Danh mục

HUA Quan hệ công chúng: Bài giảng 2. Lịch sử PR & Hoạt động PR trong các tổ chức

Số trang: 20      Loại file: ppt      Dung lượng: 206.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Lịch sử PR Nguồn gốc của PR; Giai đoạn hoạt động PR ở Mỹ; Thời đại của những người tiên phong về PR; Thời kỳ phát triển của PR; Hoạt động PR ở một số nước; PR trong thế kỷ 21; Phần II: Hoạt động PR trong các tổ chức Công ty; Cơ quan công quyền
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HUA Quan hệ công chúng: Bài giảng 2. Lịch sử PR & Hoạt động PR trong các tổ chứcQuanhệcôngchúng Bàigiảng2LịchsửPR& HoạtđộngPRtrongcáctổchứcNộidungbàigiảngPhầnI:LịchsửPR NguồngốccủaPR GiaiđoạnhoạtđộngPRởMỹ ThờiđạicủanhữngngườitiênphongvềPR ThờikỳpháttriểncủaPR HoạtđộngPRởmộtsốnước PRtrongthếkỷ21PhầnII:HoạtđộngPRtrongcáctổchức Côngty Cơquancôngquyền NguồngốccủaPR Giaiđoạnsơkhai(cổđại): AiCậpcổđại:phiếnđáRosetta  HyLạpcổđại:OlympicGames  LaMãcổđại:JuliusCaesar(59B.C.)  ThờikìTrungđại: HoạtđộngPRởMỹ Giaiđoạnsơkhai:hoạtđộngPRnhằmđưa nhữngngườidicưvàoMỹ. Thếkỷ19:sửdụngtruyềnthôngđểquảngbá cáchoạtđộngcủacánhân,sựkiện,sảnphẩm &dịchvụ. ThomasJeffersonTổngthốngthứbacủaHoaKì,  tácgiảcủabản“Tuyênngônđộclập”Mỹ,làngười đầutiênkếthợpchữhaichữ“Public”và“Relations” thànhcụmtừ“PublicRelations”vàonăm1807 Năm1897,kháiniệmPRlầnđầutiênđượcsửdụng  bởiHiệphộiHoảxaHoaKỳ. NhữngngườitiênphongvềPR HenryFord(1903): ThuêOldfield,nhàvôđịchxeđạp&làngườinổi  tiếngláichiếcFordmodelTvớitốcđộ60dặm/h (Chiếndịchgiảmgiáxehơi). TeddyRoosevelt(19011909): Ngườiđầutiênsửdụnghộinghị&phỏngvấnđểhỗ  trợcácdựán. EdwardB.Bernays(1923): ChađẻcủaPRhiệnđại,xuấtbảnsách  “CrystallizingPublicOpinion”. ThờikỳpháttriểncủaPR Nửasauthếkỷ20,tạiMỹ: DosựpháttriểnmạnhmẽcủanềnkinhtếMỹ  TVxuấthiệnởthậpkỷ1950  DosựtiếnbộcủaKHKT,cáchmạngthôngtin  Cuốithếkỷ20: quảntrịdanhtiếng  xâydựngmốiquanhệqualạihữuíchvớicôngchúng  Năm2000: “quảntrịcácmốiquanhệ”  PRởmộtsốnước NướcĐức(1866):Krupp,côngtyhoạtđộngtronglĩnh vựccôngnghiệpđầutiêncủaĐứcgửicácbảnbáo cáochocôngchúng. NướcAnh(1910):Marconi,côngtyhàngđầutrênthế giớivềlĩnhvựcthôngtinliênlạckhôngdâyđãlập phòngphânphốicácbảnthôngcáobáochí. ĐàiLoan(1950s):ChínhphủsửdụngPR;Hiệphội PRthiếtlậpnăm1956. TháiLan(1950s):HoạtđộngPRxuấthiệnnăm1950 bởicôngtyPRmangtênPresko PRtrongthếkỷ21 Nữgiớitronglĩnhvực:chiếmđasố Tìmkiếmsựđadạngvềvănhóavàsắctộc Nhữngtháchthứcmới: Xâydựngmộttổchứclànhmạnh(transparency)  MởrộngvaitròcủaPR:quảntrịthươnghiệu/danh  tiếng Giatăngviệcđolường/đánhgiá  Quảnlívòngtintứctheo24/7  NhữngxuhướngmớitrongTTĐC  Chuyểngiaorabênngoài  Tậptrunggiatăngquanhệvớigiớitàichính  Chuyênmônhóa  HoạtđộngPRtrongcáctổchức Côngty Cơquancôngquyền HoạtđộngPRtrongcôngty Côngtyngàynay: Cáctậpđoànkhổnglồ  VaitròcủaPR  Cáchoạtđộng Quanhệvớitruyềnthông  Quanhệvớikháchhàng  Quanhệvớinhânviên  Quanhệvớicácnhàđầutư  Truyềnthôngtiếpthị  Quanhệvớicơquancôngquyền  Từthiệnvàhoạtđộngcộngđồng(CSR)  Cáctậpđoànkhổnglồ Đặcđiểm: Hoạtđộngvàkháchhàngkhắpthếgiới  Làmviệcvớinhiềuchínhquyền,môitrường,xãhội  Tácđộngđếnnhiềunềnkinhtế  Tháchthức: Côngchúngkhôngtintưởngnhữngtậpđoànlớnvì  quyềnhạnquálớnvàsựgiàucócủahọ Nhiềucôngtylớncóvụbêbốitàichính  Enron,ArthurAndersen,andWorldCom  VaitròcủaPRtrongcôngty Côngtyphảinỗlựcrấtlớnđểlàmchocông chúngtintưởng Kháiniệm“tráchnhiệmxãhộicủacôngty”phải  đượcđưalênhàngđầu ChuyênviênPRcốvấnchocôngty Thểhiệntínhminhbạch  Tuântheocácnguyêntắcđạođức  Quanhệvớitruyềnthông Báo,đàilàcôngcụgiúpnhàPRchuyển thôngtincầnthiếtcủatổchứcđếncông chúng Hìnhảnh,chínhsách&hoạtđộng  PRgiúpnhàbáotiếpcậnnguồntin thôngtínviêncơsởcủacácbáo  PRđãđượcnhìnnhậnởdướigócđộlàquản lívàcốvấnchiếnlượctruyềnthôngQuanhệvớikháchhàng Dịchvụkháchhàng ýkiếncủakháchhàngv ...

Tài liệu được xem nhiều: