Học từ vựng tiếng Anh qua các thành ngữ về thời gian
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 131.70 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hôm nay, tôi xin chia sẻ với các bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh thật hiệu quả qua các thành ngữ về thời gian. Hi vọng nó sẽ giúp bổ sung thêm vào vốn từ vựng của bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Học từ vựng tiếng Anh qua các thành ngữ về thời gian Học từ vựng tiếng Anh qua các thành ngữ về thời gian Hôm nay, tôi xin chia sẻ với các bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh thật hiệu quả qua các thành ngữ về thời gian. Hi vọng nó sẽ giúp bổ sung thêm vào vốn từ vựng của bạn. Các thành ngữ sử dụng để diễn tả việc thiếu thời gian Lack of time: thiếu thời gian 1. pressed for time : không có nhiều thời gian Eg: I'm a bit pressed for time at the moment. Do you mind if we have the meeting tomorrow? Tôi không có nhiều thời gian vào lúc này. Anh có phiền nếu chúng ta họp mặt vào ngày mai không? 2. run out of time : không còn thời gian nữa Eg: We've run out of time on this project. Chúng tôi không còn thời gian cho dự án này nữa. 3. a race against time : cuộc chạy đua với thời gian Eg: The villagers raced against time to protect their town against the flood Người dân đang chạy đua với thời gian để bảo vệ ngôi làng của họ khỏi cơn lũ này. 4. no time to lose : không có thời gian để lãng phí Eg: There's no time to lose. We've got to get going. Không còn thời gian để lãng phí nữa. Chúng ta phải vào cuộc thôi. Have enough time (Có đủ thời gian) 1. have all the time in the world : có nhiều thời gian Eg: You don't need to hurry. We have got all the time in the world. Anh không cần phải vội vàng. Chúng tôi có rất nhiều thời gian. 2. have spare(free) time = có thời gian rảnh Eg: What do you do in your spare time? Cô làm gì trong thời gian rảnh của mình? 3. have time on sb's hands / time to kill : quá nhiều thời gian Eg: Now that her children are all at school, she has a lot of time on her hands Lũ trẻ đang ở trường nên cô ta có rất nhiều thời gian rảnh. 4. take your time : cứ bình tĩnh Eg: Take your time answering the question. Cứ bình tĩnh trả lời câu hỏi. 5. in your own time: làm điều gì mà không cần lo về thời gian Eg: I'll fix the car in my own time! Tôi sẽ sửa xe mà không phải vội! 6. make good time : làm điều gì đó nhanh hơn bạn nghĩ Eg: We made good time. It only took us an hour to get here. Chúng tôi đã hoàn thành nhanh chóng. Chỉ mất một tiếng là chúng tôi đến đây thôi. 7. time on your side : trẻ và còn nhiều thời gian ở phía trước Eg: You've got time on your side, so you shouldn't feel pressured into making a career decision now. Bạn còn nhiều thời gian ở phía trước, vì vậy bạn không nên cảm thấy bị áp lực khi ra quyết định cho sự nghiệp bây giờ. Đừng quên thực hành những thành ngữ về thời gian trong những buổi học tại CELI nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Học từ vựng tiếng Anh qua các thành ngữ về thời gian Học từ vựng tiếng Anh qua các thành ngữ về thời gian Hôm nay, tôi xin chia sẻ với các bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh thật hiệu quả qua các thành ngữ về thời gian. Hi vọng nó sẽ giúp bổ sung thêm vào vốn từ vựng của bạn. Các thành ngữ sử dụng để diễn tả việc thiếu thời gian Lack of time: thiếu thời gian 1. pressed for time : không có nhiều thời gian Eg: I'm a bit pressed for time at the moment. Do you mind if we have the meeting tomorrow? Tôi không có nhiều thời gian vào lúc này. Anh có phiền nếu chúng ta họp mặt vào ngày mai không? 2. run out of time : không còn thời gian nữa Eg: We've run out of time on this project. Chúng tôi không còn thời gian cho dự án này nữa. 3. a race against time : cuộc chạy đua với thời gian Eg: The villagers raced against time to protect their town against the flood Người dân đang chạy đua với thời gian để bảo vệ ngôi làng của họ khỏi cơn lũ này. 4. no time to lose : không có thời gian để lãng phí Eg: There's no time to lose. We've got to get going. Không còn thời gian để lãng phí nữa. Chúng ta phải vào cuộc thôi. Have enough time (Có đủ thời gian) 1. have all the time in the world : có nhiều thời gian Eg: You don't need to hurry. We have got all the time in the world. Anh không cần phải vội vàng. Chúng tôi có rất nhiều thời gian. 2. have spare(free) time = có thời gian rảnh Eg: What do you do in your spare time? Cô làm gì trong thời gian rảnh của mình? 3. have time on sb's hands / time to kill : quá nhiều thời gian Eg: Now that her children are all at school, she has a lot of time on her hands Lũ trẻ đang ở trường nên cô ta có rất nhiều thời gian rảnh. 4. take your time : cứ bình tĩnh Eg: Take your time answering the question. Cứ bình tĩnh trả lời câu hỏi. 5. in your own time: làm điều gì mà không cần lo về thời gian Eg: I'll fix the car in my own time! Tôi sẽ sửa xe mà không phải vội! 6. make good time : làm điều gì đó nhanh hơn bạn nghĩ Eg: We made good time. It only took us an hour to get here. Chúng tôi đã hoàn thành nhanh chóng. Chỉ mất một tiếng là chúng tôi đến đây thôi. 7. time on your side : trẻ và còn nhiều thời gian ở phía trước Eg: You've got time on your side, so you shouldn't feel pressured into making a career decision now. Bạn còn nhiều thời gian ở phía trước, vì vậy bạn không nên cảm thấy bị áp lực khi ra quyết định cho sự nghiệp bây giờ. Đừng quên thực hành những thành ngữ về thời gian trong những buổi học tại CELI nhé!
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thành ngữ tiếng anh kỹ năng học tiếng anh mẹo học tiếng anh cách học tiếng anh tốt ngữ pháp anh văn kinh nghiệm học ngữ pháp tiếng anhGợi ý tài liệu liên quan:
-
2 trang 469 11 0
-
Tổng quan cách học tiếng Anh trên BBC
8 trang 217 0 0 -
Tiếng Anh - Thành ngữ trong các tình huống: Phần 2
129 trang 213 0 0 -
4 trang 190 0 0
-
PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TOEIC
9 trang 190 0 0 -
9 trang 150 0 0
-
Các thành ngữ tiếng Anh tương đương trong thành ngữ Việt Nam
22 trang 148 0 0 -
Ghi nhớ – 1 kĩ năng rất quan trọng trong học tiếng Anh
6 trang 113 0 0 -
Tiếng Anh thực hành giúp giao tiếp tự tin
5 trang 95 0 0 -
98 trang 87 0 0