Danh mục

Hướng dẫn giải bài 43,44,45,46 trang 20,21 SGK Toán lớp 8 tập 1

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 460.28 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tóm tắt lý thuyết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức và hướng dẫn giải bài 43,44,45,46 trang 20,21 SGK Toán lớp 8 tập 1 là tại liệu hệ thống lại nội dung cốt lõi của bài học và chia sẻ những phương pháp giải bài tập hiệu quả nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập nhanh chóng, hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn giải bài 43,44,45,46 trang 20,21 SGK Toán lớp 8 tập 1Để nắm phương pháp giải bài tập hiệu quả, mời các em cùng tham khảo đoạn trích “Hướng dẫn giải bài 43,44,45,46 trang 20,21 SGK Toán lớp 8 tập 1:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức” dưới đây. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập "Hướng dẫn giải bài 39,40,41,42 SGK trang 19 Toán lớp 8 tập 1".Hướng dẫn giải bài tập trong SGK trang 20,21 SGK toán 8 tập 1Bài 43 (SGK trang 20 Toán lớp 8 tập 1)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x2+ 6x + 9; b) 10x – 25 – x2c) 8x3– 1/8; d) 1/25x2– 64y2Đáp án và hướng dẫn giải bài 43a) x2+ 6x + 9 = x2+ 2.3x + 32= (x + 3)2b) 10x – 25 – x2= -(x2-10x + 25) = -(x2-2.5x + 52)= -(x – 5)2c) 8x3– 1/8= (2x)3– ( 1/2)3= (2x – 1/2)[(2x)2+ 2x . 1/2+ (1/2)2]= (2x – 1/2)(4x2 + x + 1/4)d) 1/25x2– 64y2= (1/5 x)2– (8y)2= ( 1/5 x + 8y)(1/5x- 8y)Bài 44 (SGK trang 20 Toán lớp 8 tập 1)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:a) x3+ 1/27; b) (a + b)3– (a – b)3c) (a + b)3+ (a – b)3; d) 8x3+ 12x2y + 6xy2+ y3e) – x3+ 9x2– 27x + 27.Đáp án và hướng dẫn giải bài 44b) (a + b)3– (a – b)3= [(a + b) – (a – b)][(a + b)2+ (a + b)(a – b) + (a – b)2]= (a + b – a + b)(a2+ 2ab + b2+ a2– b2+ a2– 2ab + b2)= 2b(3a3+ b2)c) (a + b)3+ (a – b)3= [(a + b) + (a – b)][(a + b)2– (a + b)(a – b) + (a – b)2]= (a + b + a – b)(a2+ 2ab + b2– a2+b2+ a2– 2ab + b2]= 2a(a2+ 3b2)d) 8x3+ 12x2y + 6xy2+ y3= (2x)3+ 3.(2x)2y +3.2xy + y3= (2x + y)3e) – x3+ 9x2– 27x + 27 = 27 – 27x + 9x2– x3= 33– 3.32x + 3 .3x2– x3= (3 – x)3Bài 45 (SGK trang 20 Toán lớp 8 tập 1)Tìm x, biết:a) 2 – 25x2= 0; b) x2– x + 1/4= 0Đáp án và hướng dẫn giải bài 45a) 2 – 25x2= 0 => (√2)2– (5x)2= 0=> (√2 – 5x)( √2 + 5x) = 0Hoặc √2 – 5x = 0 => 5x = √2 => x = √2 /5Hoặc √2 + 5x = 0 => 5x = -√2 => x = -√2 /5b) x2– x + 1/4= 0 => x2– 2x.1/2+ (1/2)2= 0⇒(x – 1/2)2= 0⇒x – 1/2= 0 => x = 1/2Bài 46 (SGK trang 21 Toán lớp 8 tập 1)Tính nhanh:a) 732– 272; b) 372– 132c) 20022– 22Đáp án và hướng dẫn giải bài 46a) 732– 272= (73 + 27)(73 – 27) = 100 . 46 = 4600b) 372– 132= (37 + 13)(37 – 13) = 50 . 24 = 100 . 12 = 1200c) 20022– 22= (2002 + 2)(2002 – 2) = 2004 . 2000 = 400800Các em có thể đăng nhập tài khoản trên trang tailieu.vn và tải “Hướng dẫn giải bài 43,44,45,46 trang 20,21 SGK Toán lớp 8 tập 1:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức” về máy để tiện tham khảo hơn. Bên cạnh đó, các em có thể xem cách giải bài tập tiếp theo "Hướng dẫn giải bài 47,48,49,50 trang 22, 23 SGK Toán lớp 8 tập 1".

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: