Danh mục

Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Thanh Am

Số trang: 38      Loại file: pdf      Dung lượng: 929.64 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (38 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Thanh Am" hỗ trợ cho các bạn học sinh lớp 8 trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức môn Toán để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Thanh Am PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: TOÁN KHỐI 8 Năm học 2021 – 2022A. LÝ THUYẾTI. Đại số:- Biến đổi biểu thức hữu tỉ- Các dạng phương trình đã học: phương trình bậc nhất, phương trình đưa về dạng ax+b = 0, phươngtrình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu- Giải bài toán bằng cách lập phương trình- Bất phương trình bậc nhất một ẩn- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiII. Hình học:- Định lí Ta-lét trong tam giác, định lí đảo và hệ quả định lí Ta-lét- Tính chất đường phân giác trong tam giác- Các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông- Thể tích hình hộp chữ nhật.B. BÀI TẬPI. ĐẠI SỐDạng 1. Biểu thức hữu tỉ: x x 8Bài 1. Cho biểu thức P = − − (với x  2 ; x  -2) x−2 x+2 4−x2a) Rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của P khi x = 1 3c) Tìm x để P = d) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên 4 x2 +6x+2 x x2 −2x −1Bài 2. Cho biểu thức A = ( + ). (x ≠ ; x  2 ; x  -2) x2 −4 2−x 2x+1 2a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của biểu thức A khi x2 – x = 0c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyênDạng 2. Giải phương trình:Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 6  3x  9  2x b) x(x  2)  x(x  3) c) 2x  (3  5x)  4(x  3) x 2x 1 x 3x  2 3x  1 5 d)   x e)    2x 3 2 6 2 6 3Bài 2. Giải các phương trình sau: a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 c) (2x  1)2  49 e) (2x + 5)2 = (x + 2)2 b) (2x  1)(x 2  2)  0 d) (x2 – 4)– (x– 2)(3 – 2x) = 0 f) x2 – 5x + 6 = 0Bài 3. Giải các phương trình sau: 7x  3 2 2x  1 2x 1 8 1 5 15 a)  c)   2 e)   x 1 3 2x 1 2x  1 4x 1 x  1 x  2  x  1 .  2  x  5 3 x 1 x 1 16 6x  1 b)  d)   2 f)  5  3 x 3 x 5 x 1 x 1 x 1 x  7x  10 x  2 x  5 2Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 3x  x  8 c) x  7  2 x  3 e) 2x  1  x  1 b) 2 x  3  4 d) 2 x  5  x  1Dạng 3. Giải bất phương trình:Bài 1. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:a) 2x – 3 ≥ 0 b) -2x – 1 < 5 c) 3x + 4 > 2x + 3d) 4x – 8 ≥ 3(3x – 1) – 2x + 1 e) (2x – 3)(x + 4) ≤ 2(x – 2)2 + 2 2x  1 x  6 x  5 x 1 x  3f)  g)   1 3 2 6 3 2Dạng 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:Bài 1. Lúc 6 giờ sáng một xe máy khởi hành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30 phút một ô tô cũng khởihành từ A để đi đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy là 20 km/h và hai xe gặp nhau lúc 10 giờ30 phút. Tính vận tốc của xe máy và ô tô.Bài 2. Một tổ sản xuất dự định hoàn thành kế hoạch trong 20 ngày với năng suất định trước. Do tăngnăng xuất thêm 10 sản phẩm mỗi ngày nên tổ đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian dự định 2ngày và còn làm vượt mức kế hoạch 100 sản phẩm. Tính số sản phẩm tổ dự định làm theo kế hoạch.Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5m. Nếu giảm chiều rộng đi4m và giảm chiều dài đi 5m thì diện tích giảm 180m2. Tính chu vi ban đầu của mảnh đất.Bài 4. Cho một số tự nhiên có hai chữ số, biết tổng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: