Danh mục

Hướng dẫn giải bài tập Chi tiết máy: Phần 2

Số trang: 68      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.71 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cuốn "Bài tập Chi tiết máy" bao gồm 11 chương, có nội dung phục vụ việc làm bài tập hoặc hỗ trợ làm đồ án của môn học Chi tiết máy của sinh viên ngành cơ khí. Cuốn sách này đã được trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên duyệt làm tài liệu giảng dạy cho môn học Chi tiết máy. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 dưới đây!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn giải bài tập Chi tiết máy: Phần 2 Chương 6 Ổ LĂN6.1 Công thức và số liệu tính toán6.1.1 Tính ổ lăn theo khả năng tải độngKhả năng tải động tính toán của ổ lăn ? ? được xác định theo công thức [1]: ? ? = ? ∙ ?1/? ≤ ? ? (6.1)Trong đó, Q là tải trọng làm việc quy ước (kN); L là tuổi thọ cần thiết (triệuvòng); m là bậc của đường cong mỏi; m = 3 với ổ bi và m = 10/3 với ổ đũa. Khituổi thọ tính bằng giờ, ký hiệu ?ℎ , ta có: ? = 60 ∙ 10−6 ∙ ? ∙ ?ℎ (6.2)Tuỳ theo loại ổ, tải trọng quy ước Q được tính theo các công thức sau [1]: + Với ổ bi đỡ, ổ bi đỡ chặn và ổ đũa côn: ? = (? ∙ ? ∙ ?? + ? ∙ ?? ) ∙ ? ? ∙ ? ? (6.3) + Với ổ chặn đỡ: ? = (? ∙ ?? + ? ∙ ?? ) ∙ ? ? ∙ ? ? (6.4) + Với ổ chặn: ? = ?? ∙ ? ? ∙ ? ? (6.5) + Với ổ đũa trụ ngắn đỡ: ? = ? ∙ ?? ∙ ? ? ∙ ? ? (6.6)Trong các công thức trên, V - hệ số ảnh hưởng của vòng nào khi quay, khi vòng trong quay V = 1;khi vòng ngoài quay V = 1,2; ? ? - hệ số xét đến ảnh hưởng của đặc tính tải trọng (bảng 6.1);60 ? ? - hệ số xét đến ảnh hưởng của nhiệt độ; ? ? = 1 khi nhiệt độ ? ≤ 1050 ?;? ? = (108 + 0,4 ∙ ?)/150 khi ? = 1050 ÷ 2500 ?; X, Y - hệ số tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục (bảng 6.2); ?? - lực hướng tâm tác dụng lên ổ (kN); ?? - lực dọc trục, phụ thuộc vào loại ổ (kN). Bảng 6.1 Trị số của hệ số xét đến ảnh hưởng của đặc tính tải trọng [1] Đặc tính tải trọng tác dụng lên ổ ??Tải trọng tĩnh: Hộp giảm tốc công suất nhỏ, con lăn của băng 1tảiVa đập nhẹ, quá tải ngắn hạntới 125%; máy cắt kim loại (trừ 1 ÷ 1,2máy bào và máy xọc) động cơ điện công suất nhỏ và trung bìnhVa đập vừa và rung động quá tải ngắn hạn và tới 150% so với 1,3 ÷ 1,8tải trọng tính toán: Hộp giảm tốc các kiểu, hộp tốc độ, máy lytâm, máy điện, máy bào máy xọc, máy sàngVa đập mạnh, rung động, quá tải ngắn hạn tới 200%: quạt giócỡ lớn, trục cán của máy cán cỡ vừa máy nghiền quặng nghiềnđá 1,8 ÷ 2,5Va đập mạnh, quá tải ngắn hạn tới 300%; máy rèn, máy cán 2,5 ÷ 3thô, cưa gỗ Bảng 6.2 Trị số của các hệ số X, Y và e [1] Góc Ổ lăn một dãy Ổ lăn hai dãy tiếp ??? ?? ?? ?? ?? ≤ ? > ? ≤ ? > ? e xúc ?0 ??? ??? ??? ??? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Ổ bi đỡ một dãy 0 0,014 1 0 0,56 2,30 1 0 0,56 2,30 0,19 0,028 1,99 1,99 0,22 0,056 1,71 1,71 0,26 0,084 1,55 1,55 0,28 0,110 1,45 1,45 0,30 0,170 1,31 1,31 0,34 0,280 1,15 1,15 0,38 0,420 1,04 1,04 0,42 0,560 1,00 1,00 0,44 61 Ổ bi đỡ – chặn 12 0,014 1 0 0,45 1,81 1 2,08 0,74 2,94 0,30 0,028 1,62 1,84 0,34 0,057 1,46 1,69 0,37 0,085 1,34 1,52 0,41 0,110 1,22 1,39 0,45 0,170 1,13 1,30 0.48 0,290 1,04 1,20 0,52 0,430 1,01 1,16 0,54 0,570 1,00 1,16 0,54 18; 19; - 1 0 0,43 1,00 1 1,09 0,70 1,63 0,57 20 24; 25; - 1 0 0,41 0,87 1 0,92 0,67 1,41 0,68 26 30 - 1 0 0,39 0,76 1 0,78 0,63 1,24 0,80 35; 36 - 1 0 0,37 0,66 1 0,66 0,60 1,07 0,95 40 ...

Tài liệu được xem nhiều: