Danh mục

Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 357.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim Đồng" dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Kim ĐồngTRƯỜNGTHCSKIMĐỒNG ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌI–MÔNTOÁN8 HƯỚNGDẪNÔNTẬPHỌCKỲ1 NĂMHỌC20222023 MÔNTOÁN8A.LÝTHUYẾT:I.Đạisố: 1)Nhânđơnthứcvớiđathức:A.(B+C)=AB+AC 2)Nhânđathứcvơiđathức:(A+B).(C+D)=AC+AD+BC+BD 3)Bảyhằngđẳngthứcđángnhớ (A+B)2=A2+2AB+B2 (A–B)2=A2–2AB+B2 A2–B2=(A+B)(AB) (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 (AB)3=A3–3A2B+3AB2–B3 A3+B3=(A+B)(A2AB+B2) A3–B3=(A–B)(A2+AB+B2) 4)Cácphươngphápphântíchđathứcthànhnhântử: Đặtnhântửchung Dùnghằngđẳngthức Nhómhạngtử 5)Nắmvữngquytắcchiađơnthứcchođơnthức,chiađathứcchođơnthức. 6)Nắmvữngtínhchấtcơbảncủaphânthức,quytắcđổidấu,quytắcrútgọnphânthức,quyđồngmâuthứcchung. 7)Nắmvữngcácquytắc:Cộng,trừ,nhân,chiacácphânthứcđạisố.II.Hìnhhọc: 1)Nắmvữngđịnhlítổngcácgóccủatứgiác. 2)Nắmvữngđịnhnghĩa,tínhchất,dấuhiệunhậnbiết:hìnhthang,hìnhthang cân,hìnhbìnhhành,hìnhchữnhật,hìnhthoi,hìnhvuông. 3)Nắmvữngcácđịnhlívềđườngtrungbìnhcủatamgiác,củahìnhthang. 4)Nắmvữngđịnhnghĩahaiđiểmđốixứng,haihìnhđốixứngquamộtđiểm,quamộtđườngthẳng.Địnhnghĩahìnhcótrụcđốixứng,hìnhcótâmđốixứng. 5)Nắmvữngtínhchấtcủacácđiểmcáchđềumộtđườngthẳngchotrưóc. 6)Nắmvữngcôngthứctínhdiệntíchcủa:hìnhchữnhật,hìnhvuông,tamgiác,hìnhthang,hìnhbìnhhành,hìnhthoi. Trang1TRƯỜNGTHCSKIMĐỒNG ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌI–MÔNTOÁN8B.BÀITẬPI.ĐẠISỐ:Bài1:Thựchiệnphéptính 1 21) x2y(2x3 xy21);2)(x2)(x2+2x+4);3)(x3y)(3y+x); 2 54)18x2y2z:6xyz 5)(5xy2+9xy–x2y2):(2xy);6)(2x3+5x2–2x+3):(2x2x+1);7)(x4+2x3+x–25):(x2+5); 4 2 5x − 6 4x + 7 3x + 68) + + 2 ; 9) − x+2 x −2 4−x 2x + 2 2x + 2 x+9 3 1 2 + 6x10) 2 − 2 ;11) − 2 ; x − 9 x + 3x x − 3x 9x − 1 2 x+2 x 2 − 36 x 2 − 4x + 4 4 − 2x12) . 2 13) 2 : 2 ; 4x + 24 x + 4x + 4 x + 3x x −9 x + 1 x − 18 x + 2 x2 −1 x +114) + ;15) 2 : x −5 5−x x −5 x − 4x + 4 2 − xBài2:Phântíchcácđathứcsauthànhnhântử.1)5x2–10xy+5y2;2)x24x+4–y2;3)2x2+3x–5;4)5x2–4x+10xy–8y;5)2x2+5x+3;6)x2–y2–2x+2y7)x2–25+y2+2xy;8)x2–x–12;9)x2(x–1)+16(1–x)Bài3:Tìmxbiết:1)x3–5x=0;2)7x(x–1)=x–1;3)(3x2–1)2–(3+x)2=04)3x3–48x=05)x3+x2–4x=4Bài4:Rútgọnbiểuthức1)(x+3)(x3)–3x(4x5)+(x–2)2;2)(5x–1)(x+3)(x–3)2–(2x+3)(2x–3)3)(x+y)2(xy)24)98.28–(184–1)(184+1) x 2 − xy �x + 2 4x 2 x − 2 �x − 35) ;6) � − − �: �x − 2 4 − x x + 2 �x − 2 2 5y − 5xy 2Bài5:Tìmađểđathức2x3–3x2+x+achiahếtchođathứcx+2Bài6:Chocácphânthứcsau: 2x + 6 x2 − 9 9x 2 − 16A= ; B= 2 ; C= ; (x + 3)(x − 2) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: