Thông tin tài liệu:
Tài liệu hướng dẫn ra câu hỏi và đề kiểm tra định kì môn Tin học cấp tiểu học theo Thông tư 22 của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm giúp các thầy cô giáo nắm bắt cách thức thiết kế đề kiểm tra dựa trên chuẩn kiến thức kỹ năng môn Tin học. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn ra câu hỏi và đề kiểm tra định kì môn Tin học cấp tiểu học theo Thông tư 22HƯỚNG DẪN RA CÂU HỎI VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌMÔN TIN HỌC CẤP TIỂU HỌCTHEO THÔNG TƯ 22HƯỚNG DẪN RA CÂU HỎIVÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌMÔN TIN HỌC CẤP TIỂU HỌC THEO THÔNG TƯ 22 BỘ GDĐTLỚP 3 MÔN TIN HỌC - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 11. BẢNG THAM CHIẾU CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨCBảng tham chiếu này có thể xem như Ma trận chuẩn kiến thức kĩ năng (ma trận nộidung) cần đạt theo 4 cấp độ nhận thức nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụngcao1.1. MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG(Tinhọc 3, cuối kì 1)Nội dungMức độ 1kiến thức(Nhận biết)1. Các dạng - HS gọi tên đượcthông tin cơ các dạng thông tinbảnkhác nhau- HS kể ra được vídụ máy tính giúp conngười sử dụng cácdạng thông tin vănbản, hình ảnh, âmthanhND1.Mức1.x2. Các bộ - HS kể ra được cácphận của máy bộ phận của máytính điện tửtính và chức năngtương ứng của chúngMức độ 2(Thông hiểu)- HS phân biệt đượccác dạng thông tinkhác nhau trongnhững tình huống cụthểND2.Mức1.x- HS kể ra được vídụ máy móc đượcdùng trong gia đìnhcó chứa thiết bị cóbộ xử lí giống máyND2.Mức2.x- HS dựa vào các vídụ cụ thể để giảithích được các máytính kết nối với nhauđể trao đổi thông tin,3. Ứng dụngcủa máy tínhtrong đờisốngND1.Mức2.x- HS phân biệt đượcvà chỉ ra các bộphậncủa máy tính vàchức năng của chúngtrong các tình huốngcụ thể (trong một sốmáy tính khác nhau)Mức độ 3(Vận dụng thấp)Mức độ 4(Vận dụng cao)- HS thực hiệnđược các thao tácsử dụng chuột theohướng dẫn- HS thực hiệnđược cách đặt tayvới ngón tay trỏvào hai phím làmmốc có gai là F vàJND2.Mức3.x- HS sử dụng đượcmáy tính để thựchiện một số côngviệc đơn giản: gõvăn bản, chơi trò- HS tự thực hiệnđược các thao tácsử dụng bàn phím,chuột theo nhu cầubản thân.ND2.Mức4.x4. Gõ phímbằng phươngpháp 10 ngón5. Các thaotác sử dụngchuộtmáytính6. Phần mềmđồ họa: Tômàu cho cáchìnhtínhmang lại lợi ích to chơi hỗ trợ học tập- HS kể ra được ví lớn cho con ngườidụ máy tính được sửdụng trong đời sốngthực tiễn gần gũi- HS phát biểu đượcmạng Internet lànhiều máy tính trêntoàn thế giới kết nốivới nhauND3.Mức1.xND3.Mức2.xND3.Mức3.x- HS kể tên được - HS nhận ra và phân - HS gõ được theođược 4 hàng phím biệt được các phím một dãy chữ thuộctrên khu vực bàn cần gõ thuộc hàng một hoặc một sốphím chínhphím cơ sở nàohàng phím của khu- HS biết cách đặtvực bàn phím chínhtay trên bàn phím đểnhất địnhgõphímbằngphương pháp 10ngón- HS biết tên mộtphần mềm dùng đểtập gõ 10 ngón, ví dụphần mềm MarioND4.Mức1.xND4.Mức2.xND4.Mức3.x- HS nêu được tác - HS phân biệt được - HS thực hiệndụng của các chương tác dụng khác nhau đượccácchươngtrình trò chơi như của các thao tác với trình trò chơi luyệnBlocks, Dots, Sticks chuột (di chuyển dùng chuột.đó là luyện tập các chuột, nháy chuột, - HS thực hiệnthao tác sử dụng nháy đúp chuột, kéo được các thao tácchuộtthả chuột)sử dụng chuột để- HS thực hiện đượcchơi trò chơilượt chơi mới- HS thực hiện việckhởi động và kếtthúc trò chơiND5.Mức1.xND5.Mức2.xND5.Mức3.x- HS nhận diện được - HS trình bày được - HS thực hiệnbiểu tượng của phần các bước tô màu được việc tô màumềm Paint và các theo màu vẽcho các hình quenthành phần trên giao - HS trình bày được thuộc hoặc tô theo- HS gõ được theomột đoạn văn bảnhoặc những bài thơ,bài văn đã họcbằng cách sử dụngnhiều hàng phímtrên khu vực bànphím chính khácnhau (không cần códấu tiếng Việt)ND4.Mức4.x- HS sử dụng đượcchuột để phục vụnhu cầu sử dụngmáy tính của bảnthân, ví dụ nhưchạy thực hiện vàthao tác với cácchương trình tròchơi học tậpND5.Mức4.x- HS thựcđược việc tôcho các hìnhhoặc tô theohiệnmàumới,yêudiện phần mềm- HS nhận diện đượccông cụ chọn màunét vẽ và màu nềntrong hộp màuND6.Mức1.x- HS nhận diện đượccông cụ vẽ đoạnthẳng và đườngcong.các bước tô màu hướng dẫn đối với cầu, hoặc tô theo trítheo màu nềncác hình đã chotưởng tượng củabản thân.ND6.Mức2.x- HS trình bày đượccác bước để vẽ đượcđoạn thẳng và đườngcongND6.Mức3.x- HSsử dụng đượccác công cụ đườngthẳng và đườngcong để vẽ hìnhquen thuộc hoặc vẽtheohướng dẫn đốivới các hình đã choND7.Mức1.xND7.Mức2.x8. Phần mềm - HS nhận diện được - HS trình bày đượcđồhọa: công cụ chọn hình các bước để chỉnhChỉnhsửa vẽ, tẩy xóasửa hình vẽ bằng cáchình vẽcông cụ tẩy xóaND7.Mức3.x- HS chọn đượcmột vùng hình vẽcần chỉnh sửa vàchỉnh sửa đượchình bằng các côngcụ tẩy, xóa mộtvùng của hình vẽ.ND8.Mức3.x7. Phần mềmđồ họa: Vẽhình bằng cáccông cụ đoạnthẳngvàđường congND8.Mức1.xND8.Mức2.xND6.Mức4.x- HS sử dụng đượccác công cụ đườngthẳng và đườngcong để vẽ hìnhmới, hoặc vẽ theoyêu cầu, hoặc vẽtheotrítưởngtượng.ND7.Mức4.x1.2. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA CÁC CÂU HỎI, BÀI TẬP THEO CÁCCẤP ĐỘ NHẬN THỨC (Tin học 3, cuối kì 1)ND1.Mức1.1Máy tính giúp con người sử dụng được các dạng thông tin nào sa ...