Danh mục

Hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 khối 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thanh Am, Long Biên

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 783.96 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (26 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 khối 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thanh Am, Long Biên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 khối 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thanh Am, Long BiênPHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN 9 Năm học 2023 – 2024A. LÝ THUYẾT:- Đại số: Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba- Hình học: Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuôngB. BÀI TẬP: Học sinh ôn tập các bài tập đã được chữa trong các tiết học và làm thêm các bàitập sauBài 1: Tính 1 1 1 2 2 6a) 200  32  72 b) 2 98  3 18  32 c)   2 3 1 3 1 2 8  10 1 2  3 1 2d)  e)  3 f) F  7  2 10  20  8 2 1 2 5 2Bài 2: Giải phương trình 2x  1  5 b)  2x  1  5 x 2  4x  3  x  2 2a) c) 1d) 2x  5  1  x e) x2  x  3  x f) 18x  9  8x  4  2x  1  4 3g) 9x  9  4x  4  16x 16  3 x 1  16(x  1) 3 x 1Bài 3. 1) Cho biểu thức P  với x  0; x  1 . Tìm x để P < 2 x 2 x 3 1 A2) Cho biểu thức A  và B  với x  0, x  4 . Cho P  . Tìm x để P  1 x4 x 2 B x 13) a) Cho biểu thức A  với x  0, x  4 . Tìm các giá trị nguyên của x để A  1 . x 2 x 1b) Cho B  với x  0, x  9 . Tìm số nguyên x lớn nhất để biểu thức B  . x 3 3 x 14) Cho P = (x > 0, x ≠ 1). Tìm x để P  x 1 3 x  x 1 135) Cho P = (x > 0). Tìm x để P  x 3 x 2 x 16) Cho P  (x ≥ 0, x ≠ 9) Tìm x để P  x 3 2 x 1 2 x 25 xBài 4. Cho biểu thức: A   (với x ≥ 0; x ≠ 4) x 2 x 2 4xa) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A tại x = 16 c) Tìm x để A  2 . 3 2 x 5Bài 5. Cho hai biểu thức A   và B  x  1 với x  0, x  1 . x 1 x 1a) Tìm các giá trị của B khi x  4 b) Rút gọn biểu thức A. 1c) Đặt P  A.B . Tìm tất cả các giá trị của x để  1. PBài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AHa) Biết AH  6cm , BH  4,5cm . Tính HC, BC và diện tích tam giác ABC.b) Biết AB  6cm , BH  3cm . Tính chu vi tam giác ABC. AB 3Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết  và BC  10cm . AC 4a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, AH.b) Kẻ phân giác BD  D  AC  . Tính độ dài đoạn thẳng AD.Bài 8. 1) Cho α là góc nhọn, biết sin α = 0,6. Tính cosα và tanα 12) Cho α là góc nhọn, biết sin α = 0,5. Tính A = 2sin 2   cos   2 tan Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Từ H kẻ HE  AB , HF  AC E  AB, F  AC a) Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh AE.AB  AF.AC 1 1 1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: