Danh mục

học tiếng Nhật cơ bản basic japanese vietnamese phần 5

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 181.55 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Động từ ở nhóm này thì hầu như không có ngoại lệ (ít ra là tới thời điểm Hira đang học) . 3) ĐỘNG TỪ NHÓM III Động từ nhóm III được gọi là DANH - ĐỘNG TỪ. Tức là những động từ có đuôi là chữ し, và khi bỏ ます và し ra thì cái phần trước nó sẽ trở thành danh từ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
học tiếng Nhật cơ bản basic japanese vietnamese phần 5Động từ ở nhóm này thì hầu như không có ngoại lệ (ít ra là tới thời điểm Hira đang học) .3) ĐỘNG TỪ NHÓM IIIĐộng từ nhóm III được gọi là DANH - ĐỘNG TỪ. Tức là những động từ có đuôi là chữ し, và khibỏ ます và し ra thì cái phần trước nó sẽ trở thành danh từ.Ví dụ: bỏ ます: học ---------------> : việc họcべんきょうします : học ---------------> べんきょう : việc học: mua sắm --------------> : sự mua sắmかいものします : mua sắm --------------> かいもの : sự mua sắm.......Tuy nhiên cũng có một vài động từ cũng có đuôi là し nhưng không phải là danh động từ.Ví dụ:はなします : nói chuyện..............B THỂ TEVậy thể Te là gì ? Thể Te là một dạng khác của động từ. Trước giờ các bạn đã học qua động từ nhưngở thể ます, và những động từ đó có đuôi là ます. Và bây giờ thể Te chính là từ thểmasu chuyển thành dựa vào một số quy tắc. Đây là quy tắc cơ bản:1) ĐỘNG TỪ NHÓM ICác bạn đã biết thế nào là động từ nhóm I, và đây cũng là nhóm có cách chia rắc rối nhất.* Những động từ có đuôi là き, các bạn sẽ đổi thành いて.Ví dụ:bỏ ます, đổi き thành いて : viết -------------------------------->かきます : viết --------------------------------> かいて : nghe------------------------------->ききます : nghe-------------------------------> きいて : đi bộ------------------------------->あるきます : đi bộ -------------------------------> あるいて* Những động từ có đuôi là ぎ các bạn sẽ đổi thành いで.Ví dụ:bỏ ます, đổi き thành いで: bơi ---------------------------------------------->   およぎます  : bơi ----------------------------------------------> およいで : vội vã-------------------------------------------->いそぎます : vội vã -------------------------------------------> いそいで* Những động từ có đuôi là み, び các bạn sẽ đổi thành んでVí dụ:bỏ ます, み,(び . Thêm んで : uống --------------------------------------->  のみます : uống ---------------------------------------> のんで : gọi --------------------------------------->よびます : gọi ---------------------------------------> よんで : đọc --------------------------------------->よみます : đọc ---------------------- ----------------> よんでĐối với hai động từ よびます và よみます thì khi chia thể て, các bạnphải xem xét ngữ cảnh của câu để biết được nó là động từ よびます hay động từ よみます.* Những động từ có đuôi là い, ち, り các bạn đổi thành って(không biết phải viết saoVí dụ:bỏ ,,( ,( . Thêm :quẹo ---------------------------------------->まがります :quẹo ----------------------------------------> まがって : mua ---------------------------------------->かいます : mua ----------------------------------------> かって : leo ---------------------------------------->のぼります : leo -----------------------------------------> のぼって : biết ----------------------------------------->しります : biết -----------------------------------------> しって* Những động từ có đuôi là し thì chỉ cần thêm てVí dụ:bỏ ます thêm て : ấn ----------------------->おします : ấn -----------------------> おして: gửi----------------------->だします : gửi ----------------------> だして : tắt----------- ----------->けします : tắt-----------------------> けして* Riêng động từ いきます do là động từ đặc biệt của nhóm I nên sẽ chia như sau:bỏ ます, き. Thêm : đi--------------------------------->  いきます  : đi---------------------------------> いって2) ĐỘNG TỪ NHÓM II- Các bạn đã biết thế nào là động từ nhóm II, và đây là nhóm có cách chia đơn giản nhất.* Đối với động từ nhóm II, các bạn chỉ cần bỏ ます thêm て.Ví dụ:bỏ thêm : ăn ------------------------------->たべます : ăn -------------------------------> たべて : mở ------------------------------->あけます : mở -------------------------------> あけて : bắt đầu---------------------------->はじめます :bắt đầu ---------------------------> はじめて* Một số động từ sau đây là động từ đặc biệt thuộc nhóm II, cách chia như sau:bỏ ます thêm て : tắm---------------------------->あびます     : tắm----------------------------> あびて : có thể------------------------->できます : có thể---------------------> できて : có------------------------------>います : có------------------------------> いて : thức dậy---------------------->おきます : thức dậy----------------------> おきて : xuống (xe)------------------>おります : xuống (xe)------------------> おりて : mượn------------------------->かります : mượn-------------------------> かりて3)Động từ nhóm III- Các bạn đã biết thế nào là động từ nhóm III. Và nhóm này cách chia cũng vô cùng đơn giản.Ví dụ:bỏ ます thêm て : làm, vẽ --------------------------->します    : làm, vẽ --------------------------->して: đi dạo --------------------------->さんぽします : đi dạo --------------------------->さんぽして:học ---------------------------->べんきょうします : học --------------------------->べんきょうしてĐây là động từ đặc biệt nhóm III: : đi -------------------->きます : đi --------------------> きて* Ngữ pháp 2:- Yêu cầu ai làm ...

Tài liệu được xem nhiều: