Danh mục

Hướng dẫn số 111/HD-TY-KD

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 114.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hướng dẫn số 111/HD-TY-KD các yêu cầu về vệ sinh thú y trong hoạt động bảo quản, vận chuyển, mua bán, tiêu thụ sản phẩm động vật nhập khẩu và phân công trách nhiệm quản lý do Cục Thú y ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn số 111/HD-TY-KD B NÔNG NGHI P C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN c l p – T do – H nh phúc C C THÚ Y -------------- ------- S : 111/HD-TY-KD Hà N i, ngày 28 tháng 01 năm 2008 HƯ NG D NCÁC YÊU C U V V SINH THÚ Y TRONG HO T NG B O QU N, V N CHUY N, MUA BÁN, TIÊU TH S N PH M NG V T NH P KH U VÀ PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M QU N LÝCăn c :Pháp l nh Thú y ngày 29/4/2004 và Ngh nh s 33/2005/N -CP ngày 15/3/2005 c a Chính ph quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Pháp l nh Thú y;Pháp l nh V sinh an toàn th c ph m ngày 26/7/2003 và Ngh nh s 163/2004/N -CP ngày07/9/2004 c a Chính ph quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Pháp l nh V sinh an toàn th cph m;Ngh nh s 89/2006/N -CP ngày 30/8/2006 c a Chính ph v nhãn hàng hóa;Quy t nh s 89/2003/Q -BNN ngày 4/9/2003 c a B trư ng B Nông nghi p và PTNT quy nhch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a C c Thú y;Quy t nh s 15/2006/Q -BNN ngày 8/3/2006 c a B trư ng B Nông nghi p và PTNT ban hànhQuy nh v quy trình, th t c ki m d ch ng v t, s n ph m ng v t;Quy t nh s 67/1999/Q -BNN-TY ngày 20/4/1999 c a B trư ng B Nông nghi p và PTNT banhành Quy nh v i u ki n và ki m tra v sinh thú y i v i cơ s ch bi n, kinh doanh s n ph m ngv t;Quy t nh s 48/2004/Q -BNN ngày 11/10/2004 c a B trư ng B Nông nghi p và PTNT v vi c banhành Tiêu chu n v th t l n l nh ông xu t kh u;Quy t nh s 39/2005/Q -BYT ngày 28 tháng 11 năm 2005 c a B trư ng B Y t v vi c ban hànhQuy nh v các i u ki n v sinh chung i v i cơ s s n xu t th c ph m;Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 7047:2002 Th t l nh ông – Quy nh k thu t; góp ph n ngăn ch n d ch b nh gia súc, gia c m lây nhi m t nư c ngoài và b o m v sinh antoàn th c ph m, b o v s c kh e ngư i tiêu dùng, C c Thú y hư ng d n th c hi n các yêu c u v vsinh thú y trong ho t ng b o qu n, sơ ch , v n chuy n, mua bán, tiêu th s n ph m ng v t nh pkh u trên th trư ng và phân công trách nhi m qu n lý như sau:I. YÊU C U V V SINH THÚ Y TRONG B O QU N, CHIA NH , ÓNG GÓI L I (SAU ÂY G I LÀ SƠ CH ), V N CHUY N, MUA BÁN S N PH M NG V T NH P KH U1. Yêu c u i v i nơi b o qu n s n ph m ng v t nh p kh u:- Kho b o qu n s n phNm ng v t ph i là kho l nh chuyên dùng b o qu n th c phNm, có thi t b làml nh, ánh sáng, Nm, lưu thông không khí áp ng yêu c u b o qu n phù h p v i t ng lo i s nphNm, có thi t b , phương ti n ki m tra, ghi chép các ch tiêu này. Nhi t kho b o qu n ph i tt i thi u – 180C;- Thu n ti n cho vi c x p d , v sinh, kh trùng, tiêu c và không làm nhi m bNn ho c làm gi m ch tlư ng s n phNm;- S n phNm ng v t ph i ư c t trên các k , giá ư c làm b ng v t li u b n, không th m nư c,không b nh hư ng c a hóa ch t tiêu c kh trùng. S n phNm ư c s p x p cách sàn kho t i thi u0,3m, cách tư ng 0,5 m, kho ng cách gi a các kh i hàng t i thi u 0,3 m b o m lưu thông khôngkhí, t o l nh ng u cho s n phNm các v trí khác nhau;- Không b o qu n chung các lo i s n phNm có th tác ng l n nhau gây nhi m bNn ho c làm thay ib n ch t c a s n phNm v c m quan, mùi …;- i v i nh ng lô hàng ang trong th i gian cách ly làm th t c ki m d ch nh p khNu, h i quan, ph i ư c b o qu n kho riêng bi t v i nh ng lô hàng ã ư c c p Gi y ch ng nh n ki m d ch nh p khNutrư c ó ho c gi nguyên tr ng trong các container l nh v n chuy n t c ng v cho n khi ư c c pgi y ch ng nh n ki m d ch nh p khNu m i ư c nh p vào kho chung. Trư ng h p s d ng kho chung,ph i b trí khu v c riêng bi t và có bi n pháp ánh d u, tránh l n l n v i hàng hóa ã ư c phép nh pkhNu.2. Yêu c u i v i cơ s sơ ch s n ph m ng v t ông l nh:2.1. V thi t k , b trí nhà xư ng:- Khu v c s n xu t, sơ ch ph i ư c thi t k , b trí các công o n theo nguyên t c m t chi u t ti pnh n nguyên li u u vào, rã ông, chia nh , óng gói, xu t bán tránh nhi m bNn;- Nhà xư ng ph i có trang b thi t b làm mát, b o m nhi t phòng t 80C – 120C; có h th ngthông gió phòng ng a, h n ch nguy cơ ô nhi m th c phNm do không khí hay hơi nư c ngưng t , ư c thi t k an toàn, d b o dư ng, ki m tra; có lư i ngăn không cho côn trùng xâm nh p. Hư ng c ah th ng thông gió ph i b o m gió không ư c th i t khu v c nhi m bNn sang khu v c s ch. Hth ng chi u sáng ph i là ánh sáng tr ng, b o m cư ng t i thi u 200 lux;- Tư ng nhà ph i ư c lát g ch men tr ng, chi u cao t i thi u 2 m, các góc tư ng có cong tránh óng c n bNn, thu n ti n cho vi c làm v sinh, kh trùng. N n sàn nhà ph i ư c làm b ng v t li u b n,b m t ph ng không th m nư c, không trơn, d c r a và có nghiêng thích h p b o m thoát nư ct t. Các c a ra vào ph i nh n, không th m nư c, trư c c a ph i có h nư c sát trùng;- Trong khu v c s n xu t ph i b trí b n, vòi nư c r a tay và d ng c v trí thu ...

Tài liệu được xem nhiều: