Danh mục

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN TIẾNG ANH – NĂM HỌC: 2010-2011

Số trang: 52      Loại file: pdf      Dung lượng: 676.74 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 24,000 VND Tải xuống file đầy đủ (52 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn tiếng anh – năm học: 2010-2011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN TIẾNG ANH – NĂM HỌC: 2010-2011 HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN TIẾNG ANH – NĂM HỌC: 2010-2011 --------------------------------------------------------- PHẦN 2 HƯỚNG DẪN NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ÔN TẬPI-CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH LỚP 121. Chủ điểmChương trình tiếng Anh lớp 12 được xây dựng nối tiếp với chương trình tiếng Anh lớp 10 và lớp 11. Cácchủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các ho ạt động giao tiếp, qua đó chi phốiviệc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là: Thông tin cá nhân và quan hệ bạn bè (You and me) Những vấn đề liên quan đến sinh hoạt học tập, giáo dục (Education) Cộng đồng (Community) Mối quan tâm bảo vệ thiên nhiên và môi trường (Nature and Environment) Các sinh hoạt vui chơi giải trí (Recreation) Cộng đồng các nước trong khu vực và trên thế giới (People and Places)Dựa trên các chủ điểm giao tiếp, ngữ liệu và các ho ạt động học tập được chọn lựa và phát triển hình thànhcác k ỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, và viết) và các kiến thức ngôn ngữ.2. Yêu cầu cần đạtSau khi học xong chương trình lớp 12, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức ngôn ngữ đã họctrong phạm vi chương trình đ ể:Nghe: * Nghe hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc thoại / hội thoại có độ dài kho ảng180 – 200 từ trong phạm vi các chủ điểm đã học trong chương trình.  Hiểu được các văn bản nói ở tốc độ gần tự nhiên.Nói: * Hỏi – đáp, trình bày về các nội dung liên quan đ ến các chủ điểm có trong chương trình.  Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ b ản: b ày tỏ quan điểm cá nhân; nói về nhu cầu và sở thích; giải thích lý do.Đọc: * Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ d ài khoảng 280 – 320 từ xoayquanh các chủ điểm có trong chương trình.  Phân biệt đ ược các ý chính và các ý bổ trợ.  Sử dụng được các ý chính để tóm tắt đoạn văn.Viết: * Viết theo mẫu và / hoặc có gợi ý đoạn văn có độ dài kho ảng 130 – 150 từ về nội dung liên quan cácchủ điểm đ ã học hoặc để phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã giao đ ơn giản.3. Trọng tâm kiến thức và kỹ năngKiến thức, kỹ năng trong chương trình lớp 12 đ ược chia theo nội dung của 6 chủ điểm dưới đây. Nội dungcủa các chủ điểm xuyên su ốt các bài khóa dùng đ ể luyện các kỹ năng giao tiếp.3.1. Chủ điểm (Theme) 1: Thông tin cá nhân (You and me) - Home life - Cultural diversity - Ways of socializinga) Kĩ năng (Skills)- Nói (Speaking): * Nói về công việc hàng ngày trong gia đình, cuộc sống của gia đình, ho ạt động nghỉngơi, giải trí trong thời gian rỗi.* Nói về sự đa dạng trong văn hóa. Diễn đạt ý kiến. * Trao đổi thông tin.- Viết (Writing)* Viết thư, kho ảng 130 -170 từ, cho bạn b è kể về cuộc sống ở trường học theo các gợi ý cho trước.* Viết về các quy tắc trong gia đình, khoảng 130 – 150 từ d ựa vào các gợi ý cho trước.* Viết về một sản phẩm có tính văn hóa đặc thù, kho ảng 130 – 150 từ dựa vào các gợi ý cho trước.- Nghe (Listening): * Nghe một đoạn độc thoại hoặc hội thoại khoảng 180 – 200 từ và làm bài tập để lấythông tin khái quát ho ặc chi tiết.- Đọc (Reading): * Đọc một đoạn văn khoảng 250 – 300 từ và làm bài tập đọc hiểu lấy thông tin khái quáthoặc thông tin cụ thể.b) Kiến thức ngôn ngữ (Grammar & Vocabulary)- Ngữ pháp (Grammar): * Tenses: past simple, past progressive, past perfect, present simple, presentprogressive, present perfect, present perfect progressive * Reported speech: statements, questions 1- Từ vựng (Vocabulary)* Từ nói về các công việc hàng ngày trong gia đ ình, cuộc sống của gia đ ình, hoạt động nghỉ ngơi, giải trítrong thời gian rỗi.* Từ nói về sự đa dạng trong văn hóa: thái độ trong tình yêu và hôn nhân, lễ cưới, đặc điểm nổi bật của mộtnền văn hóa.* Từ diễn đạt các hình thức giao tiếp trong các nền văn hóa khác nhau, cách sử dụng điện thoại, diễn đạt sựxin lỗi.3.2. Chủ điểm (Theme) 2: Giáo dục (Education) - School education system - Higher education - Future jobsa) Kĩ năng (Skills)- Nói (Speaking)* Nói về hệ thống trường học. * Nói về qui trình vào học đại học ở Việt Nam.* Diễn đạt ý kiến về một việc làm thêm ho ặc công việc trong tương lai.* Nói về cách xin một công việc mới.- Viết (Writing)* Viết thư xin việc trong khoảng 130 – 150 từ dựa vào gợi ý cho trước.* Viết về hệ thống trường học trong khoảng 130 – 150 từ dựa vào các gợi ý cho trước.- Nghe (Listening): * Nghe một đoạn độc thoại hoặc hội thoại khoảng 180 – 200 từ và làm bài tập để lấythông tin khái quát ho ặc chi tiết.- Đọc (Reading): * Đọc một đoạn văn khoảng 250 – 300 từ và làm bài tập đọc hiểu lấy thông tin khái quáthoặc thông tin cụ thể.b) Kiến thức ngôn ngữ (Grammar & Vocabulary)- Ng ữ pháp (Grammar)* Dạng bị động của các thời: đơn giản, quá khứ và tương lai.* Câu điều kiện loại 1, 2, 3. * Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định.- Từ vựng (Vocabulary)* Từ diễn đạt hệ thống trường học từ tiểu học đến đại học: cấp học, môn học, cách học, các loại trường, cáckì thi.* Từ mô tả qui trình vào trường đại học: điền đơn xin học, các yêu cầu thi tuyển, giấy chứng chỉ.* Từ nói về các loại công việc, phỏng vấn xin việc, viết đơn xin việc.3.3. Chủ điểm (Theme) 3: Cộng đồng (Community) - Economic reforms - Future lifea) Kĩ năng (Skills)- Nói (Speaking)* Nói về những thay đổi của nền kinh tế. * Nói về cuộc sống trong tương lai.- Viết (Writing)* Viết báo cáo trong khoảng 130 - 150 từ dựa vào thông tin cho trước.* Viết mô tả thông tin trong khoảng 130 – 150 từ dựa vào một bảng thông ti ...

Tài liệu được xem nhiều: