Tham khảo tài liệu hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆPPart 1 : TENSES 1. The Simple Present (Thì hiện tại đơn ) a. Form : ( Công thức ) - Khẳng định : I , We , You , They … ( S nhiều ) + V1 He , She , It ( S ít ) + V- s / es - Phủ định : I , We , You , They .. + dont Vo He , She , It … + doesnt Vo - Nghi vấn : Do + We , You , They .. + Vo … ? Does + He , She , It … + Vo … ? b. Usage (Cách dùng ) : - Diển tả một chân lí , một sự thật hiển nhiên . Ex : The Earth goes round the sun / He is a doctor . / - Tom comes from England . - Diển tả 1 thói quen hoặc 1 việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại ( always , often = usually , sometimes = now andthen , seldom , rarely , never, every ..... ) dùng để nhận biết. Ex : He often goes to class late . / My mother gets up early every morning . Note : Thêm – es vào sau những động từ tận cùng : o , s , x ,z ,sh , ch.2 . The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn ) a. Form : - Khẳng định : S + am / is / are + V –ing - Phủ định : S + am / is / are ( not ) + V -ing - Nghi vấn : Are / I s + S + V-ing …. ? Ex: We are studying English now . b. Usage ( Cách dùng ) : - Diển tả một hành động đang tiếp diễn ở thời điểm nói ( ở hiện tại ) * Dấu hiệu nhận biết : now , right now = at once , at ( the / this / present ) time, at the moment, Ra l ệnh ( Look ! Listen ! ) Ex : - She is listening to his teacher now - Diễn tả 1 hành đ ộng sẽ xảy ra ở tương lai ( có kế hoạch từ trước ) Ex : She is getting married next year. Note :* Be going to +Vo dùng đ ể diển tả 1 hành động sắp xảy ra mà hiện tượng của nó đã xuất hiện hoặc 1hành động tương lai có dự định trước . Ex: The grey dark appears. It is going to rain. 3 . The Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành ) a. Form : - Khẳng định : S + has / have + V3 , ed - Phủ định : S + has / have ( not ) V3 , ed - Nghi vấn : Has / Have + S + V3 , ed ? b. Usage ( Cách dùng ) : - Diển tả một hành động vừa mới xảy ra hoặc xảy ra không rõ thời gian (thường đi kèm với các từ just , recently = lately, not .. yet, ever, never, aleady ) Ex : We haven’t finished our homework yet . - Diển tả 1 hành động : Bắt đầu từ quá khứ … kéo dài đến hiện tại …. có khả năng tiếp tục ở tương lai ( thườngđi với các từ since , for ) Ex : - They have lived here for ten years . Ngoài ra còn có một số cụm từ chỉ thời gian như : so far = until now = up to now ,how long .. ? It is the first /second / third … time, twice / many / three…. times. Note : For ( many, several, 2, 3 / .. + times, years, months or a long time = ages ) # since ( last week .. )4. The Simple Past (Thì quá khứ đơn ) a. Form : - Khẳng định : S + V2,ed … ( Tobe : was / were ) - Phủ định : S + did not Vo …. - Nghi vấn : Did + S + Vo ….. ? b. Usage : Diển tả hành đ ộng đã xảy ra, chấm dứt trong quá khứ ( đôi khi biết rõ thời gian ) thường có các từ đikèm : yesterday ,ago , last ( week /night … ) , in 1990 ( thời gian ở quá khứ ) Note : Thói quen ở quá khứ # thói quen ở hiện tại. - Always, often = usually + V2,ed = used to + Vo hoặc was / were / got used to + V – ing. ( quá khứ ) Ex: I always came here for my summer holiday = …………………………………………………………………………………………… - Always, often = usually + V1 / s,es = am,is,are / get used to + V – ing. ( hiện tại ) Ex: I always come here for my summer holiday =…..………………………………………………………………………………………5 . The Past Continuous (Thì quá khứ tiếp diễn ) a. Form : S + was / were + V - ing Ex: We were studying Maths at this time yesterday . b. Usage : - Diển tả một hành động đang xảy ra vào 1 thời điểm xác định trong quá khứ . Ex : - What were you doing at 4 p.m yesterday ? 1 - Diển tả 1 hành đ ộng đang xảy ra vào 1 thời điểm xác định ở quá khứ hoặc 1 hành đ ộng đang xảy ( hành động này kéo dài hơn ) thì có hành động khác xen vào . Ex: What were you doing at 4 p.m yesterday ? We were watching television when he came - Diển tả 2 hành động đang xảy ra cùng lúc ở quá khứ . Ex: Yesterday , while I was reading a book , my sister was watching T.V . Dấu hiệu nhận biết : at ( the / this / that ) time, at the moment, at 4p.m + thời gian ở quá khứ ( yesterday, last .. ) Ex ...