Danh mục

Hướng dẫn số 3233/SYT-NVY

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 122.07 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hướng dẫn số 3233/SYT-NVY về việc khám sức khỏe định kỳ hàng quý cho người lao động tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm do Sở Y tế ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn số 3233/SYT-NVY U BAN NHÂN DÂN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM THÀNH PH H CHÍ MINH c l p – T do – H nh phúc S YT ******* ***** S : 3233/SYT-NVY TP. H Chí Minh, ngày 06 tháng 06 năm 2007 HƯ NG D N KHÁM S C KH E NNH KỲ HÀNG QUÝ CHO NGƯ I LAO NG T I CÁC CƠ S KINH DOANH DNCH V D BN L I D NG HO T NG M I DÂM Kính g i: - B nh vi n a khoa công l p - B nh vi n qu n huy nTh c hi n Thông tư liên t ch s 11/2006/TTLT-BYT-BTC ngày 30/11/2006 c a B Y t và B Tài chính v vi c“Hư ng d n khám s c kho nh kỳ hàng quý cho ngư i lao ng t i các cơ s kinh doanh d ch v d b l id ng ho t ng m i dâm”; S Y t hư ng d n các ơn v t ch c th c hi n khám s c kho nh kỳ cho ngư ilao ng t i các cơ s kinh doanh d ch v d b l i d ng ho t ng m i dâm như sau:I. I TƯ NG KHÁM S C KHO :T t c nh ng ngư i lao ng ang ho c s là ti p viên, nhân viên ph c v , vũ n ... (sau ây g i chung là ngư ilao ng) làm vi c các cơ s kinh doanh d ch v có nh ng n i dung ho t ng trong danh m c ch làm vi c,công vi c theo quy nh t i Thông tư liên t ch s 21/2004/TTLT-BL TBXH-BYT ngày 09/12/2004 c a B Lao ng - Thương binh và Xã h i, B Y t hư ng d n, quy nh danh m c ch làm vi c, công vi c không s d nglao ng dư i 18 tu i trong các cơ s kinh doanh d ch v d b l i d ng ho t ng m i dâm (sau ây g i là cơs kinh doanh d ch v ).II. ƠN VN KHÁM S C KHO VÀ K T LU N S C KHO :1. Các b nh vi n a khoa công l p có ch c năng khám s c kho (sau ây g i t t các ơn v này là b nh vi n),bao g m:- Các b nh vi n a khoa thành ph : BV Nguy n Trãi, Nguy n Tri Phương, An Bình, Nhân dân Gia nh, akhoa Th c, a khoa Sài Gòn, Nhân dân 115, C p c u Trung Vương.- Các b nh vi n a khoa công l p qu n huy n.2. i u ki n t ch c khám s c kho :Các cơ s khám s c kho ph i xây d ng quy trình khám s c kho v i y nhân s , cơ s v t ch t và trangthi t b k thu t c n thi t khám s c kho theo các chuyên khoa quy nh (lâm sàng và c n lâm sàng), bao g m y các n i dung ư c quy nh ph n n i dung khám s c kho .Nh ng cơ s có ch c năng khám s c kho nhưng chưa các i u ki n có th liên k t, h p tác v i các ơn vcông l p khác t ch c khám s c kho cho ngư i lao ng nhưng ph i m b o úng quy trình và y cácn i dung ã quy nh.III. N I DUNG, TH T C, CH VÀ CÁC V N LIÊN QUAN:1. N i dung khám s c kho :Các cơ s khám s c kho t ch c quy trình khám s c kho sao cho b o m y các n i dung sau:- Cân o, ghi nh n các d u hi u sinh t n- N i t ng quát- Ngo i - da li u- Ph khoa- Truy n nhi m- Chuyên khoa khác: Răng hàm m t, M t, Tai mũi h ng- Ch p X – Quang ph i- Xét nghi m máu:+ Viêm gan B (HBsAg), viêm gan C (AntiHCV)+ T m soát b nh giang mai (VDRL)+ Xét nghi m t m soát nhi m HIV (Elisa): ch th c hi n sau khi ngư i lao ng ư c tư v n và t nguy n ng ýxét nghi m tìm kháng th kháng HIV trong máu.- Xét nghi m nư c ti u tìm: Amphetamin, Morphin, Heroin.- Xét nghi m khác (n u có): Soi tươi tìm vi trùng l u, ...* K t qu xét nghi m HIV ch giao tr c ti p cho ngư i lao ng sau khi ã th c hi n tư v n sau xét nghi m;không ư c ghi k t qu và k t lu n trong s khám s c kho .Các cơ s khám s c kho th c hi n y các n i dung trên xác nh tình tr ng s c kho c a ngư i lao ng, ng th i xác nh xem ngư i lao ng có m c ph i m t trong các b nh sau ây (ban hành kèm theo Thông tưliên t ch B Y t - B Tài chính, s 11/2006/TTLT-BYT-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2006):1) Nhi m HIV/AIDS (trư ng h p có th c hi n xét nghi m tìm HIV);2) Nhi m viêm gan virus B, C;3) Nghi n ma tuý;4) B nh lao ph i ( ang ti n tri n ho c chưa ch a kh i)5) Các b nh lây qua ư ng tình d c và b nh ngoài da:- B nh l u- Sùi mào gà- Hepes ư ng sinh d c- B nh giang mai- B nh h cam2. Khám tuy n d ng và khám nh kỳ:- Các b nh vi n th c hi n vi c khám s c kho tuy n d ng và nh kỳ cho ngư i lao ng, khi có yêu c u c angư i lao ng ho c cơ s kinh doanh d ch v .- Khám tuy n d ng: do cơ s kinh doanh d ch v ký k t h p ng v i b nh vi n ho c ngư i lao ng t nkhám ư c ch ng nh n v s c kh e.- Khám nh kỳ: 3 tháng m t l n do cơ s kinh doanh d ch v ký k t h p ng v i b nh vi n t ch c th chi n. * Riêng i v i khám chuyên khoa Răng hàm m t, m t, tai mũi h ng và ch p X-Quang ph i ch th c hi n nhkỳ m i năm m t l n.3. S khám s c kho :- M i ngư i lao ng s d ng m t s khám s c kho (xem m u t i ph l c s 1), có dán nh, dùng cho khámtuy n d ng l n u và nh ng l n tái khám theo quy nh. S khám s c kho do cơ s khám s c kho cung c pkhi khám l n u. M i s ư c s d ng liên t c trong 3-4 năm.- N i dung s khám s c kho : th hi n y các thông tin cá nhân và n i dung khám s c kho theo quy nh.- Hình th c c a s khám s c kho :+ Bìa s gi y c ng, màu h ng nh t, ch en.+S óng 32 trang (tr bìa), kh gi y A5, gi y tr ng, s d ng 2 m t.+ S có dán nh, có óng d u giáp lai c a cơ s khám s c kho l n u.+ Các trang có óng d u giáp lai c a cơ s khám s c kho .4. K t lu n s c kho :- Trong th i h n 7 ngày sau khi khám s c kho , b nh vi n khám s c kho k t lu n và tr s khám s c kho , cáck t qu c n lâm sàng cho ngư i s d ng lao ng c a cơ s kinh doanh d ch v ho c cho ngư i lao ng (n ungư i lao ng t i khám tuy n d ng l n u).- Căn c vào k t lu n c a các bác sĩ các chuyên khoa (lâm sàng và c n lâm sàng), bác sĩ Giám c ho c PhóGiám c ph trách chuyên môn c a b nh vi n khám s c kho ch u trách nhi m k t lu n tình tr ng s c kho c angư i lao ng, ký tên, óng d u b nh vi n và d u ch c danh.- N u Giám c ho c Phó Giám c chuyên môn không th ký k t lu n, có th làm gi ...

Tài liệu được xem nhiều: