Danh mục

HỘI CHỨNG (THIẾU MÁU, XUẤT HUYẾT, HẠCH TO, LÁCH TO, TAN MÁU)

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 129.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Làhiện tượng giảm số lượng HST và số lượng HC ở máu ngoại vi dẫn đến thiếu oxy cung cấp cho các mô tếbào, quan trọng nhất là thiếu HST.HCvà HCT dễ thay đổi theo tính chất thiếu máu và những yếu tố khác: cô đặc, hòa loãng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HỘI CHỨNG (THIẾU MÁU, XUẤT HUYẾT, HẠCH TO, LÁCH TO, TAN MÁU) HỘI CHỨNG THIẾU MÁU 1. Khái niệm Là hiện tượng giảm số lượng HST và số lượng HC ở máu ngoại vi dẫn đến thiếu oxy cung cấp cho các mô tế bào, quan trọng nhất là thiếu HST. HC và HCT dễ thay đổi theo tính chất thiếu máu và những yếu tố khác: cô đặc, hòa loãng 2. Triệu 1.chứng lâm sàng. Cơ năng: biểu hiện sự thiếu máu ở các cơ quan: não bộ, tuần hoàn, tiêu hóa. Thực thể. 2. Da xanh xao niêm mạch nhợt nhạt: khám niêm mạch chính xác hơn, khám ở vùng da mỏng trắng. Lưỡi: gai lưỡi mất làm lưỡi bóng, có vết ấn răng. Tóc dễ rụng, móng ròn dễ gãy, chân móng bẹt hoặc lõm màu đục. Mạch nhanh, tim có thể có tiếng thổi tâm thu cơ năng do máu loãng ra. Thiếu máu lâu có thể suy tim. Xét nghiệm. 3. Số lượng HC: thiếu máu < 3.8T/l. Đa HC trên 5.5. HST: 140 - 160 g/l. Thiếu máu nam HST < 130, nữ < 120g/l, phụ nữ có mang < 110g/l. HCT: 0.45 - 0.5 l/l. Hồng cầu lưới bình thường 0.5 - 1% hoặc 0.025 - 0.050 T/l. Tính toán các chỉ số HC. a) Ý nghĩa: xác định tính chất thiếu máu. Cách tính cụ thể. b) Chỉ số Công thức tính Đơn vị Giá trị bình Bệnh lý thường > 100 là thiếu máu HC to. HCT (l/l) x 103/HC (T/l) Femtolit = 10-15l MCV - mean corpuscular 90 ± 5 volume. < 80 là thiếu máu HC nhỏ. Tăng: thiếu máu ưu sắc. -12 MCH - mean corpuscular HST (g/l)/HC (T/l) Picrogam = 10 g 30 ±3pg hemoglobin Giảm: thiếu máu nhược sắc. Không có ưu sắc tuyệt đối. MCHC - mean corpuscular HST (g/l)/HCT (l/l) g/l 290 - 360 hemoglobin concetration. Dưới 290 thiếu máu nhược sắc Chỉ số HC cổ điển. Mức độ thiếu máu dựa vào HST. c) Nặng. HST ≤ 60G/L. Trung bình. 70 - 90g/l. Nhẹ. 90 < HST < bình thường. Tủy đồ. Chỉ định chọc tủy: + Thiếu máu không thấy nguyên nhân cụ thể. + Thiếu máu dai dẳng khó hồi phục. + Giảm BC hay tăng BC không rõ nguyên nhân vi khuẩn hoặc virus. + Các bệnh máu ác tính, hạch ác tính, trạng thái rối loạn glubolin máu, ung thư… + Xuất huyết do giảm tiểu cầu. Chống chỉ định (không có chống chỉ định tuyệt đối) + Trạng thái đe dọa chảy máu nặng. + Suy tim. + Sợ hãi quá mức. 3. Phân loại Phân loại theo nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh:thiếu máu. Thiếu máu do chảy máu.cờp: Sau chấn thương,chảy máu dạ dày... Mạn:giun móc,trĩ... Thiếu máu do thiếu yếu tố tạo máu:sắt,sinh tố b12,sinh tố C,protein, nội tiết... Thiếu máu do rối loạn tạo máu:suy tủy xương,loạn sản tủy,tủy bị lấn át bởi các tế bào ác tính... Thiếu máu do huyêt tán :Tại hồng cầu , ngoài hồng cầu 4. Những nội Hỏi bệnh:dung lưu ý khi + Nghề nghiệp.khám. + Chế độ ăn uống. + Hóa chất thuốc đã sử dụng. + Gia đình có ai mắc bệnh tương tự không? + Các bệnh lý đã mắc. Khám cần lưu ý. + Cơ quan tạo máu. + Gan lách. + Bệnh lý của thận. + Bệnh lý dạ dày tá tràng. + Bệnh lý phụ khoa… HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT Khái niệm 1. Khi máu thoát ra khỏi thành mạch do mạch máu bị tổn thương hoặc do tính thấm thành mạch gây nên xuất huyết. 1 2. Những - Thời gian xuất hiện xuất huyết.lưu ý khi hỏi. - Xuất huyết ở đâu: chú ý rong kinh, đái ra máu, ỉa phân đen. Tính chất: tím, nổi cục phồng, đau.. - Xuất huyết tự nhiên hay va chạm, khi thay đổi thời tiết, sau quá trình viêm nhiễm… ...

Tài liệu được xem nhiều: