 147.563,4 183.542,1 148.443,3 199.798,0 299.828,7 296.115,6 354.551,6 387.053,4 449.177,6 453.274,4 Doanh nghiệp nhà nước 45.848,3 42.487,0 39.642,0 35.035,5 44.468,2 45.772,0 52.145,8 47.465,8 47.049,0 71.804,1 29.152,8 Doanh nghiệp ngoài nhà nước 95.278,8 100.011,4 140.089,7 111.928,6 153.500,3 251.797,0 242.042,2 300.809,3 337.934,7 374.887,9 420.506,6 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 2.064,3 5.065,0 3.810,4 1.479,2 1.829,5 2.259,7 1.927,6 6.276,5 2.069,7 2.485,6 3.615,0 23.1 (TiếpTHỜI ĐIỂMSẢN CỐ ĐỊNHTHEO NGÀNHTÀI CHÍNHVÀ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG TẠI theo) TÀI 31/12 PHÂN VÀ ĐẦU TƯ KINH TẾ DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP Đơn vị tính: Tỷ đồng 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Hoạt động xây dựng chuyên dụng 35.058,2 36.871,3 42.444,9 44.624,7 38.177,0 70.188,6 57.913,4 71.856,8 91.338,4 104.129,0 92.255,0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tổng điều tra kinh tế Tổng điều tra kinh tế năm 2021 Kết quả hoạt động ngành xây dựng Hoạt động ngành xây dựng Tổng quan hoạt động xây dựng Việt Nam Số liệu ngành xây dựng Việt NamGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hà Tĩnh - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021
187 trang 46 0 0 -
20 trang 26 0 0
-
Hà Nội qua Tổng điều tra kinh tế năm 2017
5 trang 15 0 0 -
Kết quả đánh giá Y tế Việt Nam từ Tổng điều tra Kinh tế năm 2021
140 trang 15 0 0 -
120 trang 14 0 0
-
Kết quả sơ bộ Tổng điều tra kinh tế năm 2017
6 trang 14 0 0 -
Thực hiện giai đoạn 2 Tổng điều tra kinh tế năm 2017 tại TP Hà Nội: Một số vấn đề cần lưu ý
3 trang 14 0 0 -
Kết quả sơ bộ - Tổng điều tra kinh tế năm 2021
132 trang 14 0 0 -
Tổng điều tra kinh tế năm 2021 kết quả chính thức
331 trang 14 0 0 -
Khung đảm bảo chất lượng đăng ký kinh doanh tại Nhật Bản
5 trang 13 0 0