Hướng dẫn lập trình cơ bản với Android - Bài 6
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 69.93 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mỗi ứng dụng đều sử dụng dữ liệu, dữ liệu có thể đơn giản hay đôi khi là cả 1 cấu trúc. Trong Android thì hệ cơ sở dữ liệu được sử dụng là SQLite Database, đây là hệ thống mã nguồn mở được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn lập trình cơ bản với Android - Bài 6Hư ng d n l p trình cơ b n v i Android - Bài 6 http://diendan.vietandroid.com/cac-bai-hoc-co-kem-ma-nguon/991-huong-Reflink:dan-lap-trinh-co-ban-voi-android-bai-6-a.htmlList tutorialBài 0 - Cài ñ t và s d ng Android v i EclipseBài 1 - Cơ b n AndroidBài 2 - Xây d ng giao di n ñơn gi nBài 3 - ViewGroup và Custom AdapterBài 4 - Intent và Broadcast ReceiverBài 5 - ServiceBài 6 - SQLiteBài 7 - Content ProviderBài 8 : Thread & Handler (Coming soon) Bài 6 : Android SQLite DatabaseTrong bài hôm nay mình s gi i thi u v i các b n cơ s d li u trên Android - SQLiteDatabase.0. Gi i thi u SQLite DatabaseM i ng d ng ñ u s d ng d li u, d li u có th ñơn gi n hay ñôi khi là c 1 c u trúc. TrongAndroid thì h cơ s d li u ñư c s d ng là SQLite Database, ñây là h th ng mã ngu n mñư c s d ng r ng rãi trong các ng d ng ( Mozilla Firefox s d ng SQLite ñ lưu tr các d li uv c u hình, iPhone cũng s d ng cơ s d li u là SQLite).Trong Android , cơ s d li u mà b n t o cho 1 ng d ng thì ch ng d ng ñó có quy n truy c pvà s d ng, các ng d ng khác thì không. Khi ñã ñư c t o, cơ s d li u SQLite ñư c ch a trongthư m c /data/data//databases .Ti p theo mình s gi i thi u v i các b n cách t o và s d ng cơ s d li u SQLite . Cách t t nh tñ hi u lý thuy t là th c hành, các b n có th t o ngay 1 project trong workspace ñ t tên là :SQLiteDemo. ng d ng này ñơn gi n ch t o 1 cơ s d li u USER bao g m 2 trư ng ( id , name) , ngoài ra có các thao tác thêm , ñ c , s a , xóa.Các bư c th c hi n v i CSDL:1. T o 1 CSDL ( thông thư ng ch c n làm 1 l n )2. M CSDL ñó3. Thêm giá tr vào trong table4. Truy v n.5. ðóng CSDL1. T o cơ s d li u.ð u tiên các b n add 1 class DBAdapter ñ x lý t t c các thao tác liên quan ñ n CSDL.Mã: public static final String KEY_ID = _id; public static final String KEY_NAME = name; private DatabaseHelper mDbHelper; private SQLiteDatabase mDB;www.Beenvn.com – T Sách Online private static final String DATABASE_CREATE = create tableusers (_id integer primary key autoincrement, + name text not null);; private static final String DATABASE_NAME = Database_Demo; private static final String DATABASE_TABLE = users; private static final int DATABASE_VERSION = 2; private final Context mContext;T o 1 l p bên trong DBAdapter ñư c extend t l p SQLiteOpenHelper, override 2 phương th conCreate() và onUpgrade() ñ qu n lý vi c t o CSDL và version c a CSDL ñó.Mã: private static class DatabaseHelper extends SQLiteOpenHelper{ public DatabaseHelper(Context context, String name, CursorFactory factory, int version) { super(context, name, factory, version); // TODO Auto-generated constructor stub } @Override public void onCreate(SQLiteDatabase db) { // TODO Auto-generated method stub db.execSQL(DATABASE_CREATE); } @Override public void onUpgrade(SQLiteDatabase db, int oldVersion,int newVersion) { // TODO Auto-generated method stub Log.i(TAG, Upgrading DB); db.execSQL(DROP TABLE IF EXISTS users); onCreate(db); } }2. M CSDL :Mã: public DBAdapter open() { mDbHelper = new DatabaseHelper(mContext, DATABASE_NAME,null, DATABASE_VERSION); mDB = mDbHelper.getWritableDatabase(); return this; }3. Thêm giá tr vào CSDLMã: public long createUser(String name){ ContentValues inititalValues = new ContentValues(); inititalValues.put(KEY_NAME, name); return mDB.insert(DATABASE_TABLE, null, inititalValues); }www.Beenvn.com – T Sách Online4. Truy v nB n có th get toàn b data ho c có th get data theo ID ( ti n cho vi c ch nh s a hay c p nh tthông tin c a t ng b n ghi).Mã: public Cursor getAllUsers(){ return mDB.query(DATABASE_TABLE, new String[] {KEY_ID,KEY_NAME}, null, null, null, null, null); }Còn r t nhi u các thao tác như s a, xóa, update.... b n ghi, các b n có th t phát tri n.T t c các ch c năng ñó ñ u ñư c cung c p b i l p SQLiteDatabase, các b n ch c n c th hóab ng các câu truy v n là ñư c.5. ðóng CSDLMã: public void close(){ mDbHelper.close(); }6. S d ng CSDLð test CSDL mà b n v a t o, các b n có th thêm 1 vài dòng code ñ thêm 1 user và hi n thCSDL lên màn hình thông qua l p Activity ban ñ u: ñây mình ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn lập trình cơ bản với Android - Bài 6Hư ng d n l p trình cơ b n v i Android - Bài 6 http://diendan.vietandroid.com/cac-bai-hoc-co-kem-ma-nguon/991-huong-Reflink:dan-lap-trinh-co-ban-voi-android-bai-6-a.htmlList tutorialBài 0 - Cài ñ t và s d ng Android v i EclipseBài 1 - Cơ b n AndroidBài 2 - Xây d ng giao di n ñơn gi nBài 3 - ViewGroup và Custom AdapterBài 4 - Intent và Broadcast ReceiverBài 5 - ServiceBài 6 - SQLiteBài 7 - Content ProviderBài 8 : Thread & Handler (Coming soon) Bài 6 : Android SQLite DatabaseTrong bài hôm nay mình s gi i thi u v i các b n cơ s d li u trên Android - SQLiteDatabase.0. Gi i thi u SQLite DatabaseM i ng d ng ñ u s d ng d li u, d li u có th ñơn gi n hay ñôi khi là c 1 c u trúc. TrongAndroid thì h cơ s d li u ñư c s d ng là SQLite Database, ñây là h th ng mã ngu n mñư c s d ng r ng rãi trong các ng d ng ( Mozilla Firefox s d ng SQLite ñ lưu tr các d li uv c u hình, iPhone cũng s d ng cơ s d li u là SQLite).Trong Android , cơ s d li u mà b n t o cho 1 ng d ng thì ch ng d ng ñó có quy n truy c pvà s d ng, các ng d ng khác thì không. Khi ñã ñư c t o, cơ s d li u SQLite ñư c ch a trongthư m c /data/data//databases .Ti p theo mình s gi i thi u v i các b n cách t o và s d ng cơ s d li u SQLite . Cách t t nh tñ hi u lý thuy t là th c hành, các b n có th t o ngay 1 project trong workspace ñ t tên là :SQLiteDemo. ng d ng này ñơn gi n ch t o 1 cơ s d li u USER bao g m 2 trư ng ( id , name) , ngoài ra có các thao tác thêm , ñ c , s a , xóa.Các bư c th c hi n v i CSDL:1. T o 1 CSDL ( thông thư ng ch c n làm 1 l n )2. M CSDL ñó3. Thêm giá tr vào trong table4. Truy v n.5. ðóng CSDL1. T o cơ s d li u.ð u tiên các b n add 1 class DBAdapter ñ x lý t t c các thao tác liên quan ñ n CSDL.Mã: public static final String KEY_ID = _id; public static final String KEY_NAME = name; private DatabaseHelper mDbHelper; private SQLiteDatabase mDB;www.Beenvn.com – T Sách Online private static final String DATABASE_CREATE = create tableusers (_id integer primary key autoincrement, + name text not null);; private static final String DATABASE_NAME = Database_Demo; private static final String DATABASE_TABLE = users; private static final int DATABASE_VERSION = 2; private final Context mContext;T o 1 l p bên trong DBAdapter ñư c extend t l p SQLiteOpenHelper, override 2 phương th conCreate() và onUpgrade() ñ qu n lý vi c t o CSDL và version c a CSDL ñó.Mã: private static class DatabaseHelper extends SQLiteOpenHelper{ public DatabaseHelper(Context context, String name, CursorFactory factory, int version) { super(context, name, factory, version); // TODO Auto-generated constructor stub } @Override public void onCreate(SQLiteDatabase db) { // TODO Auto-generated method stub db.execSQL(DATABASE_CREATE); } @Override public void onUpgrade(SQLiteDatabase db, int oldVersion,int newVersion) { // TODO Auto-generated method stub Log.i(TAG, Upgrading DB); db.execSQL(DROP TABLE IF EXISTS users); onCreate(db); } }2. M CSDL :Mã: public DBAdapter open() { mDbHelper = new DatabaseHelper(mContext, DATABASE_NAME,null, DATABASE_VERSION); mDB = mDbHelper.getWritableDatabase(); return this; }3. Thêm giá tr vào CSDLMã: public long createUser(String name){ ContentValues inititalValues = new ContentValues(); inititalValues.put(KEY_NAME, name); return mDB.insert(DATABASE_TABLE, null, inititalValues); }www.Beenvn.com – T Sách Online4. Truy v nB n có th get toàn b data ho c có th get data theo ID ( ti n cho vi c ch nh s a hay c p nh tthông tin c a t ng b n ghi).Mã: public Cursor getAllUsers(){ return mDB.query(DATABASE_TABLE, new String[] {KEY_ID,KEY_NAME}, null, null, null, null, null); }Còn r t nhi u các thao tác như s a, xóa, update.... b n ghi, các b n có th t phát tri n.T t c các ch c năng ñó ñ u ñư c cung c p b i l p SQLiteDatabase, các b n ch c n c th hóab ng các câu truy v n là ñư c.5. ðóng CSDLMã: public void close(){ mDbHelper.close(); }6. S d ng CSDLð test CSDL mà b n v a t o, các b n có th thêm 1 vài dòng code ñ thêm 1 user và hi n thCSDL lên màn hình thông qua l p Activity ban ñ u: ñây mình ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình cơ bản hệ điều hành android android cơ bản xây dựng giao diện lập trình androidGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phương pháp truyền dữ liệu giữa hai điện thoại thông minh qua môi trường ánh sáng nhìn thấy
6 trang 323 0 0 -
3 trang 294 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 275 0 0 -
Bài thảo luận nhóm: Tìm hiểu và phân tích kiến trúc, chức năng và hoạt động của hệ điều hành Android
39 trang 224 0 0 -
19 trang 179 0 0
-
Báo cáo đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng và website bán hàng
91 trang 177 0 0 -
Giới thiệu : Lập trình mã nguồn mở
14 trang 156 0 0 -
Hướng dẫn lập trình với Android part 4
5 trang 154 0 0 -
84 trang 152 0 0
-
Giáo trình nhập môn lập trình - Phần 22
48 trang 136 0 0