Hướng dẫn giải bài tập Hóa học 10 Nâng cao: Phần 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn giải bài tập Hóa học 10 Nâng cao: Phần 2PHAN HAI: HI/ONG DAN - BAI GIAI - DAP s6Chuang 1 • NGUYEN TCf BAI ON TAP1.1. Ndu eft chia ddi lien tiep vien bi sdt thi ddn mdt luc ndo dd ta thu dugc phdn tft nhd nhdt cdn mang tfnh chat dac trung cua sdt dugc ggi la nguyen tft sdt.1.2. Khi mdu nudc da dugc chia ddi lien tidp thi ddn mdt luc nao dd ta thu dugc phdn tft nhd be nhdt cdn mang tinh chat cua nudc dugc ggi la phdn tft nudc.1.3. + Theo dinh nghia vl mol, 1 mol mudi an chfta 6,02.10^^ phan tft NaCl. Vi thd trong 0,1 mol mudi an cd sd phan tft NaCl bdng : 6,02.10^^ phan tft/mol x 0,1 mol = 6,02.10^^ phan tft. + Tuong tg, 1 mol sdt kim loai ed chfta 6,02.10 nguyen tft sdt. Trong X mol sdt chfta 3,01.10 nguyen tft sdt. 3,01.10^^ X=— — = 0,5 (mol) nguyen tft sdt. 6,02.10^^1.4. B1.5. a) Theo dinh nghia vl mol ta ed trong 1 mol nguyen tft C chfta 6,02.10 nguyen tft C. Do dd khdi lugng cfta 1 mol nguydn tft C bdng : 1,99. 10^^ kg/nguyen tft x 6,02.10^^ nguydn tft/mol = 11,98.10^ kg/mol « 12 g/mol. b) Tuang tg, khdi lugng cua 1 phdn tft C2H5OH bdng : 46 g/mol ^ 7,64.10^^ g/phdn tft = 7,64.10~^^ kg/phdn tft. ^23 6,02.10^^ phdn tft/mol721.6. Khdi lugng mol nguyen tft cd tri sd bdng nguyen tft khdi ciia nguyen td. Khdi lugng mol phdn tft cd tri sd bdng phdn tft khdi eua chdt. Khdi lugng mol dugc tinh bdng g/mol, trong khi nguyen tft khdi va phdn tft khdi tinh theo dan vi cacbon (dvC). Ta cd : a) Phdn tft khdi cfta clo la : 2 x 35,5 = 71 (dvC). 1 mol khf clo cd khdi lugng bdng : 2 x 35,5 = 71 (g). 14 2 2 Sd mol phdn tft clo cd trong 14,2 g la : ^, , =0,2 mol. 71 g/mol Tuong tg: b) Phdn tft khdi cua canxi cacbonat bdng : 40 + 12 + 3 x 16 = 100 (dvC). 10 g Sd mol phdn tft canxi cacbonat = --——; r =0,1 mol. 100 g/mol c) Luu huynh cd nguydn tft khdi bdng 32 dvC. 16 2 Sd mol luu huynh cd trong 16 g la : —;—7^—r = 0,5 mol. 32 g/mol d) Phdn tft khdi eua amoniac bdng : 14 + 3 x 1 = 17 (dvC). 34 2 Sd mol NH3 trong 34 g la : ,^ ° , = 2 mol. ^ 1 7 g/mol1.7. a) Theo dinh nghia ndng dd mol, ta cd sd mol NaOH trong 20 ml dung dich 0,1 Mbdng : 20 ml „ , mol „ „ _^ , — x 0,1 -TT- 1000 ml/lit 1ft = 0,002 mol. Phan ftng cfta NaOH va HCI: NaOH + HCI -> NaCl + H2O Vdi ti le mol cdc chdt tham gia va tao thanh sau phan ftng = 1 : 1 Nhu vdy sd mol HCI cdn dung = sd mol NaOH = 0,002 mol. b) Sd mol sdt = ^^ ^ =0,1 mol. 56 g/mol Phuang trinh hod hgc phan ftng gifta sdt vdi HCI: Fe + 2HC1 -^ FeClj + Hjt 73 Theo phuang trinh hod hgc, sd mol HCI cdn dung gdp hai ldn sd mol sdt = 2 X 0,1 mol = 0,2 mol. c) Sdt(III) oxit cd cdng thftc Fe203. Sd mol sdt(in) oxit bdng : 16 2 r—7 =0,1 (mol). Phuang trinh hod hoc : 160 g/mol Fe203 + 6HC1 -^ 2FeCl3 + SHjO Sd mol HQ cdn dung gdp 6 ldn sd mol sdtOOQ) oxit, bdng : 0,1 x 6 = 0,6 (mol). 9 82 d) Sd mol ddng (II) hidroxit = ^„ , = 0,1 mol. Phuang trinh hod hoc : 98 g/mol Cu(0H)2 +2HC1 -^ CuCl2 + 2H2O Sd mol HQ cdn dung gdp ddi sd mol ddng(II) hidroxit, bdng: 2 x 0,1 = 02 (mol).1.8. CJ 0°C va dp sudt 1 atm 1 mol N2 chidm thi tfch bdng 22,4 dm^. Nhu vdy khdi lugng mol cua nita bdng 22,4 dm^/mol x 1,25 g/dm = 28 g/mol. Do dd phdn tft khdi cua nita bdng 28 dvC.1.9. A.1.10. - Sd mol ddng(n) oxit = ^J , ^ , = 0,09 mol. Phanftngkhft ddng(II) oxit: 80 g / mol CuO + CO ^°^ > Cu + CO2 - Phan ling xay ra hoan toan ndn san phdm rdn chi la Cu, chdt khf di ra la hdn hgp eua CO du va CO2. a) Sd mol ddng kim loai = sd mol ddng(n) oxit = 0,09 mol. Khdi lugng ddng thu dugc : 0,09 x 64 = 5,76 (g). b) Sd mol CO da tham gia phan ftng bdng sd mol CuO va bdng sd mol CO2 tao thdnh va diu bdng 0,09 mol. Thi tich CO (d dktc) da tham gia phan ftng bdng : 0,09 x 22,4 = 2,016 (dm^).1.11. Sd mol mudi ddng(II) nitrat = „^ ,^ , = 0,1 mol. 188 g/mol Phuofng tnnh hod hgc : 2Cu(N03)2 ^° ) 2CuO + 4NO2 + O2 Theo phuang trinh hod hgc, sd mol ddng(n) oxit = sd mol mudi = 0,1 mol. Khdi lugng ddng(II) oxit = 0,1 x 80 = 8 (g).1.12. A.74 Bai 1 THANH PHAN NGUYEN TCT -27,1.13. a) Khdi luang cua proton gdp -^ • -—2- = 1836 ldn khdi luang cfta 9,1094.10^^ kg electron (gdn hai nghin ldn). 9 1094 10^^ kg 1 b) Khdi luang cfta electron bang — -——-^ = -r^r^r—z ldn khdi luong l,6748.10^^kg 1838,5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Hóa học 10 Nâng cao Bài tập Hóa học 10 Hóa học 10 Bài tập liên kết hóa học Bài tập phản ứng hóa học Cân bằng hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 2
91 trang 175 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho sinh viên chuyên Hóa): Phần 1
86 trang 116 0 0 -
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 105 0 0 -
10 trang 82 0 0
-
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 69 0 0 -
Thiết kế bài giảng hóa học 10 tập 1 part 4
18 trang 66 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
10 trang 64 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
8 trang 59 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng (Đề minh họa)
18 trang 57 1 0 -
Bài tập đội tuyển máy tính bỏ túi
9 trang 56 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
313 trang 55 0 0 -
Đề cương giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
7 trang 54 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 46 0 0 -
Giáo trình Thực hành hóa học đại cương: Phần 2
42 trang 44 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học (Sách Chân trời sáng tạo)
7 trang 42 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
Bài tập hóa lý tuyển chọn: Phần 2
212 trang 40 0 0 -
3 trang 39 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3
5 trang 38 0 0 -
Giáo trình Hoá học-hoá sinh (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
184 trang 37 0 0