Danh mục

Hướng dẫn ôn tập giữa kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - trường Vinschool – Hà Nội

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 640.40 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hướng dẫn ôn tập giữa kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - trường Vinschool – Hà Nội là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi mời các bạn cùng tham khảo đề cương được chia sẻ sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn ôn tập giữa kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - trường Vinschool – Hà Nội HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 11I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM  Hàm số lượng giác: tập xác định, tập giá trị, tính chẵn - lẻ, tính tuần hoàn, sự biến thiên và đồ thị của các hàm số lượng giác.  Phương trình lượng giác cơ bản.  Một số phương trình lượng giác thường gặp.  Các phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng: định nghĩa và tính chất của các phép biến hình (phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự), hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng.  Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian: tập trung vào các bài toán cơ bản (giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, thiết diện của hình chóp khi cắt bởi một mặt phẳng).II. BÀI TẬP TỰ LUẬNĐại sốBài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 − sin x   cot xa) y = ; d) y = tan  2 x −  ; g) y = ; cos x  6 cos x − 1 1 + cos x 2 sin x + 2b) y = ; e) y = cos ; h) y = . 1 − cos x x cos x + 1   1+ xc) y = cot  x +  ; f) y = sin ;  3 1− xBài 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:a) y = 2 + 3sin x ; e) y = 3 − 4sin 2 x cos 2 x ;   f) y = 4 cos 2 x + 2sin x + 2 ;b) y = 2 cos  x −  − 1 ;  3    g) * y = tan 2 x − tan x + 2021 với x   − ;  ;c) y = 3 − 2 sin x ;  4 4 1 + 4cos 2 x 3sin x − cos xd) y = ; h) ** y = . 3 sin x + 2 cos x − 4 Bài 3. Giải các phương trình sau:    2a) sin x = sin ; f) cot  3 x −  = ; 7  3 3   3  b) cos  x +  = − ; g) tan 2 x = tan  x +  ;  3 2  4c) 2sin ( x − 3) = 5 ;   h) sin x − sin  2 x −  = 0 với 0  x   ;d) 2cos(2 x + 30o ) − 2 = 0 với −180  x  90 ;  3    e) 3 tan  −2 x +  + 3 = 0 ; i) sin  3 x +  = cos x ;  4  2 j) * sin( cos x) = 0 .Bài 4. Giải các phương trình sau:a) 2 cos 2 x − 3cos x + 1 = 0 ; d) cot 2 2 x − cot 2 x − 2 = 0 ;b) cos 2 x − sin x − 1 = 0 ; e) tan x + 2 cot x − 3 = 0 ; Giải chi tiết trên kênh Youtube: Vietjack Toán Lý hóa Trang 1/10 (Bạn vào Youtube -> Tìm kiếm cụm từ: Vietjack Toán Lý Hóa -> ra kết quả tìm kiếm) Hoặc bạn copy trực tiếp Link kênh : https://www.youtube.com/channel/UCGo1lPIGoGvMUHK7m4TwL3Ac) 4sin 2 2 x + 8cos 2 x − 9 = 0 .Bài 5. Giải các phương trình sau:a) sin x − 3 cos x = −1 ; e) * sin 7 x + 3 cos x = 3 cos 7 x − sin x ;b) sin 3x − cos 3x = 2 ; f) * 5sin 2 x − 6sin 2 x = 13 ;c) 3sin 2 x + 4cos 2 x = 5 ; g) * cos3 x − 3 3 sin 3 x = 3 sin x − cos x .  d) * 3 cos 3 x + sin 3 x − 2 cos  x −  = 0 ;  6Bài 6. Giải các phương trình sau:a) sin 2 x − 3 cos x = 0 ; e) 3 sin x + cos x = 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: