Hướng dẫn định dạng mutimedia phần 2
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 162.41 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ISO 14496-3 Advanced Audio Coding (AAC) Định nghĩa Advanced Audio Coding (AAC) là một định dạng âm thanh đa năng nén theo kiểu lossy được định nghĩa bởi MPEG-2 tiêu chuẩn và được phát triển bởi sự liên kết của Fraunhofer,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn định dạng mutimedia phần 2ISO 14496-3 Advanced Audio Coding (AAC)Định nghĩaAdvanced Audio Coding (AAC) là một định dạng âm thanh đa năng néntheo kiểu lossy được định nghĩa bởi MPEG-2 tiêu chuẩn và được pháttriển bởi sự liên kết của Fraunhofer, Dolby, Sony, AT&T.AAC được pháttriển nhằm thay thế cho định dạng âm thanh đã quá nổi tiếng MP3 để tíchhợp trong container MP4-một container của MPEG-4 tiêu chuẩn hỗ trợđầy đủ các tính năng phụ(xem thêm phần MPEG-4).AAC có thể tích hợp tới 48 kênh âm thanh (có sample rate tới 96KHz)cộng thêm 15 kênh âm thanh tần số thấp (Low Frequency Enhancement-LFE) giới hạn sample rate ở 120 Hz.HE-AAC và LC -AACHE-AAC và LC-AAC là hai profile của MPEG-4 AAC tiêu chuẩn.-LC nghĩa là “ít phức tạp”-Low Complexity.-HE nghĩa là “hiệu quả cao”-high efficiency.HE-AAC cũng được hiểutheo cách khác là AACPlus,AAC+ hay AAC SBR(Spectral BandReplication)…HE-AAC được phát triển nhằm sử dụng trong việc encode với bitratethấp – đặc biệt có tác dụng với file âm thanh có sử dụng nhiều kênh(multichannel).Những công cụ cho việc encode AAC.Đối với LC profile:-Apple AAC:chỉ hỗ trợ CBR với những bản Quicktime cũ hơn ver7.TừQuicktime 7 trở đi có thể encode AAC VBR.Mặc dù vậy,đến thời điểmnày Quicktime vẫn chưa hỗ trợ multichannel.http://www.apple.com/quicktime/download/http://www.apple.com/itunes/download/-FAAC (Free Advanced Audio Coder):một LC-AAC mã nguồn mở vàmiễn phíhttp://www.audiocoding.com/Dành cho Winamp http://pessoal.onda.com.br/rjamorim/out_faac.zip (nếusử dụng Winamp pro,có thể chuyển đổi từ đĩa Audio CD sang FAAC)Dành cho CoolEdit http://www.rarewares.org/files/case/cool_faac.zipLC & HE Profile:-Nero Burning rom và trình Wave Editor tích hợp có thể encode cả LC vàHE AAC.Plugin có thể download tại http://neroplugins.cd-rw.org/-RealPlayer 10 và RealProducer 10.Có thể tìm hiểu tạihttp://www.real.com/Hỗ trợ đầy đủ kỹ thuật mã hóa LC/HE AAC.Với RealPlayer 10 gold,ta cómột công cụ mã hóa AAC rất đáng sử dụng.Để encode HE AAC vớiRealProducer,cần có một gói hỗ trợ có thể tìm thấy tại: https://helix-producer.helixcommunity.org/downloads.htmAAC GUI:-BeLighthttp://belight.corecodec.org/Một GUI (giao diện đồ họa d ành cho người sử dụng-Graphic UserInterface) có thể encode hầu hết các định dạng âm thanh hiện nay dựa vàoviệc sử dụng chương trình thực thi BeSweet và các plugin âm thanh.VớiBeLight,người dùng được hỗ trợ encode vớiFAAC,NeroDigitalAAC,WinampAAC,3GP reference.-TheAACmachine GuideGUI hỗ trợ cho AacEnc.exe 1.15 hay mới hơnhttp://www.doom9.org/AacMachine.htmNếu muốn tìm hiểu thêm thông tin về AAC hay audio,những site sau cóthể giúp ích cho bạn.http://www.dolby.com/http://www.codingtechnologies.com/http://www.videohelp.com/glossary ISO 14496-10 (Video) - Advanced Video Coding (AVC)Chuẩn mã hóa mpeg-4 mới nhất- AVC/H.264 được hoàn thành gần nhưđồng thời vào năm 2003 bởi 2 nhóm,nhóm MPEG (Moving PicturesExperts Group) trực thuộc ISO và nhóm VCEG (Video Coding ExpertsGroup) của ITU (International Telecommunication Union),một tổ chứcnhỏ thuộc United Nations (UNO),đã tiêu chuẩn hóa d ịnh dạngH.263(đang được dùng rất phổ biến)AVC/H.264 tiêu chuẩn được phát triển bởi Joint Video Team (JVT),làmột nhóm được thành lập từ việc sát nhập hai nhóm MPEG và VCEG.Với nhóm MPEG,codec này được gọi là MPEG-4 Part 10 (ISO 14496-10).Với ITU,nó được gọi là H.264.Hiện nay,codec dạng này được biếtđến dưới tên gọ i thống nhất do MPEG đề ra: Advanced Video Coding(AVC).AVC/H.264 Profile:AVC/H264 tiêu chuẩn có 4 profile:-Baseline.Cung cấp tùy chọn I/P-Frames,hỗ trợ progressive và CAVLC.-Main.Cung cấp tùy chọn I/P/B-Frames,hỗ trợ progressive vàinterlaced,CAVLC hay CABAC-Extended. Cung cấp tùy chọn I/P/B/SP/SI-Frames,hỗ trợ p rogressive vàCAVLC.-High.Cung cấp tùy chọn I/P/B-Frames,hỗ trợ p rogressive vàinterlaced,CAVLC hay CABAC.8x8 intra prediction, custom quants,lossless video coding,yuv formats (4:4:4...)Những công cụ cơ bản của AVC codec:CAVLC/CABAC:AVC/H.264 đưa ra 2 công cụ m ới cho việc mã hóa entropy của cú phápbitstream(macro block-type, motionvectors + reference-index...) so vớiASP codec.Đó là Context-Adaptive Variable Length Coding (CAVLC)và Context-Adaptive Binary Arithmetic Coding (CABAC).CABAC,được so sánh với CAVLC(UVLC),phương pháp mặc đ ịnh trongAVC/H.264,là một phương pháp nén mạnh mẽ hơn,nó được giới thiệu làlàm hạ bitrate thêm tới kho ảng 10 đến 15%(đặc biệt là với bitrarte cao).CABAC (như CAVLC) là một phương pháp lossless và vì vậy sẽ khônghề ảnh hưởng tới chất lượng,nhưng sẽ làm chậm cả quá trình mã hóa vàgiải mã.Bộ lọc Loop/Deblocking:Trái ngược với prefiltering (thực thi trên file đưa vào-avisynth) haypostprocessing/filtering (thực thi trên file xuất ra cuối cùng),LoopFiltering được áp dụng trong suốt quá trình encode trên mọi frameđơn lẻ,sau khi nó được encode,nhưng trước đó nó sẽ được sử dụng đ ểtham khảo cho những frame đến sau.Cả ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn định dạng mutimedia phần 2ISO 14496-3 Advanced Audio Coding (AAC)Định nghĩaAdvanced Audio Coding (AAC) là một định dạng âm thanh đa năng néntheo kiểu lossy được định nghĩa bởi MPEG-2 tiêu chuẩn và được pháttriển bởi sự liên kết của Fraunhofer, Dolby, Sony, AT&T.AAC được pháttriển nhằm thay thế cho định dạng âm thanh đã quá nổi tiếng MP3 để tíchhợp trong container MP4-một container của MPEG-4 tiêu chuẩn hỗ trợđầy đủ các tính năng phụ(xem thêm phần MPEG-4).AAC có thể tích hợp tới 48 kênh âm thanh (có sample rate tới 96KHz)cộng thêm 15 kênh âm thanh tần số thấp (Low Frequency Enhancement-LFE) giới hạn sample rate ở 120 Hz.HE-AAC và LC -AACHE-AAC và LC-AAC là hai profile của MPEG-4 AAC tiêu chuẩn.-LC nghĩa là “ít phức tạp”-Low Complexity.-HE nghĩa là “hiệu quả cao”-high efficiency.HE-AAC cũng được hiểutheo cách khác là AACPlus,AAC+ hay AAC SBR(Spectral BandReplication)…HE-AAC được phát triển nhằm sử dụng trong việc encode với bitratethấp – đặc biệt có tác dụng với file âm thanh có sử dụng nhiều kênh(multichannel).Những công cụ cho việc encode AAC.Đối với LC profile:-Apple AAC:chỉ hỗ trợ CBR với những bản Quicktime cũ hơn ver7.TừQuicktime 7 trở đi có thể encode AAC VBR.Mặc dù vậy,đến thời điểmnày Quicktime vẫn chưa hỗ trợ multichannel.http://www.apple.com/quicktime/download/http://www.apple.com/itunes/download/-FAAC (Free Advanced Audio Coder):một LC-AAC mã nguồn mở vàmiễn phíhttp://www.audiocoding.com/Dành cho Winamp http://pessoal.onda.com.br/rjamorim/out_faac.zip (nếusử dụng Winamp pro,có thể chuyển đổi từ đĩa Audio CD sang FAAC)Dành cho CoolEdit http://www.rarewares.org/files/case/cool_faac.zipLC & HE Profile:-Nero Burning rom và trình Wave Editor tích hợp có thể encode cả LC vàHE AAC.Plugin có thể download tại http://neroplugins.cd-rw.org/-RealPlayer 10 và RealProducer 10.Có thể tìm hiểu tạihttp://www.real.com/Hỗ trợ đầy đủ kỹ thuật mã hóa LC/HE AAC.Với RealPlayer 10 gold,ta cómột công cụ mã hóa AAC rất đáng sử dụng.Để encode HE AAC vớiRealProducer,cần có một gói hỗ trợ có thể tìm thấy tại: https://helix-producer.helixcommunity.org/downloads.htmAAC GUI:-BeLighthttp://belight.corecodec.org/Một GUI (giao diện đồ họa d ành cho người sử dụng-Graphic UserInterface) có thể encode hầu hết các định dạng âm thanh hiện nay dựa vàoviệc sử dụng chương trình thực thi BeSweet và các plugin âm thanh.VớiBeLight,người dùng được hỗ trợ encode vớiFAAC,NeroDigitalAAC,WinampAAC,3GP reference.-TheAACmachine GuideGUI hỗ trợ cho AacEnc.exe 1.15 hay mới hơnhttp://www.doom9.org/AacMachine.htmNếu muốn tìm hiểu thêm thông tin về AAC hay audio,những site sau cóthể giúp ích cho bạn.http://www.dolby.com/http://www.codingtechnologies.com/http://www.videohelp.com/glossary ISO 14496-10 (Video) - Advanced Video Coding (AVC)Chuẩn mã hóa mpeg-4 mới nhất- AVC/H.264 được hoàn thành gần nhưđồng thời vào năm 2003 bởi 2 nhóm,nhóm MPEG (Moving PicturesExperts Group) trực thuộc ISO và nhóm VCEG (Video Coding ExpertsGroup) của ITU (International Telecommunication Union),một tổ chứcnhỏ thuộc United Nations (UNO),đã tiêu chuẩn hóa d ịnh dạngH.263(đang được dùng rất phổ biến)AVC/H.264 tiêu chuẩn được phát triển bởi Joint Video Team (JVT),làmột nhóm được thành lập từ việc sát nhập hai nhóm MPEG và VCEG.Với nhóm MPEG,codec này được gọi là MPEG-4 Part 10 (ISO 14496-10).Với ITU,nó được gọi là H.264.Hiện nay,codec dạng này được biếtđến dưới tên gọ i thống nhất do MPEG đề ra: Advanced Video Coding(AVC).AVC/H.264 Profile:AVC/H264 tiêu chuẩn có 4 profile:-Baseline.Cung cấp tùy chọn I/P-Frames,hỗ trợ progressive và CAVLC.-Main.Cung cấp tùy chọn I/P/B-Frames,hỗ trợ progressive vàinterlaced,CAVLC hay CABAC-Extended. Cung cấp tùy chọn I/P/B/SP/SI-Frames,hỗ trợ p rogressive vàCAVLC.-High.Cung cấp tùy chọn I/P/B-Frames,hỗ trợ p rogressive vàinterlaced,CAVLC hay CABAC.8x8 intra prediction, custom quants,lossless video coding,yuv formats (4:4:4...)Những công cụ cơ bản của AVC codec:CAVLC/CABAC:AVC/H.264 đưa ra 2 công cụ m ới cho việc mã hóa entropy của cú phápbitstream(macro block-type, motionvectors + reference-index...) so vớiASP codec.Đó là Context-Adaptive Variable Length Coding (CAVLC)và Context-Adaptive Binary Arithmetic Coding (CABAC).CABAC,được so sánh với CAVLC(UVLC),phương pháp mặc đ ịnh trongAVC/H.264,là một phương pháp nén mạnh mẽ hơn,nó được giới thiệu làlàm hạ bitrate thêm tới kho ảng 10 đến 15%(đặc biệt là với bitrarte cao).CABAC (như CAVLC) là một phương pháp lossless và vì vậy sẽ khônghề ảnh hưởng tới chất lượng,nhưng sẽ làm chậm cả quá trình mã hóa vàgiải mã.Bộ lọc Loop/Deblocking:Trái ngược với prefiltering (thực thi trên file đưa vào-avisynth) haypostprocessing/filtering (thực thi trên file xuất ra cuối cùng),LoopFiltering được áp dụng trong suốt quá trình encode trên mọi frameđơn lẻ,sau khi nó được encode,nhưng trước đó nó sẽ được sử dụng đ ểtham khảo cho những frame đến sau.Cả ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu window thủ thuật window tài liệu tin học thủ thuật tin học giáo trình windowGợi ý tài liệu liên quan:
-
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 202 0 0 -
Cách phân tích thiết kế hệ thống thông tin quan trọng phần 4
13 trang 202 0 0 -
Bài giảng điện tử môn tin học: Quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
27 trang 199 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 196 0 0 -
Các phương pháp nâng cấp cho Windows Explorer trong Windows
5 trang 182 0 0 -
Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C part 1
64 trang 181 0 0 -
bảo mật mạng các phương thức giả mạo địa chỉ IP fake IP
13 trang 155 0 0 -
Thủ thuật với bàn phím trong Windows
3 trang 151 0 0 -
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ phần 1
18 trang 136 0 0 -
3 nguyên tắc vàng để luôn an toàn khi duyệt web
8 trang 73 0 0